Bài giảng Chương 10: Từ trường và cảm ứng từ
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.40 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chương 10: Từ trường và cảm ứng từ giới thiệu tới các bạn về tương tác, khái niệm từ trường, định luật Bioq Savartq Laplace, nguyên lý chồng chất từ trường, đường cảm ứng từ, định lý dòng toàn phần,... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 10: Từ trường và cảm ứng từ1. Tương(tác(từ(!FSChương10TừtrườngSN!F!F!FNNTừtrườngvàCảmứngtừTươngtáctừI! !F FI!F7/11/152. Khái(niệm(STừtrường! Một(vấn(đề(đặt(ra(là(tại(sao(lại(xuất(hiện(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(và(sự(tương(tác(đó(thực(hiện(như(thế(nào,(có(thông(qua(môi(trường(vật(chất(nào(không?(! Vật(lý(duy(vật(hiện(đại(quan(niệm(rằng:(Sự(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(thực(hiện(được(thông(qua(môi(trường(vật(chất(trung(gian(được(gọi(là(từ(trường.Sự(tương(tác(diễn(ra(như(sau:(Mỗi(dòng(điện(tạo(ra(xung(quanh(nó(một(từ(trường(và(từ(trường(này(tác(dụng(một(lực(từ(lên(các(dòng(điện(khác,(lên(kim(nam(châm(hay(một(cách(tổng(quát(là(lên(các(điện(tích(chuyển(động(trong(từ(trường(này.(7/11/15II!F7/11/152. Khái(niệm(Từtrường! “Vậy(từ(trường(là(một(dạng(vật(chất(tồn(tại(xung(quanh(các(dòng(điện,(và(là(nhân(tố(trung(gian(truyền(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(với(nhau.(Từ(trường(cũng(là(một(dạng(đặc(biệt(của(trường(điện(từ”.(! Để(đặc(trưng(cho(từ(trường(về(mặt(lực(tác(dụng(!Bngười(ta(sử(dụng(véc(tơ(cảm(ứng(từ(((((.(!B! Như(vậy(véc(tơ(cảm(ứng(từ((((((cũng(tương(tự(như(véc(!Etơ(cường(độ(điện(trường((((((của(điện(trường.(!B! Để(xác(định(véc(tơ(cảm(ứng(từ((((((người(ta(áp(dụng(định(luật(BioqSavartqLaplace(7/11/153. Định(luật(BioqSavartqLaplace(Từtrường! Đinh(luật:(Véc(tơ(cảm(ứng(từ(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((do(một(phần(tử(dòng(điện(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((!rgây(ra(tại(điểm(M(cách(nó(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((M! αmột(khoảng(r(có:(Id ℓ!dB Phương:(vuông(góc(với(mặt((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((!phẳng(chứa(phần(tử((((((((((và(điểm(M(Id ℓ!! !dBId ℓ r Chiều(sao(cho(3((véc(tơ((((((((((,(((((và((((((((((lập(thành(một(tam(diện(thuận((xác(định(theo(quy(tắc(vặn(đinh(ốc)( Độ(lớn(µ µ Idℓ ⋅ sin αdB = 04πr2µ0 = 4 π ×10 −7 Hm −1! Trong(đó(((((((((((((((((((((((((((((((((((((là(hằng(số(từ(của(chân(µkhông,(((((là(hằng(số(từ(tỷ(đối(của(môi(trường(4. Quy(tắc(vặn(đinh(ốc(xác(định(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(Từtrường! “Đặt(cái(đinh(ốc(theo(chiều(của(dòng(điện,(nếu(quay(cho(cái(đinh(ốc(tiến(theo(chiều(dòng(điện(thì(chiều(quay(của(cái(đinh(ốc(tại(một(điểm(sẽ(là(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó”(ChiềudòngđiệnChiềudòngđiệnChiềutừtrường7/11/155. Nguyên(lý(chồng(chất(từ(trường(Từtrường! Cho(phép(tìm(véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(toàn(bộ(dòng(điện(gây(ra(tại(một(điểm(nào(đó.(Véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(một(dòng(điện(bất(kỳ(gây(ra(tại(một(điểm(nào(đó(bằng(tổng(các(véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(các(phần(tử(dòng(điện(gây(ra(tại(điểm(đó.(! n !B = ∑ ΔBi!!! Dưới(dạng(tích(phân( ΔBi → dBi ; n → ∞!!B=∫ dBi =17/11/156. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(dây(dẫn((((((((((((((((((((((((((((((((((((((θcó(cường(độ(I(thẳng(dài(vô(hạn(B 2Từtrường! !! µ µ Id ℓ × r $#%dB = 034πrBµ µ I dℓ ⋅ sin θB = ∫ dB = 0 ∫4π Ar27/11/15R!B ℓRℓRdθvà= cot θ ⇒ dℓ =sin θRsin 2 θθµ µ I 2 dθ ⋅ sin θ µ0 µ IB= 0 ∫=(cos θ1 − cos θ2 )4 π θ14π RRr=µ µIθ1 = 0; θ2 = π ⇒ B = 02π R(Toàn dòng )!B!! θ rId ℓMθ1A7/11/156. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(dây(dẫn((((((((((((((((((((((((((((((((((((((có(cường(độ(I(thẳng(dài(vô(hạn(Từtrường7. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(vòng(dây(dẫn(hình(tròn(TừtrườngB=µ0 µ IR!dB222 (R 2 + h 2 )!dB!dB13/2!r!rh!Id ℓ2R!Id ℓ1I7/11/151. Đường(cảm(ứng(từ(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Để(biểu(diễn(từ(trường(một(cách(hình(ảnh(người(ta(dùng(các(đường(cảm(ứng(từ.(Đó(là(những(đường(còng(mà(tiếp(tuyến(tại(mọi(điểm(của(nó(trùng(với(phương(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó.(Chiều(của(đường(sức(từ(trường(là(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ.(! Quy(ước:(vẽ(số(đường(cảm(ứng(từ(qua(một(đơn(vị(diện(tích(đặt(vuông(góc(với(chúng(có(trị(số(bằng(độ(lớn(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó.(! Đặc(điểm:(đường(cảm(ứng(từ(là(những(đường(cong(kín(không(giao(nhau.(! Chiều(đi(ra(từ(cực(bắc,(đi(vào(cực(nam(của(nam(châm(7/11/157/11/152. Từ(thông(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Định(nghĩa(!n!dS!BBn!SS! !Φ M = B ⋅ S = Bn ⋅ S∫ dΦ!!= ∫ B ⋅ dS! Ý(nghĩa:(Từ(thông(có(trị(số(bằng(số(lượng(đường(cảm(ứng(từ(gửi(qua(diện(tích(S(ΦM =M7/11/153. Định(luật(OxtrogradskyqGauss(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Từ(thông(toàn(phần(gửi(qua(mặt(kín(S(bất(kì(có(giá(trị(đại(số(bằng(không.(Từ(thông(đi(ra(!nTừ(thông(đi(vào(!!! Lưu(số(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(dọc(theo(đường(cong(kín(là(đại(lượng(về(giá(trị(bằng(tích(phân(của((((((((((((dọc(theo(toàn(bộ(đường(cong(đó(!!!!∫ B ⋅ dS = 0I! Định(lý(“Lưu(số(của(véc(tơ(cảm(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((Oứng(từ(dọc(theo(một(đường(cong(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((r!!kín(có(giá(trị(bằng(tổng(đại(số(dò ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 10: Từ trường và cảm ứng từ1. Tương(tác(từ(!FSChương10TừtrườngSN!F!F!FNNTừtrườngvàCảmứngtừTươngtáctừI! !F FI!F7/11/152. Khái(niệm(STừtrường! Một(vấn(đề(đặt(ra(là(tại(sao(lại(xuất(hiện(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(và(sự(tương(tác(đó(thực(hiện(như(thế(nào,(có(thông(qua(môi(trường(vật(chất(nào(không?(! Vật(lý(duy(vật(hiện(đại(quan(niệm(rằng:(Sự(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(thực(hiện(được(thông(qua(môi(trường(vật(chất(trung(gian(được(gọi(là(từ(trường.Sự(tương(tác(diễn(ra(như(sau:(Mỗi(dòng(điện(tạo(ra(xung(quanh(nó(một(từ(trường(và(từ(trường(này(tác(dụng(một(lực(từ(lên(các(dòng(điện(khác,(lên(kim(nam(châm(hay(một(cách(tổng(quát(là(lên(các(điện(tích(chuyển(động(trong(từ(trường(này.(7/11/15II!F7/11/152. Khái(niệm(Từtrường! “Vậy(từ(trường(là(một(dạng(vật(chất(tồn(tại(xung(quanh(các(dòng(điện,(và(là(nhân(tố(trung(gian(truyền(tương(tác(giữa(các(dòng(điện(với(nhau.(Từ(trường(cũng(là(một(dạng(đặc(biệt(của(trường(điện(từ”.(! Để(đặc(trưng(cho(từ(trường(về(mặt(lực(tác(dụng(!Bngười(ta(sử(dụng(véc(tơ(cảm(ứng(từ(((((.(!B! Như(vậy(véc(tơ(cảm(ứng(từ((((((cũng(tương(tự(như(véc(!Etơ(cường(độ(điện(trường((((((của(điện(trường.(!B! Để(xác(định(véc(tơ(cảm(ứng(từ((((((người(ta(áp(dụng(định(luật(BioqSavartqLaplace(7/11/153. Định(luật(BioqSavartqLaplace(Từtrường! Đinh(luật:(Véc(tơ(cảm(ứng(từ(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((do(một(phần(tử(dòng(điện(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((!rgây(ra(tại(điểm(M(cách(nó(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((M! αmột(khoảng(r(có:(Id ℓ!dB Phương:(vuông(góc(với(mặt((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((!phẳng(chứa(phần(tử((((((((((và(điểm(M(Id ℓ!! !dBId ℓ r Chiều(sao(cho(3((véc(tơ((((((((((,(((((và((((((((((lập(thành(một(tam(diện(thuận((xác(định(theo(quy(tắc(vặn(đinh(ốc)( Độ(lớn(µ µ Idℓ ⋅ sin αdB = 04πr2µ0 = 4 π ×10 −7 Hm −1! Trong(đó(((((((((((((((((((((((((((((((((((((là(hằng(số(từ(của(chân(µkhông,(((((là(hằng(số(từ(tỷ(đối(của(môi(trường(4. Quy(tắc(vặn(đinh(ốc(xác(định(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(Từtrường! “Đặt(cái(đinh(ốc(theo(chiều(của(dòng(điện,(nếu(quay(cho(cái(đinh(ốc(tiến(theo(chiều(dòng(điện(thì(chiều(quay(của(cái(đinh(ốc(tại(một(điểm(sẽ(là(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó”(ChiềudòngđiệnChiềudòngđiệnChiềutừtrường7/11/155. Nguyên(lý(chồng(chất(từ(trường(Từtrường! Cho(phép(tìm(véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(toàn(bộ(dòng(điện(gây(ra(tại(một(điểm(nào(đó.(Véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(một(dòng(điện(bất(kỳ(gây(ra(tại(một(điểm(nào(đó(bằng(tổng(các(véc(tơ(cảm(ứng(từ(do(các(phần(tử(dòng(điện(gây(ra(tại(điểm(đó.(! n !B = ∑ ΔBi!!! Dưới(dạng(tích(phân( ΔBi → dBi ; n → ∞!!B=∫ dBi =17/11/156. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(dây(dẫn((((((((((((((((((((((((((((((((((((((θcó(cường(độ(I(thẳng(dài(vô(hạn(B 2Từtrường! !! µ µ Id ℓ × r $#%dB = 034πrBµ µ I dℓ ⋅ sin θB = ∫ dB = 0 ∫4π Ar27/11/15R!B ℓRℓRdθvà= cot θ ⇒ dℓ =sin θRsin 2 θθµ µ I 2 dθ ⋅ sin θ µ0 µ IB= 0 ∫=(cos θ1 − cos θ2 )4 π θ14π RRr=µ µIθ1 = 0; θ2 = π ⇒ B = 02π R(Toàn dòng )!B!! θ rId ℓMθ1A7/11/156. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(dây(dẫn((((((((((((((((((((((((((((((((((((((có(cường(độ(I(thẳng(dài(vô(hạn(Từtrường7. Ví(dụ:(Từ(trường(của(một(vòng(dây(dẫn(hình(tròn(TừtrườngB=µ0 µ IR!dB222 (R 2 + h 2 )!dB!dB13/2!r!rh!Id ℓ2R!Id ℓ1I7/11/151. Đường(cảm(ứng(từ(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Để(biểu(diễn(từ(trường(một(cách(hình(ảnh(người(ta(dùng(các(đường(cảm(ứng(từ.(Đó(là(những(đường(còng(mà(tiếp(tuyến(tại(mọi(điểm(của(nó(trùng(với(phương(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó.(Chiều(của(đường(sức(từ(trường(là(chiều(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ.(! Quy(ước:(vẽ(số(đường(cảm(ứng(từ(qua(một(đơn(vị(diện(tích(đặt(vuông(góc(với(chúng(có(trị(số(bằng(độ(lớn(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(tại(điểm(đó.(! Đặc(điểm:(đường(cảm(ứng(từ(là(những(đường(cong(kín(không(giao(nhau.(! Chiều(đi(ra(từ(cực(bắc,(đi(vào(cực(nam(của(nam(châm(7/11/157/11/152. Từ(thông(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Định(nghĩa(!n!dS!BBn!SS! !Φ M = B ⋅ S = Bn ⋅ S∫ dΦ!!= ∫ B ⋅ dS! Ý(nghĩa:(Từ(thông(có(trị(số(bằng(số(lượng(đường(cảm(ứng(từ(gửi(qua(diện(tích(S(ΦM =M7/11/153. Định(luật(OxtrogradskyqGauss(ĐịnhlýOstrogradskiIGauss! Từ(thông(toàn(phần(gửi(qua(mặt(kín(S(bất(kì(có(giá(trị(đại(số(bằng(không.(Từ(thông(đi(ra(!nTừ(thông(đi(vào(!!! Lưu(số(của(véc(tơ(cảm(ứng(từ(dọc(theo(đường(cong(kín(là(đại(lượng(về(giá(trị(bằng(tích(phân(của((((((((((((dọc(theo(toàn(bộ(đường(cong(đó(!!!!∫ B ⋅ dS = 0I! Định(lý(“Lưu(số(của(véc(tơ(cảm(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((Oứng(từ(dọc(theo(một(đường(cong(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((r!!kín(có(giá(trị(bằng(tổng(đại(số(dò ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Từ trường Cảm ứng từ Định luật Bioq Savartq Laplace Nguyên lý chồng chất từ trường Đường cảm ứng từ Định lý dòng toàn phầnTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 3: Từ trường tĩnh trong chân không
35 trang 52 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 11 (Học kỳ 2)
113 trang 52 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 4: Từ trường tĩnh
40 trang 50 0 0 -
Bài giảng Vật lý điện từ - Bài 4: Từ trường tĩnh
39 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
12 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 5 - Th.S Đỗ Quốc Huy
37 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Quang Phục
12 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
17 trang 32 0 0