Danh mục tài liệu

20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 16

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 185.13 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 16, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2. Thời gian l àm bài 90 phút. Cho bi ết k hối l ượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, I = 127, Cd = 112, Pb=207.I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ].Câu 1. X là một nguyên t ử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. (1). X có th ể là một nguyên t ố thuộc nhóm chính. (2). X có th ể là một nguyên t ố thuộc nhóm phụ. (3). X có th ể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng. (4). X có th ể là một kim loại có số electron độc thân nhiều h ơn 1. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở tr ên. A. 1 nhận định. B. 2 nhận định. C. 3 nhận định. D. 4 nhận định.Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+.Câu 3. Cho các phản ứng hóa h ọc sau đây: có bao nhi êu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng oxi hóa khử. to (1). Fe3 O4 + 8 HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4 H2 O. (5). 2Fe(OH)3  Fe2 O3 + 3 H2 O.   (2). CaCO3 + CO2 + H2 O  Ca(HCO3 )2.  (6). 2NaHCO3  Na2 CO3 + CO2 + H2 O.  dpdd (3). P2 O5 + H2 O  2 H3 PO4.  (7). 2NaCl + 2H2 O  2NaOH + Cl2 + H2.  to (4). 2KMnO4  K2 MnO4 + MnO2 + O2.  (8). Na2 SO3 + H2 SO4 đặc, nóng  Na2 SO4 + SO2 + H2 O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 oCâu 4. Khi nhi ệt độ tăng l ên 10 C, vận tốc của phản ứng tăng l ên 2 lần. Vậy để tốc độ của phản ứng đang thực hiện ở 20o C tăng lên 32 l ần thì phải tăng nhiệt độ của phản ứng l ên bao nhiêu độ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o. 2 2 Câu 5. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba 2+, Mg2+, Na+, SO 4 , CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loạianion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? A. Ba(NO3 )2, MgCO3, Na2 SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3 )2, MgSO4, Na2 CO3 D. BaSO4, Mg(NO3 )2, Na2 CO3Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca 2+ a mol ; Mg 2+ b mol ; NO3- 0,3 mol vµ Cl - 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na 2CO3 1M cÇn cho vµo dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca 2+ vµ ion Mg 2+ l µ A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 mlCâu 7. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau đây: to to  (C)  (A) + O2  (B) + H2 O.  (C) + O2  ( B.)  (A) + (B) Biết (B) là một chất khí l à một trong các khí gây n ên hi ện tượng mưa axit. Ch ọn nhận định đúng: A. (A) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. (A) có khả năng h òa tan vào n ước. (C) có th ể phản ứng được với dung dịch HCl. D. (B) chỉ có tính oxi hóa. C.Câu 8. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A. CuSO4 , Be(OH)2 , Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl D. Cu(OH)2, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl 2 C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2Câu 9. Tiến hành hai thí nghi ệm sau: - Thí nghi ệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3 )2 1M; - Thí nghi ệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M. ...