Danh mục tài liệu

5 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX An Dương

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 830.06 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố kiến thức với 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 của Trung Tâm GDTX An Dương dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị thi học kỳ 2, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX An Dương SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA - SỐ I – HKII - MÔN HOÁ HỌC 12TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 12A :............................Câu 1: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. dầu hoả. B. cồn. C. nước. D. amoniac lỏng.Câu 2: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ A. K. B. Be. C. Mg. D. Ca. 3+ 2+ 2+Câu 3: Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dầntừ trái sang phải là A. Cu2+, Fe2+, Fe3+. B. Fe3+, Cu 2+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+, Cu 2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.Câu 4: Phương pháp điều chế kim loại là A. phương pháp điện phân. B. tất cả đều đúng. C. phương pháp thuỷ luyện. D. phương pháp nhiệt luyện.Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng đolomit.Câu 6: Bản chất của sự ăn mòn hoá học là A. phản ứng thế. B. phản ứng oxi hoá - khử. C. phản ứng trao đổi. D. phản ứng hoá hợp.Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Zn + Pb(NO3)2. C. Fe + Cu(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2).Câu 8: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe rakhỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lcủa dung dịch CuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56) A. 1,5M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,02M.Câu 9: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là A. dùng nhiệt độ. B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. C. dùng Na2CO3. D. tất cả đều đúng.Câu 10: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là A. Muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Muối nitrat của kim loại kiềm. C. Muối sunfat của kim loại kiềm. D. Muối halogen của kim loại kiềm.Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p 3. B. 1s22s22p63s23p 1. C. 1s22s22p63s13p3. D. 1s22s22p63s23p2.Câu 12: Ngâm một là Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 có nồng độ 0,1 mol/l (M). Khi phản ứng kếtthúc khối lượng Ag thu được là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam.Câu 13: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al.Câu 14: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu đượcdung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Câu 15: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khíhiđro H2 (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.Câu 16: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+ và Mg2+. B. ion HCO3-. C. ion Cl- và SO42-. D. tất cả đều đúng. Trang 1/2 - Mã đề thi 209Câu 17: Phương pháp hoá học nào sau đây biểu diễn phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 theophương pháp thuỷ luyện A. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2. B. tất cả đều sai. C. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. D. 2AgNO3 + Zn   2Ag + Zn(NO3)2.Câu 18: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất A. đều là hợp chất lướng tính. B. đều là bazơ. C. là oxit bazơ. D. đều bị nhiệt phân.Câu 19: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịchX. Muối trong dung dịch X gồm A. Na2CO3 và NaHCO3. B. Na2CO3 và NaOH. C. Na2CO3. D.NaHCO3.Câu 21: Oxit của kim loại kiềm là A. RO2. B. RO. C. R2O3. D. R2O.Câu 22: Trong công nghiệp, người ta điề ...