Danh mục tài liệu

70 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn công nghệ lớp 12

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.79 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí 70 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn công nghệ lớp 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
70 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn công nghệ lớp 12 CÔNG NGHỆ 12 ÔN TẬP CHƯƠNG ICâu 1. Mạch chỉnh lưu hình cầu sử dụng: A. 3 điốt. B. 2 điốt. C. 4 điốt. D. 1 điốt. Câu 2. Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì: A. Vì tần số dòng 1 chiều bằng ∞. B. Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0. C. Tụ dễ bị đánh thủng. D. Do sự phóng điện của tụ điện. Câu 3. Tirixto có : A. Ba cực A1,A2,G. B. Ba cực A,K,G. C. Hai cực A,K. D. Hai cực A1,A2. Câu 4. Dụng cụ nào dưới đây có thể phát và thu sóng vô tuyến: A. Máy thu thanh (radiô) B. Điện thoại di động C. Máy tivi D. Cái điều khiển tivi. Câu 5. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 µH. Câu 6. Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W. Câu 7. Trong mạch nguồn một chiều thiếu khối nào thì mạch không làm việc được: A. Mạch lọc nguồn. B. Mạch bảo vệ. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch ổn áp. Câu 8. Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực: A. B sang C. B. B sang E. C. C sang E. D. E sang C. Câu 9. Loại máy điện tử không có khả năng lưu trữ thông tin như: A. USB. B. Máy vi tính. C. Thẻ nhớ. D. Đầu đĩa thông thường. Câu 10. Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 11. Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt là đúng ? A. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn B. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn C. Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn D. Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì Câu 12. Đối với mạch khuếch đại thuật toán A. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha B. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha Câu 13. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht Câu 14. Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây? A. Xung hình chữ nhật B. Xung răng cưa C. Xung kim D. Một loại xung khác Câu 15. Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực: A. C sang E. B. E sang C. C. B sang E. D. B sang C. Câu 16. Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóngcủa nó bằng bao nhiêu? A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50 Hz Câu 17. TRIAC có mấy điện cực: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18. Đơn vị của điện cảm: A. Héc B. Henry C. Fara D. Ôm Câu 19. Cuộn cảm chặn được dòng cao tần là do: A. Dòng điện qua cuộn cảm lớn. B. Do hiện tượng cảm ứng điện từ. 1CÔNG NGHỆ 12 C. Do tần số dòng điện lớn. D. Điện áp đặt vào lớn. Câu 20. Tranxto có mấy lớp tiếp giáp P - N. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 21. Ký hiệu thuộc loại nào? A. Tụ bán chỉnh B. Tụ cố định C. Tụ hóa D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay Câu 22. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=1/  (H); r = 5  đối với dòng điện có tần số 1000Hz: A. 400 B. 200. C. 20. D. 40. Câu 23. Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanôfara) bằng bao nhiêu F (Fara)? A. 10 -6 F B. 10 -3 F C. 10 -9 F D. 10 -7 F Câu 24. Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hai Điôt, điện áp đặt lên chúng được tính theo công thứcnào sau đây? A. Ungược = 2 (U2a + U2b) B. Ungược = (U2a + U2b) C. Ungược = 1/2(U2a + U2b) D. Ungược = 2(U2a + U2b) Câu 25. Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: A. 2  107 Ω. B. 5  10 7 Ω. C. 5  106 Ω. D. 2  106 Ω. Câu 26. Điốt bán dẫn dùng để: A. Chỉnh lưu. B. Tách sóng trong máy thu thanh. C. Ổn định điện áp. D. Gồm các ý trên. Câu 27. Điôt; Triac; Tirixto; Tranzito; Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào? A. Điện áp định mức B. Số điện cực C. Vật liệu chế tạo D. Công dụng Câu 28. Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện. A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điac. D. Triac. Câu 29. Loai tụ nào khi mắc vào mắc vào nguồn diện phải đặt đúng chiều điện áp? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ nilon D. Tụ điện phân cực tantan Câu 30. Uư điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì là: A. Dòng một chiều có độ gợn sóng nhỏ. B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao. C. Hiệu quả cao. D. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.31 Maïch hænh löu laø maïch bieán ñoåi . A. Doøng ñie ...