10 đề thi thử luyện thi đại học (Có đáp án)
Số trang: 45
Loại file: doc
Dung lượng: 875.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là tài liệu hay, giúp các bạn học sinh ôn luyện thi đại học được hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề thi thử luyện thi đại học (Có đáp án) Đề ôn luyện số 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 90 phút ( không kể giao đề )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )Câu 1: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộcA. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIBCâu 2: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lựcaxit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng làA. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2Câu 3: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứngoxihoa- khử xẩy ra làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổnhợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit làA. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2OC. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO 3 0,1M. Dung dịch thu được saukhi trộn có PH bằngA. 11 B. 12 C. 2 D. 3Câu 8: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì sốcặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 làA. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Côngthức phân tử 2 andehit làA. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4OCâu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOHCâu 11: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịchNaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được làA. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dungdịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) làA. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)Câu 13: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m làA. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gamCâu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịchNaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li +, Na+, Cl-, F- tăngdần theo thứ tựA. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl-Câu 16: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãynào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừnglại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PHcủa dung dịch thu được bằngA. 2 B. 3 C. 12 D. 13Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳB. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanhC. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxitD. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơCâu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m làA. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gamCâu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thửA. H2O và CO2 B. quỳ tímC. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi quaNi nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Yđối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăngA. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gamCâu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trongcác chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợpvới X làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 23: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhauphần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit tácdụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề thi thử luyện thi đại học (Có đáp án) Đề ôn luyện số 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 90 phút ( không kể giao đề )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )Câu 1: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộcA. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIBCâu 2: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lựcaxit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng làA. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2Câu 3: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứngoxihoa- khử xẩy ra làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổnhợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit làA. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2OC. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO 3 0,1M. Dung dịch thu được saukhi trộn có PH bằngA. 11 B. 12 C. 2 D. 3Câu 8: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì sốcặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 làA. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Côngthức phân tử 2 andehit làA. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4OCâu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOHCâu 11: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịchNaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được làA. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dungdịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) làA. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)Câu 13: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m làA. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gamCâu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịchNaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li +, Na+, Cl-, F- tăngdần theo thứ tựA. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl-Câu 16: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãynào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừnglại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PHcủa dung dịch thu được bằngA. 2 B. 3 C. 12 D. 13Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳB. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanhC. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxitD. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơCâu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m làA. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gamCâu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thửA. H2O và CO2 B. quỳ tímC. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi quaNi nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Yđối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăngA. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gamCâu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trongcác chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợpvới X làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 23: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhauphần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit tácdụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học luyện thi đại học đề thi đại học thử sức với đề thi đại học Giáo Dục - Đào Tạo Ôn thi Đai học - Cao Đẳng tài liệu luyện thi môn hóa đề thi thử đại học môn hóaTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 72 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 68 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 51 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 50 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 47 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 46 0 0