Bài giảng Bảo quản chế biến nông sản đại cương - ThS. Nguyễn Thị Hạnh
Số trang: 345
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.60 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Bảo quản chế biến nông sản đại cương trình bày đặc điểm nông sản, mối quan hệ giữa môi trường bảo quản và nông sản; các nguyên lý và phương pháp bảo quản nông sản; kỹ thuật bảo quản và chế biến một số nhóm nông sản chính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bảo quản chế biến nông sản đại cương - ThS. Nguyễn Thị HạnhPlease purchase a personal license. Gi ng viên: ThS. Nguy n Th H nh M C TIÊU MÔN H CCung c p ki n th c v : • c i m c a nông s n • M i quan h gi a môi trư ng b o qu n và nông s n • Các nguyên lý và phương pháp b o qu n nông s n • K thu t b o qu n và ch bi n m t s nhóm nông s n chính THÔNG TIN MÔN H C• S tín ch : 2TC• Th i lư ng: 30 ti t - Lý thuy t: 22 ti t - Th c hành: 8 ti t• Tiêu chu n ánh giá sinh viên: - i m chuyên c n: 10% - i m th c hành: 30% - i m thi k t thúc h c ph n: 60% TÀI LI U THAM KH OA. Ti ng Vi t• Nguy n M nh Kh i. 2006. Giáo trình b o qu n nông s n. Nhà xu t b n giáo d c.• Nguy n M nh Kh i (ch biên), Nguy n Th Bích Thu , inh Sơn Quang. 2006. Giáo trình b o qu n nông s n. Nhà xu t b n nông nghi p.• Lê Văn Tán (ch biên), Nguy n Thi Hi n, Hoàng Th L H ng và Qu n Lê Hà. 2009. Công ngh b o qu n và ch bi n rau qu . Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.• Tr n Minh Tâm. 2009. B o qu n và ch bi n nông s n sau thu ho ch. Nhà xu t b n nông nghi p.• Nguy n Vân Ti p, Quách ĩnh và Nguy n Văn Thoa. 2008. B o qu n và ch bi n rau qu . Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.• Vũ Qu c Trung (ch biên), Lê Th Ng c. 2000. S tay k thu t b o qu n lương th c. Nhà xu t b n khoa h c và k thu t. TÀI LI U THAM KH OB. Ti ng Anh.• Adel A. Kader (Technical Editor) and the other authors. 2011. Postharvest Technology of Horticultural Crops. University of California, Agriculture and Natural resources. Publication 3311. Third Edition.• Ron WILLS, Barry McGLASSON, Doug GRAHAM and Daryl JOYCE. 1998. Postharvest: an introduction to the physiology & handling of fruit, vegetables & ornamentals. Unsw Press. N I DUNG MÔN H C• Bài m u• Chương 1. c i m c a nông s n• Chương 2. Môi trư ng b o qu n nông s n• Chương 3. Sinh v t h i nông s n sau thu ho ch• Chương 4. Thu ho ch, phân lo i, bao gói, và lưu kho nông s n• Chương 5. Nguyên lý và phương pháp BQ nông s n, th c ph m• Chương 6. Ch bi n nông s n• Chương 7. Qu n lý ch t lư ng Nông s n, Th c ph mBÀI M U M TS KHÁI NI M1. Nông s n Nông s n là danh t chung ch các s n ph m nông nghi p. S n ph m cây tr ng S n ph m v t nuôi Vai trò c a nông s nLàm gi ng (Seeds)Làm th c ăn cho ngư i (Foods)Làm th c ăn cho v t nuôi (Feeds) Con, cây và hoa trang trí (Ornamental Plants and Pets) Nguyên li u cho công nghi p (industrial materials) 2. Th c ph m• Th c ph m là ăn, u ng mà con ngư i s d ng hàng ngày nh m th a mãn nhu c u dinh dư ng và m th c c a b n thân. Th c ph m có th là s n ph m ã qua ch bi n (th c ph m), ho c là rau qu tươi (nông s n) Các nhóm th c ph m chính• Ngũ c c, u và các lo i b t ch bi n t chúng• Rau qu tươi và các s n ph m ch bi n t chúng• ư ng và các s n ph m ch bi n t ư ng (bánh, k o, m t, ...)• Các s n ph m ch bi n t th t, cá• S n ph m ch bi n t tr ng• S a và s n ph m ch bi n t s a• u ng (nư c khoáng, nư c tinh l c, rư u, bia, ...)• Ch t béo ăn ư cS khác nhau gi a nông s n và th c ph m Nông Th c s n ph m a ph n ã qua ch bi n, không còn s c s ng, ch t Bi n i sinh lý dinh dư ng d h p th Các s n ph m v t nuôi, Bi n i hóa sinh th y s n sau gi t m không Nhi u m m m ng d ch h i còn s c s ng, enzyme và các bi n i sinh hóa v n ti p t c Công ngh sau thu ho ch• Giai o n c n thu ho ch• Giai o n thu ho ch• Giai o n sau thu ho ch X lý sau thu ho ch, sơ ch Bao gói, b o qu n Phân ph i T n th t sau thu ho ch- Khái ni m: T n th t nông s n là b t c s thay i nào làm gi m giá tr c a nông s n i v i con ngư i (kh năng áp ng tiêu dùng v ch t lư ng và s lư ng).- D ng t n th t: T n th t tr c ti p T n th t gián ti p- Th i i m t n th t: T n th t trư c thu ho ch T n th t trong thu ho ch T n th t sau thu ho ch- T n th t nông s n Vi t Nam: Qu >25%, rau >30%, lương th c khác 15-20%T n th t sau thu ho ch FAO, 2011T n th t sau thu ho ch FAO, 2011T n th t sau thu ho chT m quan tr ng c a công ngh sau thu ho ch • D tr nông s n, th c ph m • Cung c p gi ng t t cho s n xu t • Gi m t n th t sau thu ho ch • Tăng ch t lư ng và tu i th c a s n ph m • Tăng l i nhu n và tính c nh tranh trên th trư ng • Tăng ngu n cung c p và tính s n có c a s n ph m • Phát tri n công nghi p kinh doanh nông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bảo quản chế biến nông sản đại cương - ThS. Nguyễn Thị HạnhPlease purchase a personal license. Gi ng viên: ThS. Nguy n Th H nh M C TIÊU MÔN H CCung c p ki n th c v : • c i m c a nông s n • M i quan h gi a môi trư ng b o qu n và nông s n • Các nguyên lý và phương pháp b o qu n nông s n • K thu t b o qu n và ch bi n m t s nhóm nông s n chính THÔNG TIN MÔN H C• S tín ch : 2TC• Th i lư ng: 30 ti t - Lý thuy t: 22 ti t - Th c hành: 8 ti t• Tiêu chu n ánh giá sinh viên: - i m chuyên c n: 10% - i m th c hành: 30% - i m thi k t thúc h c ph n: 60% TÀI LI U THAM KH OA. Ti ng Vi t• Nguy n M nh Kh i. 2006. Giáo trình b o qu n nông s n. Nhà xu t b n giáo d c.• Nguy n M nh Kh i (ch biên), Nguy n Th Bích Thu , inh Sơn Quang. 2006. Giáo trình b o qu n nông s n. Nhà xu t b n nông nghi p.• Lê Văn Tán (ch biên), Nguy n Thi Hi n, Hoàng Th L H ng và Qu n Lê Hà. 2009. Công ngh b o qu n và ch bi n rau qu . Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.• Tr n Minh Tâm. 2009. B o qu n và ch bi n nông s n sau thu ho ch. Nhà xu t b n nông nghi p.• Nguy n Vân Ti p, Quách ĩnh và Nguy n Văn Thoa. 2008. B o qu n và ch bi n rau qu . Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.• Vũ Qu c Trung (ch biên), Lê Th Ng c. 2000. S tay k thu t b o qu n lương th c. Nhà xu t b n khoa h c và k thu t. TÀI LI U THAM KH OB. Ti ng Anh.• Adel A. Kader (Technical Editor) and the other authors. 2011. Postharvest Technology of Horticultural Crops. University of California, Agriculture and Natural resources. Publication 3311. Third Edition.• Ron WILLS, Barry McGLASSON, Doug GRAHAM and Daryl JOYCE. 1998. Postharvest: an introduction to the physiology & handling of fruit, vegetables & ornamentals. Unsw Press. N I DUNG MÔN H C• Bài m u• Chương 1. c i m c a nông s n• Chương 2. Môi trư ng b o qu n nông s n• Chương 3. Sinh v t h i nông s n sau thu ho ch• Chương 4. Thu ho ch, phân lo i, bao gói, và lưu kho nông s n• Chương 5. Nguyên lý và phương pháp BQ nông s n, th c ph m• Chương 6. Ch bi n nông s n• Chương 7. Qu n lý ch t lư ng Nông s n, Th c ph mBÀI M U M TS KHÁI NI M1. Nông s n Nông s n là danh t chung ch các s n ph m nông nghi p. S n ph m cây tr ng S n ph m v t nuôi Vai trò c a nông s nLàm gi ng (Seeds)Làm th c ăn cho ngư i (Foods)Làm th c ăn cho v t nuôi (Feeds) Con, cây và hoa trang trí (Ornamental Plants and Pets) Nguyên li u cho công nghi p (industrial materials) 2. Th c ph m• Th c ph m là ăn, u ng mà con ngư i s d ng hàng ngày nh m th a mãn nhu c u dinh dư ng và m th c c a b n thân. Th c ph m có th là s n ph m ã qua ch bi n (th c ph m), ho c là rau qu tươi (nông s n) Các nhóm th c ph m chính• Ngũ c c, u và các lo i b t ch bi n t chúng• Rau qu tươi và các s n ph m ch bi n t chúng• ư ng và các s n ph m ch bi n t ư ng (bánh, k o, m t, ...)• Các s n ph m ch bi n t th t, cá• S n ph m ch bi n t tr ng• S a và s n ph m ch bi n t s a• u ng (nư c khoáng, nư c tinh l c, rư u, bia, ...)• Ch t béo ăn ư cS khác nhau gi a nông s n và th c ph m Nông Th c s n ph m a ph n ã qua ch bi n, không còn s c s ng, ch t Bi n i sinh lý dinh dư ng d h p th Các s n ph m v t nuôi, Bi n i hóa sinh th y s n sau gi t m không Nhi u m m m ng d ch h i còn s c s ng, enzyme và các bi n i sinh hóa v n ti p t c Công ngh sau thu ho ch• Giai o n c n thu ho ch• Giai o n thu ho ch• Giai o n sau thu ho ch X lý sau thu ho ch, sơ ch Bao gói, b o qu n Phân ph i T n th t sau thu ho ch- Khái ni m: T n th t nông s n là b t c s thay i nào làm gi m giá tr c a nông s n i v i con ngư i (kh năng áp ng tiêu dùng v ch t lư ng và s lư ng).- D ng t n th t: T n th t tr c ti p T n th t gián ti p- Th i i m t n th t: T n th t trư c thu ho ch T n th t trong thu ho ch T n th t sau thu ho ch- T n th t nông s n Vi t Nam: Qu >25%, rau >30%, lương th c khác 15-20%T n th t sau thu ho ch FAO, 2011T n th t sau thu ho ch FAO, 2011T n th t sau thu ho chT m quan tr ng c a công ngh sau thu ho ch • D tr nông s n, th c ph m • Cung c p gi ng t t cho s n xu t • Gi m t n th t sau thu ho ch • Tăng ch t lư ng và tu i th c a s n ph m • Tăng l i nhu n và tính c nh tranh trên th trư ng • Tăng ngu n cung c p và tính s n có c a s n ph m • Phát tri n công nghi p kinh doanh nông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bảo quản chế biến nông sản Công nghệ thực phẩm Bảo quản nông sản Chế biến nông sản Phương pháp bảo quản nông sản Kỹ thuật chế biến nông sảnTài liệu có liên quan:
-
Bài thu hoạch Công nghệ thực phẩm: Quy trình sản xuất sữa tươi sạch TH True Milk
25 trang 473 0 0 -
Tìm hiểu các kỹ thuật bảo quản nông sản: Phần 2
129 trang 386 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ sau thu hoạch
18 trang 367 0 0 -
Bài thu hoạch Công nghệ thực phẩm: Quy trình sản xuất bia và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bia
47 trang 277 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sản xuất dầu ô liu
23 trang 242 0 0 -
BÀI BÁO CÁO : THIẾT BỊ PHÂN TÍCH THỰC PHẨM
24 trang 241 0 0 -
Tiểu luận: Quá trình công nghệ sản xuất xúc xích heo tiệt trùng
86 trang 228 0 0 -
14 trang 221 0 0
-
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 161 0 0 -
Tìm hiểu các kỹ thuật bảo quản nông sản: Phần 1
121 trang 160 0 0