Danh mục

40 câu trắc nghiệm về thị trường chứng khoán

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.79 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng: a. Lãi suất cố định b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
40 câu trắc nghiệm về thị trường chứng khoán40 cau trac nghiem TTCKco dap anCâu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:a. Lãi suất cố định b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động củacông tyc. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông d. Lãi suất từ vốn màmình đầu tư vào công tyCâu 2: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có l•isuất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhàđầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:a. 60 USD, b. 600 USDc. 570 USDd. 500 USDCâu 3: Cổ phiếu quỹ: a. Được chia cổ tức.b. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức pháthành mua lại trên thị trường.c. Người sở hữu có quyền biểu quyết. d. Là một phần cổ phiếuchưa được phép phát hành.Câu 4: Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấpa. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế b. Làm tănglượng tiền trong lưu thông.c. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông. d. Giá phát hànhdo quan hệ cung cầu quyết địnhCâu 5: Thị trường thứ cấpa. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thôngqua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.b. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng c. Lànơi mua bán các chứng khoán đa phát hànhd. Là thị trường chứng khoán kém phát triểnCâu 6: Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh pháthành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của tổ chức pháthành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:a. Bảo lãnh tất cả hoặc không b. Bảo lãnh với cố gắng tối đac. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn. d. Bảo lãnh với hạn mức tốithiểuCâu 7: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhấttrong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:a. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanhb. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị vàBan Giám đốc.c. Đơn xin phép phát hành. d. Bản cáo bạchCâu 8: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:a. Thời gian, giá, số lượng b. Giá, thời gian, số lượngc. Số lượng, thời gian, giá d. Thời gian, số lượng, giáCâu 9: Lệnh giới hạn là lệnh:a. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác b. Được thựchiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ địnhc. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh d. Người đặt bán vàngười đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.Câu 10: Lệnh dùng để bán được đưa raa. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành b. Với giá thấp hơngiá thị trường hiện hànhc. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành d. Ngaytại giá trị trường hiện hành.Câu 11: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:a. Ngăn chặn sự thua lỗ b. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoánc. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán d. Hạn chế rủi roCâu 12: Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phântích cơ bản:a. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty b. Các chỉtiêu phản ánh khả năng thanh toán của công tyc. Tỷ số P/E d. Chỉ số giá của thị trường chứng khoánCâu 13: Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quyđịnh đơn vị yết giá đối với những cổ phiếu có mức giá từ 50.000đồng đến 99.500 đồng là:a. 100đ b. 200đ c. 300đ d. 500đCâu 14: Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một năm trước đây vớigiá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếuA là:a. 1000 USD b. 1200 USD c. 1300 USD d. Tất cả đều saiCâu 15: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Namlà:a. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000đồng b.100.000 đồng c. 10.000 đồngd. 200.000 đồngCâu 16: Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giáthì:a. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của tráiphiếub. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của tráiphiếuc. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa củatrái phiếu d. Không có cơ sở để so sánhCâu 17: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếuX có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy,nhà phát hành phải định mức l•i suất cho 2 trái phiếu trên như thếnào?a. L•i suất trái phiếu X > l•i suất trái phiếu Y b. L•i suất trái phiếu X= l•i suất trái phiếu Yc. L•i suất trái phiếu X < l•i suất trái phiếu Y d. Còn tùy trườnghợp cụ thể.Câu 18: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bánkhống khi họ dự đoán giá của cổ phiếu:a. Tăng lên b. Giảm đj c. Không thay đổi d. Không câu nào đúng.Câu 19: Giả sử cổ phiếu A có giá đóng cửa ở phiên giao dịchtrước là: 101.000 đồng, theo quy chế giao dịch ở thị trườngchứng khoán Việt Nam hiện nay, mức giá nào sẽ là mức đặt lệnhhợp lệ trong các mức giá sau:a. 101.500 đồng b. 100.000 đồng c. 106.050 đồng d. 95.000đồngCâu 20: Lệnh dừng để mua được đưa ra:a. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành b. Vớigiá thấp hơn giá thị trường hiện hànhc. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành d. Ngay tại giá thịtrường hiện hành.Câu 21: Thị trường vốn là thị trường giao dịch.a. Các công cụ tài chính ngắn hạn b. Các công cụ tài chínhtrung và dài hạn c. Kỳ phiếu d. Tiền tệCâu 22: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:a. Thị trường tín dụng b. Thị trường liên ngân hàng c. Thị trườngvốn d. Thị trường mởCâu 23: Thặng dư vốn phát sinh khi:a. Công ty làm ăn có l•i b. Chênh lệch giá khi phát hành cổphiếu mới c. Tất cả các trường hợp trên.Câu 24: Công ty cổ phần bắt buộc phải cóa. Cổ phiếu phổ thông b. Cổ phiếu ưu đ• ic. Trái phiếu công tyd.Tất cả các loại chứng khoán trênCâu 25: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ:a. Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán b.Liên tục phát hành chứng chỉ quỹc. Không mua lại chứng chỉ quỹ d. Chỉ phát hành chứng chỉ quỹmột lầnCâu 26: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ:a. Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần b. Có thể được niêm yếtchứng chỉ quỹ trên thị trường chứng khoánc. Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư d. Đượcquyền ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: