Bài 3: Quản lý tài khoản nhóm và người dùng
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 440.50 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung bài học:Tài khoản người dùng và tài khoảnnhóm.Chứng thực và kiểm soát truy nhậpCác tài khoản tạo sẵn.Quản lý tài khoản người dùng và nhómcục bộ.Quản lý tài khoản người dùng và nhómtrên active directory.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3: Quản lý tài khoản nhóm và người dùng QUẢNTRỊMẠNG Bài3Quảnlýtàikhoảnnhómvàngười dùngNộidungbàihọc Tàikhoảnngườidùngvàtàikhoản nhóm Chứngthựcvàkiểmsoáttruynhập Cáctàikhoảntạosẵn Quảnlýtàikhoảnngườidùngvànhóm cụcbộ Quảnlýtàikhoảnngườidùngvànhóm trênactivedirectory Tàikhoảnngườidùng(tt) Tàikhoảnngườidùnglàmộtđốitượng đạidiệnchongườidùngtrênmạng, đượcphânbiệtthôngquausername Tàikhoảnngườidùngcụcbộlàtàikhoản ngườidùngtrênmáytínhcụcbộvàchỉ đượcphéplogon,truy cậpcáctàinguyêntrên máytínhcụcbộ Tàikhoảnngườidùng(tt) Tàikhoảnngườidùngmiềnlàtàikhoản ngườidùngtrênactivedirectoryvàđược đăngnhậptrênmáytrạmbấtkỳthuộc vùng.Tàikhoảnnàycóthểtruycậptài nguyêntrênmạngTàikhoảnngườidùng(tt) Yêucầutàikhoảnngườidùng Username:dài120kýtựtrênwin2k3 usernamecóthểdài104kýtự Usernamelà1chuỗiduynhất Usernamekhônggồmcáckýtựsau:“/[]:; |=+*?” Usernamecóthểchứacáckýtựđặcbiệt: dấuchấmcâu,khoảngtrắng,dấugạch ngang,dấugạchdướiTàikhoảnnhóm(tt) Tàikhoảnnhómlàđốitượngđạidiện chomộtnhómngười,dùngđểquảnlý cácđốitượngdùngchung.Việcphânbổ cácngườidùngvàonhómgiúptadễ dàngphânquyềntrêncáctàinguyên mạng Nhómbảomật Nhómbảomậtđượcdùngđểcấpphátcác quyềnhệthốngvàquyềntruycập MỗinhómbảomậtcómộtSIDriêng Có4loạinhómbảomật:local,domainlocal, globalvàuniversal Tàikhoảnnhóm(tt) Nhómphânphốilànhómphibảomật,khôngcóSIDvà khôngxuấthiệntrongACL(accesscontrollist) Quytắcgianhậpnhóm Tấtcảcácnhómdomainlocal,global,universalđềucó thểđặtvàotrongnhómmachinelocal Tấtcảcácnhómdomainlocal,global, universalđềucóthểđặtvàotrongchính loạinhómcủamình Nhómglobalvàuniversalcóthểđặtvào trongnhómdomainlocal Nhómglobalcóthểđặtvàotrongnhóm universalChứngthựcvàkiểmsoáttruy nhập Cácgiaothứcchứngthực Quytrìnhchứngthực:đăngnhậptươngtác vàchứngthựcmạng Kerberosv5:làgiaothứcchuẩninternet dùngđểchứngthựcngườidùngvàhệ thống NTLANmanager(NTML)làgiaothức chứngthựcchínhcủawinNT Securesocketlayer/transportlayersecurity (SSL/TLS)làcơchếchứngthựcchính đượcdùngkhitruycậpvàomáyphụcvụ webantoànChứngthựcvàkiểmsoáttruy nhập(tt) Kiểmsoáttruycậpcủađốitượng Ngườidùng,nhóm,máytính,cáctàinguyênmạng đềuđượcđịnhnghĩadướidạngcácđốitượng Kiểmsoáttruynhậpdựavàobộmôtảđốitượng ACE(accesscontrolentry) MộtACL(accesscontrollist)chứanhiềuACE,nó làdanhsáchtấtcảngườidùngvànhómcóquyền truycậpđếnđốitượng SốnhậndiệnbảomậtSID(securityidentifier) SIDcódạngchuẩn“S1521D1D2D3RID”Cáctàikhoảntạosẵn Cáctàikhoảnngườidùngtạosẵn Administrator Guest ILS_anonymous_user IUSR_computername IWAM_computername Krbtgt TSInternetuserCáctàikhoảntạosẵn(tt) Tàikhoảnnhómdomainlocaltạosẵn Administrator Accountoperators Domaincontrollers Backupoperators Guests Printoperator Serveroperators Users Replicator …Cáctàikhoảntạosẵn(tt) Tàikhoảnnhómtạosẵn Domainadmins Domainusers Grouppolicycreatorowners Enterpriseadmins SchemaadminsCáctàikhoảntạosẵn(tt) Cácnhómtạosẵnđặcbiệt Interactive Network Everyone System Creatorowners Authenticatedusers Anonymouslogon Service dialupQuảnlýtàikhoảnngườidùng vànhómcụcbộ Côngcụquảnlýtàikhoảnngườidùng cụcbộ Dùngcôngcụlocalusersandgroups Có2cáchđểtruycậpđếncôngcụ Dùngnhư1MMC(microsoftmanagerment console)snapin Dùngthôngquacôngcụcomputer managermentQuảnlýtàikhoảnngườidùng vànhómcụcbộ(tt) Quảnlýtàikhoảnngười ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3: Quản lý tài khoản nhóm và người dùng QUẢNTRỊMẠNG Bài3Quảnlýtàikhoảnnhómvàngười dùngNộidungbàihọc Tàikhoảnngườidùngvàtàikhoản nhóm Chứngthựcvàkiểmsoáttruynhập Cáctàikhoảntạosẵn Quảnlýtàikhoảnngườidùngvànhóm cụcbộ Quảnlýtàikhoảnngườidùngvànhóm trênactivedirectory Tàikhoảnngườidùng(tt) Tàikhoảnngườidùnglàmộtđốitượng đạidiệnchongườidùngtrênmạng, đượcphânbiệtthôngquausername Tàikhoảnngườidùngcụcbộlàtàikhoản ngườidùngtrênmáytínhcụcbộvàchỉ đượcphéplogon,truy cậpcáctàinguyêntrên máytínhcụcbộ Tàikhoảnngườidùng(tt) Tàikhoảnngườidùngmiềnlàtàikhoản ngườidùngtrênactivedirectoryvàđược đăngnhậptrênmáytrạmbấtkỳthuộc vùng.Tàikhoảnnàycóthểtruycậptài nguyêntrênmạngTàikhoảnngườidùng(tt) Yêucầutàikhoảnngườidùng Username:dài120kýtựtrênwin2k3 usernamecóthểdài104kýtự Usernamelà1chuỗiduynhất Usernamekhônggồmcáckýtựsau:“/[]:; |=+*?” Usernamecóthểchứacáckýtựđặcbiệt: dấuchấmcâu,khoảngtrắng,dấugạch ngang,dấugạchdướiTàikhoảnnhóm(tt) Tàikhoảnnhómlàđốitượngđạidiện chomộtnhómngười,dùngđểquảnlý cácđốitượngdùngchung.Việcphânbổ cácngườidùngvàonhómgiúptadễ dàngphânquyềntrêncáctàinguyên mạng Nhómbảomật Nhómbảomậtđượcdùngđểcấpphátcác quyềnhệthốngvàquyềntruycập MỗinhómbảomậtcómộtSIDriêng Có4loạinhómbảomật:local,domainlocal, globalvàuniversal Tàikhoảnnhóm(tt) Nhómphânphốilànhómphibảomật,khôngcóSIDvà khôngxuấthiệntrongACL(accesscontrollist) Quytắcgianhậpnhóm Tấtcảcácnhómdomainlocal,global,universalđềucó thểđặtvàotrongnhómmachinelocal Tấtcảcácnhómdomainlocal,global, universalđềucóthểđặtvàotrongchính loạinhómcủamình Nhómglobalvàuniversalcóthểđặtvào trongnhómdomainlocal Nhómglobalcóthểđặtvàotrongnhóm universalChứngthựcvàkiểmsoáttruy nhập Cácgiaothứcchứngthực Quytrìnhchứngthực:đăngnhậptươngtác vàchứngthựcmạng Kerberosv5:làgiaothứcchuẩninternet dùngđểchứngthựcngườidùngvàhệ thống NTLANmanager(NTML)làgiaothức chứngthựcchínhcủawinNT Securesocketlayer/transportlayersecurity (SSL/TLS)làcơchếchứngthựcchính đượcdùngkhitruycậpvàomáyphụcvụ webantoànChứngthựcvàkiểmsoáttruy nhập(tt) Kiểmsoáttruycậpcủađốitượng Ngườidùng,nhóm,máytính,cáctàinguyênmạng đềuđượcđịnhnghĩadướidạngcácđốitượng Kiểmsoáttruynhậpdựavàobộmôtảđốitượng ACE(accesscontrolentry) MộtACL(accesscontrollist)chứanhiềuACE,nó làdanhsáchtấtcảngườidùngvànhómcóquyền truycậpđếnđốitượng SốnhậndiệnbảomậtSID(securityidentifier) SIDcódạngchuẩn“S1521D1D2D3RID”Cáctàikhoảntạosẵn Cáctàikhoảnngườidùngtạosẵn Administrator Guest ILS_anonymous_user IUSR_computername IWAM_computername Krbtgt TSInternetuserCáctàikhoảntạosẵn(tt) Tàikhoảnnhómdomainlocaltạosẵn Administrator Accountoperators Domaincontrollers Backupoperators Guests Printoperator Serveroperators Users Replicator …Cáctàikhoảntạosẵn(tt) Tàikhoảnnhómtạosẵn Domainadmins Domainusers Grouppolicycreatorowners Enterpriseadmins SchemaadminsCáctàikhoảntạosẵn(tt) Cácnhómtạosẵnđặcbiệt Interactive Network Everyone System Creatorowners Authenticatedusers Anonymouslogon Service dialupQuảnlýtàikhoảnngườidùng vànhómcụcbộ Côngcụquảnlýtàikhoảnngườidùng cụcbộ Dùngcôngcụlocalusersandgroups Có2cáchđểtruycậpđếncôngcụ Dùngnhư1MMC(microsoftmanagerment console)snapin Dùngthôngquacôngcụcomputer managermentQuảnlýtàikhoảnngườidùng vànhómcụcbộ(tt) Quảnlýtàikhoảnngười ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng quản trị mạng Quản lý tài khoản nhóm quản lý người dùng Tài khoản người dùng quản lý nhóm trên active directoryTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 83 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành Linux - CĐ Nghề Đắk Lắk
88 trang 75 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng
41 trang 55 0 0 -
111 trang 51 1 0
-
Hệ thống máy tính trong Windows XP - Quản lý và bảo trì: Phần 2
159 trang 50 0 0 -
QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM
52 trang 42 1 0 -
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản lý user
15 trang 40 0 0 -
134 trang 40 1 0
-
Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống: Chương 1 - ThS. Trần Thị Dung
23 trang 40 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành Linux - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
130 trang 36 0 0