Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Phần ôn tập
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 769.52 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Phần ôn tập" trình bày các kiến thức về vị trí, khái niệm, cấp phát vùng và các ví dụ về: Con trỏ, đệ quy, cấu trúc. Phần cuối là các bài tập tổng kết lại toàn bộ kiến thức đã học dành cho sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Phần ôn tậpGiảng viên:Văn Chí Nam – Nguyễn Thị Hồng Nhung – Đặng Nguyễn Đức Tiến2 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20133 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20134 Địa chỉ trong bộ nhớ: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20135 Địa chỉ trong bộ nhớ: int X; X = 5; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20136 Khái niệm đặc biệt trong C/C++. Biến con trỏ: loại biến dùng để chứa địa chỉ. Khai báo: *; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20137 Ví dụ: int *a; /*con trỏ đến kiểu int*/ float *b; /*con trỏ đến kiểu float*/ NGAY *pNgay; /*con trỏ đến kiểu NGAY*/ SINHVIEN *pSV; /*con trỏ đến kiểu SINHVIEN*/ Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20138 Lưu ý: Xác định địa chỉ ô nhớ: toán tử & Xác định giá trị của ô nhớ tại địa chỉ trong biến con trỏ: toán tử * Con trỏ NULL. Truy cập thành phần trong cấu trúc: -> Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20139 Cấp phát vùng nhớ động: Cấpphát: toán tử new. Hủy: toán tử delete. Ví dụ: int *p; p = new int; //delete p; p = new int[100]; //delete []p; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201310 Ví dụ: int i; int *p; p = &i; int j; j = *p; int day = pNgay->ngay; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201311 #include int main() { int i,j; int *p; p = &i; *p = 5; j = i; printf(%d %d %d , i, j, *p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201312 #include int main() { int i,j; int *p; /* a pointer to an integer */ p = &i; *p=5; j=i; printf(%d %d %d , i, j, *p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201313 #include int main() { int i; int *p; p = &i; *p=5; printf(%d %d %d %d, i, *p, p, &p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201314 #include int main() { int i; int *p; p = &i; *p=5; printf(%d %d %d %d, i, *p, p, &p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201315 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201316 Một hàm được gọi là đệ quy nếu bên trong thân của hàm đó có lời gọi hàm lại chính nó một cách tường minh hay tiềm ẩn. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201317 Khi viết hàm đệ quy, cần xác định: Điều kiện dừng Trường hợp đệ quy Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201318 Tính tổng S(n) = 1 + 2 + … + n Ta có: S(n) = (1 + 2 + …+ n-1) + n Trường hợp n>0: S(n) = S(n-1) + n (điều kiện đệ quy) Trường hợp n=0 S(0) = 0 (điều kiện dừng) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201319 Tính tổng S(n) = 1 + 2 + … + n int Tong(int n) { if (n == 0)//điều kiện dừng return 0; return Tong(n-1) + n; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201320 Viết hàm tính n! trong hai trường hợp: không đệ quy và đệ quy. Biết: n! = 1x2x3x…xn 0! = 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2013
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Phần ôn tậpGiảng viên:Văn Chí Nam – Nguyễn Thị Hồng Nhung – Đặng Nguyễn Đức Tiến2 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20133 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20134 Địa chỉ trong bộ nhớ: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20135 Địa chỉ trong bộ nhớ: int X; X = 5; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20136 Khái niệm đặc biệt trong C/C++. Biến con trỏ: loại biến dùng để chứa địa chỉ. Khai báo: *; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20137 Ví dụ: int *a; /*con trỏ đến kiểu int*/ float *b; /*con trỏ đến kiểu float*/ NGAY *pNgay; /*con trỏ đến kiểu NGAY*/ SINHVIEN *pSV; /*con trỏ đến kiểu SINHVIEN*/ Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20138 Lưu ý: Xác định địa chỉ ô nhớ: toán tử & Xác định giá trị của ô nhớ tại địa chỉ trong biến con trỏ: toán tử * Con trỏ NULL. Truy cập thành phần trong cấu trúc: -> Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20139 Cấp phát vùng nhớ động: Cấpphát: toán tử new. Hủy: toán tử delete. Ví dụ: int *p; p = new int; //delete p; p = new int[100]; //delete []p; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201310 Ví dụ: int i; int *p; p = &i; int j; j = *p; int day = pNgay->ngay; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201311 #include int main() { int i,j; int *p; p = &i; *p = 5; j = i; printf(%d %d %d , i, j, *p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201312 #include int main() { int i,j; int *p; /* a pointer to an integer */ p = &i; *p=5; j=i; printf(%d %d %d , i, j, *p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201313 #include int main() { int i; int *p; p = &i; *p=5; printf(%d %d %d %d, i, *p, p, &p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201314 #include int main() { int i; int *p; p = &i; *p=5; printf(%d %d %d %d, i, *p, p, &p); return 0; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201315 Con trỏ Đệ quy Cấu trúc Bài tập Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201316 Một hàm được gọi là đệ quy nếu bên trong thân của hàm đó có lời gọi hàm lại chính nó một cách tường minh hay tiềm ẩn. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201317 Khi viết hàm đệ quy, cần xác định: Điều kiện dừng Trường hợp đệ quy Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201318 Tính tổng S(n) = 1 + 2 + … + n Ta có: S(n) = (1 + 2 + …+ n-1) + n Trường hợp n>0: S(n) = S(n-1) + n (điều kiện đệ quy) Trường hợp n=0 S(0) = 0 (điều kiện dừng) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201319 Tính tổng S(n) = 1 + 2 + … + n int Tong(int n) { if (n == 0)//điều kiện dừng return 0; return Tong(n-1) + n; } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201320 Viết hàm tính n! trong hai trường hợp: không đệ quy và đệ quy. Biết: n! = 1x2x3x…xn 0! = 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2013
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc dữ liệu Bài toán giải thuật Ôn tập cấu trúc dữ liệu Ôn tập giải thuận Vị trí con trỏ Vị trí đệ quy Bài tập cấu trúc giải thuậtTài liệu có liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 360 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 187 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
64 trang 175 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
229 trang 149 0 0 -
Tập bài giảng Thực hành kỹ thuật lập trình
303 trang 146 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (Tái bản): Phần 1
152 trang 144 0 0 -
Lập trình C - Cấu trúc dữ Liệu
307 trang 110 0 0 -
Ứng dụng và cài đặt cấu trúc dữ liệu bằng C: Phần 1
338 trang 104 0 0 -
49 trang 87 0 0
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - ThS. Hoàng Mạnh Hà
67 trang 74 0 0