Danh mục tài liệu

150 câu hỏi trắc nghiệm về Phản xạ và Khúc xạ ánh sáng

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.96 KB      Lượt xem: 108      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức ôn tập về Phản xạ và Khúc xạ ánh sáng để chuẩn bị cho các kỳ thi học kì, ĐH-CĐ sắp tới, mời các bạn tham khảo “150 câu hỏi trắc nghiệm về Phản xạ và Khúc xạ ánh sáng”. Tài liệu cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp các bạn dễ dàng ôn tập hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
150 câu hỏi trắc nghiệm về Phản xạ và Khúc xạ ánh sáng 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNGB. MỨC ĐỘ HIỂU VÀ VẬN DỤNGI. PHẦN PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ (GỒM 150 Câu, từ 1 đến 150)1.Để với mọi góc tới, tia tới và tia phản xạ trên hai gương luôn song song với nhau,hai gương phẳng phải lập với nhau một góc bằngA. 900B. 1200C. 1350D. 1500ĐA: A2. Một gương phẳng tiến tới anh (hay chị) với vận tốc 10cm/s. Anh (hay chị) nhìnthấy ảnh của mình trong đó. Ảnh này tiến tới gần anh (hay chị) với vận tốc làA. 20cm/sB. 15cm/sC. 10cm/sD. 25cm/sĐA: A3. Gương cầu lồi có tiêu cự f. Một vật sáng đặt trước gương và cách gương mộtkhoảng bằng f có ảnh tạiA. f/2B. vô cựcC. fD. 2fĐA: A4. Một vật sáng đặt trước một gương cầu lõm có ảnh nằm cách tiêu điểm F củagương một khoảng x1 . Ảnh của vật qua gương ở cách F một khoảng là x2 . Tiêu cựcủa gương bằng x12A. x2B. x1 x2 2 x2C. x1 x1 + x2D. 2ĐA: B5. Một người cao 180cm có mắt ở cách đỉnh đầu 10cm. Để nhìn thấy ảnh toàn thâncủa mình, từ chân đến đầu, người đó dùng một gương phẳng đặt cách mình 1m.Chiều cao tối thiểu của gương cần dùng làA. 180cmB. 90cmC. 85cmD. 170cmĐA: B6. Một tia sáng qua lăng kính góc nhỏ có góc lệch 50. Chiết suất của chất làm lăngkính là 1,5. Góc chiết quang của laqưng kính làA. 7,50B. 100C. 50D. 3,30ĐA: B7. Một người lặn dưới nước (có chiết suất là 1,33) thấy mặt trời sắp lặn dưới mộtgóc gần đúng bằngA. 00B. 490C. 900D. 600ĐA: B8. Một điểm sáng S đặt giữa hai gương phẳng lập với nhau một góc 600. Số ảnhcủa S tạo bởi quang hệ đó làA. 6B. 2C. 5D. 4ĐA: C9. Trong một phòng có trần và hai bức tường kề nhau đều là gương phẳng. Mộtngười ở trong phòng đó sẽ nhìn thấy bao nhiều ảnh của mìnhA. 5B. 6C. 7D. 8ĐA: C10. Một vật sáng nhỏ AB có chiều cao h đặt vuông góc với trục chính của mộtgương cầu lõm và cách gương một khoảng là d. Bán kính của gương là R. Độ caocủa ảnh là R2hA. ( 2d - R ) 2 RhB. 2d - R ( 2d - R ) hC. R ( 2d - R ) 2 hD. R2ĐA: B11. Một gương phẳng lập với mặt phẳng nằm ngang một góc 300 (mặt phản xạhướng lên trên). Khi một tia sáng chiếu vào gương theo phương thẳng đứng, góctạo bởi tia phản xạ và gương làA. 300B. 450C. 600D. 900ĐA: C12. Khi một tia sáng khúc xạ từ không khí vào thủy tinh, thìA. cả bước sóng và tần số của nó đều giảm.B. bước sóng của nó tăng nhưng tần số thì không đổi.C. bước sóng của nó giảm nhưng tần số thì không đổi.D. cả bước sóng và tần số của nó đều tăng.ĐA: C13. Một thấu kính phẳng-lồi có tiêu cự là f. Nếu mặt phẳng của thấu kính đó đượcmạ bạc thì thấu kính này có tác dụng nhưA. một gương phẳng.B. một gương lồi có tiêu cự 2fC. một gương lõm có tiêu cự f/2.D. cả A, B, C đều sai.ĐA: C14. Một thấu kính phẳng-lồi được làm bằng thủy tinh có chiết suất 1,5; bán kínhcủa mặt lồi là R. Tiêu cự của thấu kính làA. R/2B. RC. 2RD. 1,5RĐA: C15. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ. Khoảng cáchngắn nhất giữa S và ảnh thật của nó làA. 4fB. 2fC. fD. 0ĐA: A16. Hiện tượng được dùng trong sợi quang học để truyền thông tin làA. tán sắc ánh sáng.B. khúc xạ ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng.D. phản xạ toàn phần.ĐA: D17. Đô cong hai mặt lồi của một thấu kính đều là 40cm. Chiết suất của chất làmthấu kính là 1,5. Tiêu cự của thấu kính làA. 40cmB. 20cmC. 80cmD. 30cmĐA: A18. Một lăng kính có góc chiết quang là 600. Một tía sáng đơn sứac chiếu đến mặtbên lăng kính cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 300. Chiết suất của chất làm lăngkính làA. 2B. 2C. 3/2D. 5/3ĐA: A19. Một bể nước hình hộp chữ nhật sâu 8m chứa đầy nước (có chiết suất 4/3). Mộtngười quan sát bên ngoài theo phương vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy bể ở độsâuA. 6cmB. 8/3cmC. 8cmD. 10cmĐA: A20. Một chùm sáng hội tụ vào một điểm S. Chắn ngang chùm sáng này bằng mộtbản mặt song song có bề dày e và chiết suất n (theo phương chùm sáng). Điểm hộitụ sẽ dịch một đoạnA. eæ1 - ö về phía trước 1 ç ÷ è nøB. eæ1 + ö về phía trước 1 ç ÷ è nøC. eæ1 - ö về phía sau 1 ç ÷ è nøD. eæ1 - ö về phía sau 1 ç ÷ è nøĐA: A21. Hai thấu kính có độ tụ +12đp và -2đp được ghép sát với nhau. Tiệu cự củaquang hệ này làA. 10cmB. 12,5cmC. 16,6cmD. 8,3cmĐA: A22. Một thấu kính hội tụ được ghép sát với một thấu kính phân kỳ làm từ cùng mộtvật liệu và có độ lớn có tiêu cự đều bằng 10cm. Tiêu cự của hệ quang học này làA. 0B. vô cùngC. 10cmD. 20cmĐA: B23. Nếu góc giới hạn phản xạ toàn phần từ một môi trường vào chân không là 300,thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó làA. 3.108 m / sB. 1,5.108 m / sC. 5.108 m / sD. 3.108 m / sĐA: B24. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều và có chiết suất là 3 .Góc lệch cực tiểu của tia sáng đi qua lăng kính này làA. 750B. 600C. 450D. 300ĐA: B25. Một t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: