Bài giải môn lí tuyển sinh đại học năm 2011 mã đề 936
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 660.50 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giải môn lí tuyển sinh đại học năm 2011 mã đề 936, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giải môn lí tuyển sinh đại học năm 2011 mã đề 936BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ; Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 07 trang) Mã đề 936 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trongchân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuy ển đ ộng th ẳng đ ứng đi lênnhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao đ ộng điều hòa của con l ắc là 2,52 s. Khi thang máychuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia t ốc cũng có đ ộ lớn a thì chu kì dao đ ộng đi ều hòa c ủacon lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78 s. B. 2,96 s. D. 2,61 s. D. 2,84 s.Giải:* Thang máy đi lên nhanh dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g 1 = g + a* Thang máy đi lên chậm dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g 2 = g - a 3,15 g + a T2 g1 0,5625 = ⇔ = ⇔a= g* 2,52 g − a T1 g2 2,5625 g+a T g1 = = ⇒ T ≈ 2,78s ⇒ Đáp án A.* T1 g gCâu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cu ộn s ơ c ấp g ấp hai l ần s ố vòngdây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu m ột s ố vòng dây. Mu ốn xác đ ịnh s ố vòng dâythiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đ ặt vào hai đ ầu cu ộn s ơ c ấp m ột đi ện ápxoay chiều có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn k ế xác đ ịnh t ỉ s ố đi ện áp ở cu ộn th ứ c ấp đ ể h ở vàcuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cu ộn thứ cấp 24 vòng dây thì t ỉ s ố đi ệnáp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng nh ư d ự đ ịnh, h ọc sinh nàyphải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.Giải:Gọi N1, N2 là số vòng dây ban đầu của mỗi cuộn; n là số vòng phải cuốn thêm cần tìm. Ta có: N + 24N2 = 0,43; 2 = 0,45 ⇒ N1 = 1200; N 2 = 516N1 N1 ⇒ Đáp án A. N1 = 2 ⇒ n = 60N 2 + 24 + nCâu 3: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào haicực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong m ạch có dòng đi ệnkhông đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F. Khi điệntích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cu ộn cảm thu ần L thành m ộtmạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π .10-6 s và cường độ dòng điện cựcđại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 2 Ω . B. 0,25 Ω . C. 0,5 Ω . D. 1 Ω .Giải: ξ I=* Khi mắc L,R vào nguồn điện một chiều: (1) R+r* Khi mắc tụ C vào nguồn điện một chiều thì điện áp cực đại của tụ: U 0 = ξ (2)* Khi mắc C và L thành mạch dao động: −6+) T = π.10-6 s ⇒ L = 0,125.10 H ξ C C = 8I ⇒ ξ+) I 0 = U 0 =8 ⇔ r =1 ⇒ Đáp án D. R+r L L 1 2πCâu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). 3Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s. B. 3016 s. C. 3015 s. D. 6031 s.Giải: TSử dụng phương pháp đường tròn, dễ dàng tính được: t = 1005T + = 3016( s ) 3⇒ Đáp án B. 7Câu 5: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra v ớicùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy khối lượng củamỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa t ốc độ của prôtôn và t ốc đ ộ đ ộ c ủa h ạt nhânX là 1 1 PHe1 A. 4. B. . C. 2. D. . 2 4Giải: 600 p + 3 Li → 2 He+ 24He1 7 4 Pp1Áp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giải môn lí tuyển sinh đại học năm 2011 mã đề 936BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ; Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 07 trang) Mã đề 936 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trongchân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuy ển đ ộng th ẳng đ ứng đi lênnhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao đ ộng điều hòa của con l ắc là 2,52 s. Khi thang máychuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia t ốc cũng có đ ộ lớn a thì chu kì dao đ ộng đi ều hòa c ủacon lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78 s. B. 2,96 s. D. 2,61 s. D. 2,84 s.Giải:* Thang máy đi lên nhanh dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g 1 = g + a* Thang máy đi lên chậm dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g 2 = g - a 3,15 g + a T2 g1 0,5625 = ⇔ = ⇔a= g* 2,52 g − a T1 g2 2,5625 g+a T g1 = = ⇒ T ≈ 2,78s ⇒ Đáp án A.* T1 g gCâu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cu ộn s ơ c ấp g ấp hai l ần s ố vòngdây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu m ột s ố vòng dây. Mu ốn xác đ ịnh s ố vòng dâythiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đ ặt vào hai đ ầu cu ộn s ơ c ấp m ột đi ện ápxoay chiều có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn k ế xác đ ịnh t ỉ s ố đi ện áp ở cu ộn th ứ c ấp đ ể h ở vàcuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cu ộn thứ cấp 24 vòng dây thì t ỉ s ố đi ệnáp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng nh ư d ự đ ịnh, h ọc sinh nàyphải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.Giải:Gọi N1, N2 là số vòng dây ban đầu của mỗi cuộn; n là số vòng phải cuốn thêm cần tìm. Ta có: N + 24N2 = 0,43; 2 = 0,45 ⇒ N1 = 1200; N 2 = 516N1 N1 ⇒ Đáp án A. N1 = 2 ⇒ n = 60N 2 + 24 + nCâu 3: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào haicực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong m ạch có dòng đi ệnkhông đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F. Khi điệntích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cu ộn cảm thu ần L thành m ộtmạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π .10-6 s và cường độ dòng điện cựcđại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 2 Ω . B. 0,25 Ω . C. 0,5 Ω . D. 1 Ω .Giải: ξ I=* Khi mắc L,R vào nguồn điện một chiều: (1) R+r* Khi mắc tụ C vào nguồn điện một chiều thì điện áp cực đại của tụ: U 0 = ξ (2)* Khi mắc C và L thành mạch dao động: −6+) T = π.10-6 s ⇒ L = 0,125.10 H ξ C C = 8I ⇒ ξ+) I 0 = U 0 =8 ⇔ r =1 ⇒ Đáp án D. R+r L L 1 2πCâu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). 3Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s. B. 3016 s. C. 3015 s. D. 6031 s.Giải: TSử dụng phương pháp đường tròn, dễ dàng tính được: t = 1005T + = 3016( s ) 3⇒ Đáp án B. 7Câu 5: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra v ớicùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy khối lượng củamỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa t ốc độ của prôtôn và t ốc đ ộ đ ộ c ủa h ạt nhânX là 1 1 PHe1 A. 4. B. . C. 2. D. . 2 4Giải: 600 p + 3 Li → 2 He+ 24He1 7 4 Pp1Áp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm bài giải vật lí ôn tập vật lí sổ tay vật lí đề thi đại học vật líTài liệu có liên quan:
-
Giới thiệu hệ thống TQB hỗ trợ xây dựng, quản lý, sử dụng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
11 trang 117 0 0 -
62 trang 108 0 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Bào chế và sinh dược học 1
17 trang 45 0 0 -
10 trang 34 0 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô
163 trang 32 0 0 -
25 trang 31 0 0
-
Đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học
96 trang 31 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện
98 trang 30 0 0 -
349 trang 30 0 0
-
3 trang 30 0 0