Danh mục tài liệu

7 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2011-2012)

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 984.14 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ 1 sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo 7 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 năm (2011-2012).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
7 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2011-2012) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ALƯỚI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ALƯỚI ** ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN TOÁN 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề) I. Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL1. Thứ tự thực hiện Biết thực hiện các Phối hợp các phép Thực hiện đượccác phép tính phép tính trong N. tính trong N, vận các phép tính có Tính chất của các dụng giải bài toán các dấu ngoặctrong N phép tính trong N, tìm x.   ; ; . trong Z Tổng số câu 1 2 1 4 Tỉ lệ % 5% 10% 0,5% 20% Số điểm 0,5 1 0,5 22. Dấu hiệu chia Biết thế nào là Vận dụng tìmhết cho 3 cho 5. Số những số nguyên được số chia hết tố. Hợp số. cho 5.nguyên tố. Hợp số Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Số điểm 1 0,5 1,53. Ước chung Hiểu được ƯC, BC Biết cách tìm Vân dụng giải bàiƯCLN. Bội chung của 2 hay nhiều số. ƯCLN, BCNN toán tìm BCNN hoặc ƯCLNBCNN Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Số điểm 0,5 2 2,54. Đoạn thẳng, Vẽ hình thành thạo, Vận dụng đượcđường thẳng, điểm tính độ dài đoạn tính chất trung thẳng, so sánh hai điểm, điểm nằmnằm giữa trung đoạn thẳng giữa của đoạnđiểm đoạn thẳng thẳng để giải toán Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% Số điểm 2 2 4 Tổng số câu 1 4 3 2 10 Tỉ lệ % 10% 35% 30% 25% 100% Số điểm 1 3,5 3 2,5 10 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN : TOÁN 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) ------------------------------------------------Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau:a) 76 + 24b) 465 +(-465)c) 174 : {2.[36 + (42 - 23)]}Câu 2. (1,5 điểm):a) Điền chữ số thích hợp vào dấu* để số 43* chia hết cho 5.b) Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 3; 6; 11; 16; 19; 25; 43.Câu 3. (1 điểm):a) Tìm ƯCLN(4; 6) và BCNN(12; 30)b) Tìm x biết: x - 7 = 14Câu 4. (2 điểm): Bạn Hoa, Hồng, Hương cùng học một trường nhưng ở ba lớp khácnhau. Hoa cứ 6 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 8 ngày lại trực nhật, Hương cứ 10 ngày lạitrực nhật. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật ?Câu 5. (4 điểm): Trên đường thẳng d lần lượt lấy các điểm A; B; C sao cho điểm B nằmgiữa A và Ca) Tính độ dài của đoạn thẳng BC. Biết AB = 6cm; AC = 8cm.b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, so sánh MC và AB. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Hướng dẫn chấm ĐiểmCâu 1. (1,5điểm):a) 76 + 24 = 100 0,5 đb) 465 +(-465) = 0 0,5 đc) 174:{2.[36 + (42 - 23)]} = 174:{2.[36 + (-7)]} = 174:{2.29} = 174:58 = 3 0,5 đCâu 2. (1,5điểm):a) Để 43* chia hết cho 5 thì * phải là chữ số 0 hoặc 5 0,5 đb) Các số nguyên tố là: 3; 11; 19; 43 0,5 đ Các số hợp số là: 6; 16; 25. 0,5 đCâu 3. (1điểm):a) Tìm ƯCLN(4; 6) và BCN(12; 30) 4  22 Ta có:   ƯCLN(4; 6) = 2 6  2 .3 0,25 đ 12  2 2.3  2 0,25 đTa có:   BCN(12; 30) = 2 .3.5 = 60 30  2.3.5b) Tìm x ...