Danh mục tài liệu

14 Đề ôn thi học kỳ 2 Toán lớp 10

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 398.07 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

14 đề thi học kỳ Toán 10 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: giải phương trình và bất phương trình, viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác, …. sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề ôn thi học kỳ 2 Toán lớp 10 www.VNMATH.com C – ( hời gian làm bài 9 phút ) . Ầ C U GC Ấ CẢ Í (7 điểm )Câu ( 2, điểm ) 3  a) Cho sin    với     0 . Tính cos , tan  . 5 2 b) Ch ng minh ng th c sau : cos 4 x  cos 4    x   2 cos 2 (  x )  1   2 Câu ( 2, điểm ) i i c c ph ng tr nh t ph ng tr nh sau: 2x  3 a) 3 x 1 b) 2x2 + 2x2+3x+9 = 33 - 3xCâu ( 3, điểm ) Trong mặt ph ng tọa ộ Oxy cho a iểm A(1;2) B(3;1) C(5;4). a) Viết ph ng tr nh ờng th ng BC và ờng th ng ch a ờng cao hạ từ A của tam gi cABC. ) Tính diện tích tam gi c ABC. c) Viết ph ng tr nh ờng tròn ngoại tiếp tam gi c ABC.II . Ầ R Ê G ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) . heo chương trình chuẩn :Câu V.a ( , điểm ) : cosa  cos5a Ch ng minh rằng :  2sin a sin 4a  sin 2aCâu V.a ( 2, điểm ) : a) Ch ng minh rằng : (a  c)(b  d)  ab  cd ) Cho ph ng tr nh : (m2  4)x2  2(m  2)x  1  0 . Định m ể ph ng tr nh có hai nghiệmphân iệt ?2. heo chương trình nâng cao :Câu V.b ( , điểm ) : T m gi trị nhỏ nh t và gi trị lớn nh t nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx .Câu V.b ( 2, điểm ) : k 1 1 a) Cho tan   cot   2 (  ) . Tính gi trị của iểu th c : A   2 sin2  cos2  )Tmm ể t ph ng tr nh x2 + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm 1 www.VNMATH.com 2 . Ầ C U GC Ấ CẢ Í (7 điểm )Câu 1. (2 iểm) Cho biêủ th c f(x)= mx 2  2mx  3m  4 a) X c ịnh t t c c c gi trị của tham số m ể ph ng tr nh f(x) = 0 có 2 nghiệm tr i d u b) T m m ể f(x)  0, xCâu 2. (2 iểm) Cho ng phân ố tần số của một mẫu số liệu nh sau: xi 0 2 3 5 6 7 9 10 ni 1 1 4 2 1 2 2 3 N=16 Hãy t m số trung nh số trung vị mốt của mẫu số liệu nói trên.Câu 3. (3 iểm) Trong mặt ph ng toạ ộ Oxy cho iểm I  1;2  và hai ờng th ng 1 : x  y  3  0 ;  x  1  t2 :  . y  4  t a) Viết ph ng tr nh ờng th ng d i qua I và vuông góc với  2 . b) T m toạ ộ c c ỉnh của tam gi c có hai cạnh lần l ợt nằm trên hai ờng th ng 1 ,  2 ,cạnh còn lại nhận I làm trung iểm. c) T m toạ ộ iểm M thuộc ờng th ng  2 sao cho từ M có thể kẻ ợc hai tiếp tuyến vuông ờng tròn C  :  x  1   y  4   4 2 2góc tới . Ầ R Ê G ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần hoặc phần 2)1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a) i i t ph ng tr nh: x2  4x  3  2x  5 b) Ch ng minh ng th c sau ( gi thiết iểu th c luôn có nghĩa) 1  cos2 x 1  cos 4 x .  cot x cos2 x sin 4 x c) Viết ph ng tr nh chính tắc của elip iết trục nhỏ ằng 4 tiêu cự 2 5 .2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao a) i i t ph ng tr nh: x  2  3  x  5  2x 3 b) Ch ng minh rằng: cos2 x  sin  300  x  cos  600  x   4 c) Viết ph ng tr nh chính tắc của hype ol iết trục thực ằng 6 tiêu cự 2 13 2 www.VNMATH.com ...

Tài liệu có liên quan: