Danh mục tài liệu

45 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật lí (Có đáp án)

Số trang: 336      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.60 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật lí (Có đáp án) được chia sẻ trên đây sẽ giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
45 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật lí (Có đáp án) T SÁCH LUY N THI45 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN VẬT LÍ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 1 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 50 phútCâu 1: Khi tốc độ của vật tăng lên gấp đôi thì hệ số ma sát trượt A. vẫn không thay đổi. B. cũng tăng gấp đôi. C. sẽ giảm còn một nửa. D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp.Câu 2: Một cần cẩu kéo đều một kiện hàng nặng 500kg thẳng đứng lên cao 5m trong thời gian 1 phút40s. Lấy g  10  m / s 2  . Công suất của cần cẩu là A. 250W B. 25W C. 50W D. 500WCâu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phátbiểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn. C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.Câu 5: (Đề minh họa THPT-2018). Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c  3.108  m / s  . Nước cóchiết suất n  1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là A. 2, 63.108  m / s  B. 1, 69.105  km / s  C. 2, 26.105  km / s  D. 1,13.108  m / s Câu 6: (ĐH-2009). Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm.Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1  5cos 40 t  mm  vàu2  5cos  40 t    mm  . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80  cm / s  . Số điểm dao động vớibiên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11 B. 9 C. 10 D. 8Câu 7: Cho hai quả cầu giống nhau, mang điện tích 106 C và 2.106 C tiếp xúc nhau rồi tách ra xanhau. Sau khi tách ra, mỗi quả cầu sẽ có điện tích A. 106 C B. 3.106 C C. 1,5.106 C D. 0,5.106 C Trang 1 Trang 1Câu 8: Điện trở của vật dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ vật dẫn tăng là do A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn. B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên. C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn. D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn.Câu 9: Một hạt mang điện tích 3, 2.1016 C bay vào trong từ trường đều B  0, 2T với vận tốcv  2.10 6  m / s  . Biết vectơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơtác dụng vào hạt có độ lớn A. 1, 28.1011 N B. 1, 28.1012 N C. 1, 28.1010 N D. 1, 28.109 NCâu 10: Chọn phát biểu sai? Suất điện động tự cảm có giá trị nhỏ khi A. dòng điện tăng chậm. B. dòng điện giảm chậm. C. dòng điện có cường độ nhỏ. D. dòng điện biến thiên chậm.Câu 11: Khi sử dụng kính hiển vi thì phải đặt vật cần quan sát tại A. tiêu điểm vật của vật kính L1 . B. trong tiêu điểm vật của vật kính L1 . C. ngoài tiêu điểm vật của vật kính L1 . D. gần sát quang tâm của vật kính L1Câu 12: Phía trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm, đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trụcchính thấu kính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. Để thu được ảnh thật caobằng hai lần vật thì phải dịch vật ra xa thấu kính một đoạn là bao nhiêu so với vị trí ban đầu của vật? A. 20cm B. 60cm C. 40cm D. 80cmCâu 13: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.Câu 14: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:     x1  3cos  t    cm  và x2  4 cos  t    cm   4  4Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 1cm B. 5cm C. 12cm D. 7cmCâu 15: Một con lắc lò xo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: