4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 749.63 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Hóa học nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 12 của trường THPT Phan Thế Hiển với 4 mã đề khác nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 Hiển Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 135I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24)Câu 1: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit monocaboxylic. B. glixerol và muối sunfat. C. glixerol và axit béo. D. ancol và axit béo.Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượtlà A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH.Câu 3: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidrobằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. D. CH3–CH(NH2)–COOCH3.Câu 4: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thuđược là A. 288 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 250 gam.Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.Câu 6: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 7: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bántổng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 8: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ tổng hợp C. tơ poliamit. D. tơ polieste.Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C5H9-NH2 B. C3H5-NH2. C. C3H7-NH2. D. C4H7-NH2.Câu 10: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH C. CH3COOH. D. CH3NH2.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.Câu 12: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng Trang 1/4 - Mã đề thi 135 A. Sự lên men. B. xà phòng hóa. C. Este hóa. D. Hiđrat hóa.Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.Câu 14: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thuđược 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5Câu 15: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5 C. 4. D. 3.Câu 16: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1mol Alanin, 1 mol Valin. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.Câu 18: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. C. axit steari ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 Hiển Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 135I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24)Câu 1: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit monocaboxylic. B. glixerol và muối sunfat. C. glixerol và axit béo. D. ancol và axit béo.Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượtlà A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH.Câu 3: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidrobằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. D. CH3–CH(NH2)–COOCH3.Câu 4: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thuđược là A. 288 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 250 gam.Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.Câu 6: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 7: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bántổng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 8: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ tổng hợp C. tơ poliamit. D. tơ polieste.Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C5H9-NH2 B. C3H5-NH2. C. C3H7-NH2. D. C4H7-NH2.Câu 10: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH C. CH3COOH. D. CH3NH2.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.Câu 12: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng Trang 1/4 - Mã đề thi 135 A. Sự lên men. B. xà phòng hóa. C. Este hóa. D. Hiđrat hóa.Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.Câu 14: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thuđược 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5Câu 15: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5 C. 4. D. 3.Câu 16: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1mol Alanin, 1 mol Valin. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.Câu 18: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. C. axit steari ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức cấu tạo Phản ứng tráng gương Đề thi học kì 1 Hóa 12 Đề thi học kì Hóa 12 Đề thi học kì lớp 12 Đề thi học kìTài liệu có liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 288 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 49 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hải Lăng
3 trang 40 0 0 -
Đề thi giữa HK 1 Tiếng Việt 4 - Trường TH Thiện Hưng A năm 2012
5 trang 37 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 33 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sử 10 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
4 trang 32 0 0 -
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 trang 31 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Thụy
5 trang 31 0 0 -
19 trang 30 0 0
-
4 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 10 - THPTHà Trung (2009-2010)
4 trang 28 0 0