3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 24
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 54
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "3000 câu đàm thoại tiếng Trung" giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên thuận tiện hơn với 100 mẫu câu hội thoại cơ bản, giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Mỗi câu tiếng Hoa còn được phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt tương ứng để giúp người học hiểu được cách đọc và nghĩa của chúng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 24 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 24 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Bạn nhìn thấy 你看见那辆汽车 Nǐ kànjiàn nà chiếc xe kia 吗? liàng qìchē ma? không? 2 Sương mù quá, tôi 雾太大,我看不 Wù tài dà, wǒ không nhìn thấy. 见。 kàn bú jiàn. 3 Mua được vé tầu 火车票买得到买 Huǒchē piào mǎi hỏa hay không? 不到? de dào mǎi bú dào? 4 Mua được. 买得到。 Mǎi de dào. 5 Mua được vé máy 飞机票买得到买 Fēijī piào mǎi de bay hay không? 不到? dào mǎi bú dào? 6 Không mua được. 买不到。 Mǎi bú dào. 7 Mời được thầy Vũ 武老师请得到请 Wǔ lǎoshī qǐng de không? 不到? dào qǐng bú dào? 8 Mời được. 请得到。 Qǐng de dào. 9 Sách Tiếng Trung 我要的汉语书找 Wǒ yào de hànyǔ tôi cần có tìm 得到找不到? shū zhǎo de dào được hay không? zhǎo bú dào? 10 Không tìm được. 找不到。 Zhǎo bú dào. Trang 3 11 Mượn được quyển 这本书借得到借不 Zhè běn shū jiè de sách này hay không? 到? dào jiè bú dào? 12 Không mượn được. 借不到。 Jiè bú dào. 13 Người trên xe quá 车上的人太多,我 Chē shàng de rén tài nhiều, chúng ta 们上不去。 duō, wǒmen shàng không lên được. bú qù. 14 Tôi không đem chìa 我没带钥匙,进不 Wǒ méi dài yàoshi, khóa, không vào 去。 jìn bú qù. được. 15 Phía trước không 前边没有路,我们 Qiánbiān méiyǒu lù, có đường, chúng ta 下不去。 wǒmen xià bú qù. không xuống được. 16 Phía trước không có 前边没有桥,我们 Qiánbiān méiyǒu cầu, chúng ta không 过不去。 qiáo, wǒmen guò bú quá được. qù. 17 Phía trước tắc đường 前边堵车了,我们 Qiánbiān dǔchē le, rồi, chúng ta không 出不去。 wǒmen chū bú qù. ra được. 18 Không mua được vé 买不到飞机票,我 Mǎi bú dào fēijī máy bay, chúng ta 们回不去。 piào, wǒmen huí bú không về được. qù. 19 Tối mai bạn đi được 明天晚上你去得了 Míngtiān wǎnshang không? 吗? nǐ qù de liǎo ma? 20 Tối mai tôi có chút 明天晚上我有点儿 Míngtiān wǎnshang việc, không đi được. 事,去不了。 wǒ yǒu diǎnr shì, qù bù liǎo. Trang 4 21 Sáng mai bạn tới được 明天上午你来得了 Míngtiān shàngwǔ nǐ không? 吗? lái de liǎo ma? 22 Sáng mai tôi không có 明天上午我没有时 Míngtiān shàngwǔ wǒ thời gian, không đến 间,来不了。 méiyǒu shíjiān, lái bù được. liǎo. 23 Nhiều món quá, một 菜太多了,我一个人 Cài tài duō le, wǒ yí ge mình tôi ăn không hết 吃不了。 rén chī bù liǎo. được. 24 Món này cay quá, tôi 这个菜太辣了,我吃 Zhè ge cài tài là le, wǒ không ăn được. 不了。 chī bù liǎo. 25 Nhiều đồ quá, một 东西太多了,我一个 Dōngxi tài duō le, wǒ mình tôi không cầm 人拿不了。 yí ge rén ná bù liǎo. hết được. 26 Trong người tôi không 我身体不舒服,参加 Wǒ shēntǐ bù shūfu, được khỏe, không 不了明天的晚会。 cānjiā bù liǎo míngtiān tham gia buổi liên de wǎnhuì. hoan ngày mai được. 27 Hội trường này ngồi 这个会场坐得下坐不 Zhè ge huìchǎng zuò được một trăm người 下一百个人? de xià zuò bú xià yì bǎi hay không? ge rén? 28 Hội trường này bé 这个会场太小,坐不 Zhè ge huìchǎng tài quá, không ngồi hết 下。 xiǎo, zuò bú xià. được. 29 Phòng học này ngồi 这个教室坐得下坐不 Zhè ge jiàoshì zuò de được hai mươi người 下二十个人? xià zuò bú xià èrshí ge hay không? rén? 30 Phòng học này quá bé, 这个教室太小,坐不 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, không ngồi hết tưng 下那么多人。 zuò bú xià nàme duō đó người được. rén. Trang 5 31 Căn phòng này 这个房间住得下住 Zhè ge fángjiān zhù ở được hai người 不下两个人? de xià zhù bú xià không? liǎng ge rén? 32 Căn phòng này bé 这个房间太小,住 Zhè ge fángjiān tài quá, ở không vừa hai 不下。 xiǎo, zhù bú xià. người. 33 Phòng này để vừa 这个屋子放得下这 Zhè ge wūzi fàng được chiếc bàn này 张桌子吗? de xià zhè zhāng hay không? zhuōzi ma? 34 Phòng này quá bé, 这个屋子太小,放 Zhè ge wūzi tài không để vừa được. 不下。 xiǎo, fàng bú xià. 35 Tờ giấy này viết được 这张纸写得下写不 Zhè zhāng zhǐ xiě de bốn chữ to không? 下四个大字? xià xiě bú xià sì ge dà zì? 36 Tờ giấy này bé quá, 这张纸太小,写不 Zhè zhāng zhǐ tài không viết vừa được. 下。 xiǎo, xiě bú xià. 37 Giá sách này xếp vừa 这个书架摆得下摆 Zhè ge shūjià bǎi de được những quyển 不下这些汉语书? xià bǎi bú xià zhè sách Tiếng Trung xiē hànyǔ shū? này hay không? 38 Giá sách này bé quá, 这个书架太小,摆 Zhè ge shūjià tài không xếp vừa được. 不下。 xiǎo, bǎi bú xià. 39 Bạn thích ai diễn 你喜欢谁演的武打 Nǐ xǐhuān shuí yǎn phim đánh võ? 片? de wǔdǎ piàn? 40 Tôi thích nhất cô ta 我最喜欢看她演的 Wǒ zuì xǐhuān kàn diễn phim chưởng. 武打片。 tā yǎn de wǔdǎ piàn. Trang 6 41 Tôi thích tính cách 我喜欢她那活泼开朗 Wǒ xǐhuān tā nà huó- năng động cởi mở của 的性格。 po kāilǎ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 24 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 24 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Bạn nhìn thấy 你看见那辆汽车 Nǐ kànjiàn nà chiếc xe kia 吗? liàng qìchē ma? không? 2 Sương mù quá, tôi 雾太大,我看不 Wù tài dà, wǒ không nhìn thấy. 见。 kàn bú jiàn. 3 Mua được vé tầu 火车票买得到买 Huǒchē piào mǎi hỏa hay không? 不到? de dào mǎi bú dào? 4 Mua được. 买得到。 Mǎi de dào. 5 Mua được vé máy 飞机票买得到买 Fēijī piào mǎi de bay hay không? 不到? dào mǎi bú dào? 6 Không mua được. 买不到。 Mǎi bú dào. 7 Mời được thầy Vũ 武老师请得到请 Wǔ lǎoshī qǐng de không? 不到? dào qǐng bú dào? 8 Mời được. 请得到。 Qǐng de dào. 9 Sách Tiếng Trung 我要的汉语书找 Wǒ yào de hànyǔ tôi cần có tìm 得到找不到? shū zhǎo de dào được hay không? zhǎo bú dào? 10 Không tìm được. 找不到。 Zhǎo bú dào. Trang 3 11 Mượn được quyển 这本书借得到借不 Zhè běn shū jiè de sách này hay không? 到? dào jiè bú dào? 12 Không mượn được. 借不到。 Jiè bú dào. 13 Người trên xe quá 车上的人太多,我 Chē shàng de rén tài nhiều, chúng ta 们上不去。 duō, wǒmen shàng không lên được. bú qù. 14 Tôi không đem chìa 我没带钥匙,进不 Wǒ méi dài yàoshi, khóa, không vào 去。 jìn bú qù. được. 15 Phía trước không 前边没有路,我们 Qiánbiān méiyǒu lù, có đường, chúng ta 下不去。 wǒmen xià bú qù. không xuống được. 16 Phía trước không có 前边没有桥,我们 Qiánbiān méiyǒu cầu, chúng ta không 过不去。 qiáo, wǒmen guò bú quá được. qù. 17 Phía trước tắc đường 前边堵车了,我们 Qiánbiān dǔchē le, rồi, chúng ta không 出不去。 wǒmen chū bú qù. ra được. 18 Không mua được vé 买不到飞机票,我 Mǎi bú dào fēijī máy bay, chúng ta 们回不去。 piào, wǒmen huí bú không về được. qù. 19 Tối mai bạn đi được 明天晚上你去得了 Míngtiān wǎnshang không? 吗? nǐ qù de liǎo ma? 20 Tối mai tôi có chút 明天晚上我有点儿 Míngtiān wǎnshang việc, không đi được. 事,去不了。 wǒ yǒu diǎnr shì, qù bù liǎo. Trang 4 21 Sáng mai bạn tới được 明天上午你来得了 Míngtiān shàngwǔ nǐ không? 吗? lái de liǎo ma? 22 Sáng mai tôi không có 明天上午我没有时 Míngtiān shàngwǔ wǒ thời gian, không đến 间,来不了。 méiyǒu shíjiān, lái bù được. liǎo. 23 Nhiều món quá, một 菜太多了,我一个人 Cài tài duō le, wǒ yí ge mình tôi ăn không hết 吃不了。 rén chī bù liǎo. được. 24 Món này cay quá, tôi 这个菜太辣了,我吃 Zhè ge cài tài là le, wǒ không ăn được. 不了。 chī bù liǎo. 25 Nhiều đồ quá, một 东西太多了,我一个 Dōngxi tài duō le, wǒ mình tôi không cầm 人拿不了。 yí ge rén ná bù liǎo. hết được. 26 Trong người tôi không 我身体不舒服,参加 Wǒ shēntǐ bù shūfu, được khỏe, không 不了明天的晚会。 cānjiā bù liǎo míngtiān tham gia buổi liên de wǎnhuì. hoan ngày mai được. 27 Hội trường này ngồi 这个会场坐得下坐不 Zhè ge huìchǎng zuò được một trăm người 下一百个人? de xià zuò bú xià yì bǎi hay không? ge rén? 28 Hội trường này bé 这个会场太小,坐不 Zhè ge huìchǎng tài quá, không ngồi hết 下。 xiǎo, zuò bú xià. được. 29 Phòng học này ngồi 这个教室坐得下坐不 Zhè ge jiàoshì zuò de được hai mươi người 下二十个人? xià zuò bú xià èrshí ge hay không? rén? 30 Phòng học này quá bé, 这个教室太小,坐不 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, không ngồi hết tưng 下那么多人。 zuò bú xià nàme duō đó người được. rén. Trang 5 31 Căn phòng này 这个房间住得下住 Zhè ge fángjiān zhù ở được hai người 不下两个人? de xià zhù bú xià không? liǎng ge rén? 32 Căn phòng này bé 这个房间太小,住 Zhè ge fángjiān tài quá, ở không vừa hai 不下。 xiǎo, zhù bú xià. người. 33 Phòng này để vừa 这个屋子放得下这 Zhè ge wūzi fàng được chiếc bàn này 张桌子吗? de xià zhè zhāng hay không? zhuōzi ma? 34 Phòng này quá bé, 这个屋子太小,放 Zhè ge wūzi tài không để vừa được. 不下。 xiǎo, fàng bú xià. 35 Tờ giấy này viết được 这张纸写得下写不 Zhè zhāng zhǐ xiě de bốn chữ to không? 下四个大字? xià xiě bú xià sì ge dà zì? 36 Tờ giấy này bé quá, 这张纸太小,写不 Zhè zhāng zhǐ tài không viết vừa được. 下。 xiǎo, xiě bú xià. 37 Giá sách này xếp vừa 这个书架摆得下摆 Zhè ge shūjià bǎi de được những quyển 不下这些汉语书? xià bǎi bú xià zhè sách Tiếng Trung xiē hànyǔ shū? này hay không? 38 Giá sách này bé quá, 这个书架太小,摆 Zhè ge shūjià tài không xếp vừa được. 不下。 xiǎo, bǎi bú xià. 39 Bạn thích ai diễn 你喜欢谁演的武打 Nǐ xǐhuān shuí yǎn phim đánh võ? 片? de wǔdǎ piàn? 40 Tôi thích nhất cô ta 我最喜欢看她演的 Wǒ zuì xǐhuān kàn diễn phim chưởng. 武打片。 tā yǎn de wǔdǎ piàn. Trang 6 41 Tôi thích tính cách 我喜欢她那活泼开朗 Wǒ xǐhuān tā nà huó- năng động cởi mở của 的性格。 po kāilǎ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học tiếng Trung Quốc 3000 câu đàm thoại tiếng Trung Đàm thoại tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung Tiếng Hoa thông dụng Tiếng Trung giao tiếpTài liệu có liên quan:
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 352 1 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 275 2 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 2): Phần 1
102 trang 130 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 1
124 trang 123 0 0 -
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 1): Phần 1
126 trang 120 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 2): Phần 2
87 trang 117 0 0 -
4 trang 114 0 0
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 1): Phần 1
90 trang 112 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 1): Phần 2
91 trang 111 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 1): Phần 1
91 trang 111 0 0