Danh mục tài liệu

Bài giảng Cấu trúc dữliệu và giải thuật: Các chiến lược tìm kiếm - Đậu Ngọc Hà Dương

Số trang: 51      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.82 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cấu trúc dữliệu và giải thuật: Các chiến lược tìm kiếm - Đậu Ngọc Hà Dương có nội dung trình bày giới thiệu về chiến lược tìm kiếm, tìm kiếm tuần tự, tìm kiếm nhị phân, tìm kiếm theo bảng năm,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữliệu và giải thuật: Các chiến lược tìm kiếm - Đậu Ngọc Hà DươngGiảng viên:Đậu Ngọc Hà Dương2 Giới thiệu Tìm kiếm tuần tự Tìm kiếm nhị phân Tìm kiếm theo bảng băm Tổng kết Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20113  Thao tác tìm kiếm rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.  Tìm kiếm hồ sơ, tập tin.  Tìm kiếm tên người trong danh sách. … Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20114  Có nhiều loại:  Tìm kiếm tuần tự (Sequential/ Linear Search)  Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)  …  Mục tiêu:  Tìm hiểu về 2 thuật toán tìm kiếm cơ bản.  Phân tích thuật toán để lựa chọn thuật toán phù hợp khi áp dụng vào thực tế. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20115 Sequential Search Linear Search Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20116  Input:  Dãy A, n phần tử  Giá trị x cần tìm  Output:  Nếu x xuất hiện trong A: trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của x  Nếu không: trả về n hoặc -1  Thuật toán:  Vétcạn (exhaustive)  Dùng lính canh (sentinel) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20117  Thuật toán:  Lần lượt so sánh x với các phần tử của mảng A cho đến khi gặp được phần tử cần tìm, hoặc hết mảng.  Ví dụ: A = {1, 25, 6, 5, 2, 37, 40}, x = 6 x = 6 1 25 6 5 2 37 40 x = 6 1 25 6 5 2 37 40 x = 6 1 25 6 5 2 37 40 Dừng8 Thuật toán: LinearExhaustive • Bước 1. Khởi tạo biến chỉ số: i = 0 • Bước 2. Kiểm tra xem có thực hiện hết mảng hay chưa: So sánh i và n • Nếu chưa hết mảng (i < n), sang bước 3. • Nếu đã hết mảng (i >= n), thông báo không tìm thấy giá trị x cần tìm. • Bước 3. So sánh giá trị a[i] với giá trị x cần tìm • Nếu a[i] bằng x: Kết thúc chương trình và thông báo đã tìm thấy x. • Nếu a[i] khác x, tăng i thêm 1 và quay lại bước 2. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 20119  Nhận xét: Phép so sánh là phép toán sơ cấp được dùng trong thuật toán. Suy ra, số lượng các phép so sánh sẽ là thước đo độ phức tạp của thuật toán.  Mỗi vòng lặp có 2 điều kiện cần kiểm tra:  Kiểm tra cuối mảng (bước 2)  Kiểm tra phần tử hiện tại có bằng x? (bước 3) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201110  Trường hợp x nằm ở 2 biên của mảng A: rất hiếm khi xuất hiện.  Ước lượng số vòng lặp trung bình sẽ hữu ích hơn.  Số phép so sánh trung bình: 2(1+2+ … + n)/n = n+1 => Số phép so sánh tăng/giảm tuyến tính theo số phần tử Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201111  Vậy độ phức tạp của thuật toán là:  Tốtnhất: O(1).  Trung bình: O(n).  Xấu nhất: O(n). Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201112  Trong thuật toán vét cạn, có 2 điều kiện được kiểm tra.  Có thể bỏ việc kiểm tra điều kiện cuối mảng bằng cách dùng “lính canh”.  Lính canh là phần tử có giá trị bằng với phần tử cần tìm và đặt ở cuối mảng. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201113  Ví dụ: A = {1, 25, 5, 2, 37}, x = 6 x = 6 x = 6 (a) 1 25 5 2 37 6 (d) 1 25 5 2 37 6 x = 6 x = 6 (b) 1 25 5 2 37 6 (e) 1 25 5 2 37 6 x = 6 x = 6 (c) 1 25 5 2 37 6 (f) 1 25 5 2 37 6 return 5; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201114 Thuật toán: LinearSentinel • Bước 1. Khởi tạo biến chỉ số: i = 0 • Bước 2. So sánh giá trị a[i] với giá trị x cần tìm • Nếu a[i] bằng x: • Nếu i < n: Kết thúc chương trình và thông báo đã tìm thấy x. • Nếu i >= n: Thông báo không tìm thấy x trong mảng. • Nếu a[i] khác x, tăng i thêm 1 và quay lại bước 2. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 201115  Thực nghiệm cho thấy trong trường hợp n lớn, thời gian tìm kiếm giảm khi dùng phương pháp lính canh.  Vớin =15 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: