Danh mục tài liệu

19 Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa 12

Số trang: 71      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.71 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố kiến thức với 19 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ kiểm tra này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
19 Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa 12Họ và tên:...................................... TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁILớp: ........... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá học 12DChọn một phương án đúng ở mỗi câu hỏi trong các phương án A, B, C,D và điền vào khung :Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15ĐACâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30ĐACâu 1: Có thể dùng những bình bằng sắt để đựng: A. Dung dịch giấm. B. Dung dịch axit H2SO4 loãng. C. Dung dịch HNO3 đặc ( đã làm lạnh). D. Dung dịch HNO3 loãngCâu 2: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu đượcm gam chất rắn, m có giá trị là: A. 8,4 g B. 12,6 g C. 16,8 g D. 7,95 gCâu 3: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 sau đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thểdùng dung dịch của chất nào sau đây? A. H2SO4 B. HCl C. NH3 D. NaOHCâu 4: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)2, hiện tượng quan sát được là: A. có kết tủa trắng, sau đó tan B. có khí không màu C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa trắngCâu 5: Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô,cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 1,9990 g B. 1,9999 g C. 0,3999 g D. 2,1000 gCâu 6: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 g X tác dụnghết với dd HCl thấy có V lít khí ( đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lítCâu 7: Cho một mẩu Na vào 150 ml nước (dư) thu được dung dịch A và 0,336 lít khí (đktc). TínhCM của dung dịch A ( Bỏ qua sự thay đổi thể tích khí): A. 0,2M B. 0,15M C. 3M D. 0,1MCâu 8: Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính A. Al(OH)3 B. KHCO3 C. AlCl3 D. Zn(OH)2Câu 9: Thả mẩu kim loại Ba vào dd CuCl2 thì thấy : A. Ba tan, có khí không màu bay ra, có kết tủa Cu(OH)2 màu xanh B. Ba tan, có kết tủa Cu màu đỏ. C. Ba tan, có khí không màu bay ra, vừa có kết tủa Cu màu đỏ, vừa có kết tủa Cu(OH)2 màuxanh. D. Ba tan, có khí không màu bay ra.Câu 10: Cho Fe dư tác dụng với dd HNO3 loãng thu được khí NO và dung dịch A. Dung dịch Achứa A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. HNO3 và Fe(NO3)2Câu 11: Dãy các chất nào sau vừa tan trong dd NaOH vừa tan trong HCl? A. Al2O3, Al(OH)3, Ca(OH)2, SO2 B. Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)2 C. Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Al C. Al2O3, Al(OH)3, CrO, AlCâu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxitkim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dungdịch NaOH dư thì có 3,36 lít H 2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: A. 8 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 14 gamCâu 13: Để chứng minh tính lưỡng tính của Al2O3, ta cho phản ứng với A. dd CuCl2 B. dd kiềm C. dd NH3 và dd axit mạnh D. dd kiềm và dd axit mạnhCâu 14: Chỉ dùng những hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là: Al, Fe, Cu? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HCl, CuCl2 C. Dung dịch KOH, dd HCl D. Dung dịch NaCl, HClCâu 15: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư? A. FeCl3 B. AlCl3 C. CuCl2 D. MgCl2Câu 16: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu? A. FeCl3 B. AgNO3 C. HNO3 D. HClCâu 17: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và FeO (nung nóng). Khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, FeO, Al B. CuO, Al2O3, MgO C. Cu, Fe, Al2O3 D. Cu, Al, FeCâu 18: Chất được dùng để khử độ cứng vĩnh cửu của nước là: A. HCl B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. NaHCO3Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl tạo ra 5,6 lít H2( đktc). Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,95 g muối khan. Giá trị của m là: A. 18,075 g B. 27,45 g C. 9,2 g D. 10,2 gCâu 20 : Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dd CuCl2? A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, AgCâu 21: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+? ( Biết Fe có Z=26) A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d4 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d5Câu 22: Hợp chất Fe2+: A. chỉ có tính oxi hóa B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. chỉ có tính khử D. không có tính khử và tính oxi hóaCâu 23: Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ? A. Điện phân nóng chảy B. Nhiệt luyện C. Thuỷ luyện D. Điện phân dung dịch.Câu 24: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phảnứng hoàn toàn thu được 0,232 g kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, thấytạo ra 0,5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 0,42 g B. 0,322 g C. 0,392 g D. 0,312 g oCâu 25: Trong phản ứng : Al + HNO3 đ,t  Al(NO3)3 + NO2 + H 2O hệ số của Al và HNO3trong phản ứng là: A. 1 và 6 B. 1 và 3 C. 6 và 1 D. 3 và 1Câu 26: Dung dịch nào dưới đây không làm xanh quì tím? A. Na2CO3 B. FeCl3 C. dung dịch NH3 D. NaOHCâu 27: Phả ...