Danh mục tài liệu

16 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 10

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 16 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 10 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
16 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 10 KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 21A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A = x  R |3  x  5  , B = x  R | x  4  .Khi đó tập A  B là: a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5]Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:  1 3   1 3   1 3  1 3  a) I  ;  b) I  ;  c) I  ;  d) I  ;   2 4  2 4  2 4 2 4 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x2 + x  3  4  3  x là: a) x  3 b) x  3 c) x = 3 d) 3  x  3Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng: a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  ) b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3) c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (  ;2) d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) 1Câu 5: Hàm số y = x+ có tập xác định là: 2  3x 2 2 2 a) R b) (  ; ] c) (  ; ) d) R\   3 3  3 3x  5y  9Câu 6: Hệ phương trình  có nghiệm là:  2x  3y  13 a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3)Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình (2x – 1)(x – 2)  x2 – 2 a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10Câu 8: ba  bất kì B, C.Hãy chọn khẳng  sai: Với điểm   A,      định        a) AB  CB  CA b) BA  CA  BC c) CB  AC  BA d) AB  CB  AC     Câu 9: Cho a   3;2 và b   4; 1 .Tọa độ của vectơ c  2a  3b là:     a) c  (18;7) b) c  (18;–7) c) c  (–18;7) d) c  (7;–18)Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:  4 2  4 2   4 2  4 2  a)  ;  b)  ;  c)  ;   d)  ;    3 3  3 3  3 3  3 3Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và B ˆ = 600. Hãy chọn khẳng đinh sai:          a) CA,CB = 300   b) AB,BC = 600          c) AC,CB = 1500  d) AC,BC = 300  Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của AB a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8)B. TỰ LUẬNCâu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3Câu 2: a) Giải phương trình x  1 = x –1  xyz6  b) Giải hệ phương trình 2x  3y  2z  4  4x  y  3z  7   2x  1  x  4 c) Giải hệ bất phương trình  2x  3  2x  2      Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng: AB  CD  AC  BD b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2)     + Tính tọa độ các vectơ AB và AC + Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC     c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính 2AB . 3HC   ================== KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 22I. Trắc nghiệm:Câu 1. Cho ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của ABC là: A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1)Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:           A.AB  BC. B.AC  3BC. C.BA  BC. D. Trọng tâm G(2; 1).Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là: 5 5 5 A. A(5;4). B.(5; ). C.(4; ). D.(5; ) 2 2 3  Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ AB là: A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2).Câu 5. sin1500 là: 3 1 3 A. B. C. 1 D. ...