520 Câu hỏi trắc nghiệm đạo hàm
Số trang: 122
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.96 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinh lớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia năm 2018 Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
520 Câu hỏi trắc nghiệm đạo hàmLỜI GIỚI THIỆUBộ 520 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM được tôi sưu tầm,biên tập và nhờ sự giúp đỡ viết lời giải của các thành viên nhóm THBTN- TÀI LIỆU THPT.Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinhlớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPTQuốc gia năm 2018.Tài liệu này được xây dựng từ những bài toán do tôi sưu tầm, chọnlọc và phát triển thêm từ nhiều cuốn sách hay, internet và các nhóm họctập trên facebook. Tài liệu được phát hành file pdf MIỄN PHÍ tại trangweb http://toanhocbactrungnam.vn/Do phải hoàn thành bộ tài liệu trong thời gian ngắn nên không tránhkhỏi sai sót, trong quá trình sử dụng nếu phát hiện sai sót xin vui lòng gửiemail về đia chỉ toanhocbactrungnam@gmail.com hoặc điện thoại trựctiếp cho tôi theo số 09 4613 3164.Admin page Toán học Bắc Trung NamTrần Quốc NghĩaTRẮC NGHIỆM TOÁN 11GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀMCHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀMA - ĐỀ BÀIBài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀMCâu 1:Câu 2:Câu 3:3 − 4 − x4Cho hàm số f ( x) = 1411A. .B. .416x2Cho hàm số f ( x ) = x 2− + bx − 6 2trị của b làA. b = 3.B. b = 6.. Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?khix=0C.1.32D. Không tồn tại.khi x ≤ 2khix>2. Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giáC. b = 1.D. b = −6.Số gia của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 ứng với x và ∆x làA. ∆x ( ∆x + 2 x − 4 ) .Câu 4:khi x ≠ 0B. 2 x + ∆x.C. ∆x. ( 2 x − 4∆x ) .D. 2 x − 4∆x.Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?A. f ′( x0 ) = limf ( x ) − f ( x0 ).x − x0B. f ′( x0 ) = limf ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ).∆xC. f ′( x0 ) = limf ( x0 + h) − f ( x0 ).hD. f ′( x0 ) = limf ( x + x0 ) − f ( x0 ).x − x0x → x0h →0Câu 5:∆x → 0x → x0Xét ba mệnh đề sau:(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó.(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.(3) Nếu f ( x ) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó.Trong ba câu trên:A. Có hai câu đúng và một câu sai.C. Cả ba đều đúng.Câu 6:B. Có một câu đúng và hai câu sai.D. Cả ba đều sai.Xét hai câu sau:xliên tục tại x = 0x +1x(2) Hàm số y =có đạo hàm tại x = 0x +1(1) Hàm số y =Trong hai câu trên:A. Chỉ có (2) đúng.B. Chỉ có (1) đúng.C. Cả hai đều đúng.TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tậpCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.comD. Cả hai đều sai.1|THBTNMã số tài liệu: GT11C5-520GT11C 52011C5TRẮC NGHIỆM TOÁN 11Câu 7:Câu 8: x2khi x ≤ 1Cho hàm số f ( x ) = 2. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạoax + bkhi x > 1hàm tại x = 1 ?111111A. a = 1; b = − .B. a = ; b = .C. a = ; b = − .D. a = 1; b = .222222x2ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là2111222B. ( ∆x ) − ∆x . C. ( ∆x ) + ∆x .D. ( ∆x ) + ∆x.222Số gia của hàm số f ( x ) =A.Câu 9:GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM12( ∆x ) − ∆x.2∆ycủa hàm số f ( x ) = 2 x ( x − 1) theo x và ∆x là∆x2A. 4 x + 2∆x + 2.B. 4 x + 2 ( ∆x ) − 2.Tỉ số2C. 4 x + 2∆x − 2.D. 4 x∆x + 2 ( ∆x ) − 2∆x.Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 làA. lim∆x → 0( ( ∆x )2)B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .+ 2 x∆x − ∆x .∆x → 0C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .D. lim∆x → 0∆x → 0( ( ∆x )2)+ 2 x∆x + ∆x .Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x . Xét hai câu sau:(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 .(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 .Trong hai câu trên:A. Chỉ có (1) đúng.B. Chỉ có (2) đúng.C. Cả hai đều đúng.D. Cả hai đều sai.Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại x0 < 1 ?f ( x + ∆x) − f ( x0 )f ( x) − f ( x0 )A. lim.B. lim.∆ x →0x→0∆xx − x0f ( x ) − f ( x0 )f ( x0 + ∆x) − f ( x )C. lim.D. lim.x → x0∆ x →0∆xx − x0Câu 13: Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 bằng bao nhiêu?A. −19 .B. 7 .C. 19 .D. −7 .Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC− x2 + 2 x − 3. Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?x−23333A. −1 −.B. 1 +.C. −1 +.D. 1 −.222( x − 2)( x − 2)( x − 2)( x − 2) 2Câu 14: Cho hàm số y =Câu 15: Cho hàm số y =A.x( x 2 + 1) x 2 + 11x2 + 1.. Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?B. −x( x 2 + 1) x 2 + 1. C.x2( x 2 + 1) x 2 + 1TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tậpCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com.D. −x ( x 2 + 1)x2 + 1.2|THBTNMã số tài liệu: GT11C5-520GT11C 52011C5TRẮC NGHIỆM TOÁN 11GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀMCâu 16: Cho hàm số f ( x ) = 3 x . Giá trị f ′ ( 8 ) bằng:A.1.6B.1.121C. - .6D. −1.121. Để tính f ′ , hai học sinh lập luận theo hai cách:x −1xx−2⇒ f ( x) =.x −12 ( x − ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
520 Câu hỏi trắc nghiệm đạo hàmLỜI GIỚI THIỆUBộ 520 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM được tôi sưu tầm,biên tập và nhờ sự giúp đỡ viết lời giải của các thành viên nhóm THBTN- TÀI LIỆU THPT.Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinhlớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPTQuốc gia năm 2018.Tài liệu này được xây dựng từ những bài toán do tôi sưu tầm, chọnlọc và phát triển thêm từ nhiều cuốn sách hay, internet và các nhóm họctập trên facebook. Tài liệu được phát hành file pdf MIỄN PHÍ tại trangweb http://toanhocbactrungnam.vn/Do phải hoàn thành bộ tài liệu trong thời gian ngắn nên không tránhkhỏi sai sót, trong quá trình sử dụng nếu phát hiện sai sót xin vui lòng gửiemail về đia chỉ toanhocbactrungnam@gmail.com hoặc điện thoại trựctiếp cho tôi theo số 09 4613 3164.Admin page Toán học Bắc Trung NamTrần Quốc NghĩaTRẮC NGHIỆM TOÁN 11GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀMCHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀMA - ĐỀ BÀIBài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀMCâu 1:Câu 2:Câu 3:3 − 4 − x4Cho hàm số f ( x) = 1411A. .B. .416x2Cho hàm số f ( x ) = x 2− + bx − 6 2trị của b làA. b = 3.B. b = 6.. Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?khix=0C.1.32D. Không tồn tại.khi x ≤ 2khix>2. Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giáC. b = 1.D. b = −6.Số gia của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 ứng với x và ∆x làA. ∆x ( ∆x + 2 x − 4 ) .Câu 4:khi x ≠ 0B. 2 x + ∆x.C. ∆x. ( 2 x − 4∆x ) .D. 2 x − 4∆x.Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?A. f ′( x0 ) = limf ( x ) − f ( x0 ).x − x0B. f ′( x0 ) = limf ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ).∆xC. f ′( x0 ) = limf ( x0 + h) − f ( x0 ).hD. f ′( x0 ) = limf ( x + x0 ) − f ( x0 ).x − x0x → x0h →0Câu 5:∆x → 0x → x0Xét ba mệnh đề sau:(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó.(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.(3) Nếu f ( x ) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó.Trong ba câu trên:A. Có hai câu đúng và một câu sai.C. Cả ba đều đúng.Câu 6:B. Có một câu đúng và hai câu sai.D. Cả ba đều sai.Xét hai câu sau:xliên tục tại x = 0x +1x(2) Hàm số y =có đạo hàm tại x = 0x +1(1) Hàm số y =Trong hai câu trên:A. Chỉ có (2) đúng.B. Chỉ có (1) đúng.C. Cả hai đều đúng.TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tậpCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.comD. Cả hai đều sai.1|THBTNMã số tài liệu: GT11C5-520GT11C 52011C5TRẮC NGHIỆM TOÁN 11Câu 7:Câu 8: x2khi x ≤ 1Cho hàm số f ( x ) = 2. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạoax + bkhi x > 1hàm tại x = 1 ?111111A. a = 1; b = − .B. a = ; b = .C. a = ; b = − .D. a = 1; b = .222222x2ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là2111222B. ( ∆x ) − ∆x . C. ( ∆x ) + ∆x .D. ( ∆x ) + ∆x.222Số gia của hàm số f ( x ) =A.Câu 9:GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM12( ∆x ) − ∆x.2∆ycủa hàm số f ( x ) = 2 x ( x − 1) theo x và ∆x là∆x2A. 4 x + 2∆x + 2.B. 4 x + 2 ( ∆x ) − 2.Tỉ số2C. 4 x + 2∆x − 2.D. 4 x∆x + 2 ( ∆x ) − 2∆x.Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 làA. lim∆x → 0( ( ∆x )2)B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .+ 2 x∆x − ∆x .∆x → 0C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .D. lim∆x → 0∆x → 0( ( ∆x )2)+ 2 x∆x + ∆x .Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x . Xét hai câu sau:(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 .(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 .Trong hai câu trên:A. Chỉ có (1) đúng.B. Chỉ có (2) đúng.C. Cả hai đều đúng.D. Cả hai đều sai.Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại x0 < 1 ?f ( x + ∆x) − f ( x0 )f ( x) − f ( x0 )A. lim.B. lim.∆ x →0x→0∆xx − x0f ( x ) − f ( x0 )f ( x0 + ∆x) − f ( x )C. lim.D. lim.x → x0∆ x →0∆xx − x0Câu 13: Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 bằng bao nhiêu?A. −19 .B. 7 .C. 19 .D. −7 .Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC− x2 + 2 x − 3. Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?x−23333A. −1 −.B. 1 +.C. −1 +.D. 1 −.222( x − 2)( x − 2)( x − 2)( x − 2) 2Câu 14: Cho hàm số y =Câu 15: Cho hàm số y =A.x( x 2 + 1) x 2 + 11x2 + 1.. Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?B. −x( x 2 + 1) x 2 + 1. C.x2( x 2 + 1) x 2 + 1TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tậpCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com.D. −x ( x 2 + 1)x2 + 1.2|THBTNMã số tài liệu: GT11C5-520GT11C 52011C5TRẮC NGHIỆM TOÁN 11GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀMCâu 16: Cho hàm số f ( x ) = 3 x . Giá trị f ′ ( 8 ) bằng:A.1.6B.1.121C. - .6D. −1.121. Để tính f ′ , hai học sinh lập luận theo hai cách:x −1xx−2⇒ f ( x) =.x −12 ( x − ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm đạo hàm Bài tập đạo hàm Câu hỏi trắc nghiệm đạo hàm Ôn tập về đạo hàm Trắc nghiệm Toán 11Tài liệu có liên quan:
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 510 0 0 -
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 toàn tập đầy đủ các chủ đề hay
536 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 45 0 0 -
168 Câu trắc nghiệm Đạo hàm có đáp án
20 trang 36 0 0 -
Đại số 11: Chương 5 - Trần Sĩ Tùng
7 trang 34 0 0 -
Hàm số và ứng dụng đạo hàm trong các đề thi tốt nghiệp THPTQG và các đề thi thử
122 trang 33 0 0 -
13 trang 33 0 0
-
Chuyên đề Đạo hàm - GV. Phan Hữu Thế
6 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kim Liên
14 trang 31 0 0 -
Đề ôn thi trắc nghiệm môn toán học
24 trang 29 0 0