Danh mục tài liệu

Bài giảng Chương 12: Mạng diện rộng và mạng quy mô lớn

Số trang: 41      Loại file: ppt      Dung lượng: 819.00 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 12: Mạng diện rộng và mạng quy mô lớn được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về khái niệm về mạng diện rộng WAN; cách sử dụng, lợi ích, và hạn chế của các công nghệ WAN cao cấp như ATM, FDDI, SONET, và SMDS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 12: Mạng diện rộng và mạng quy mô lớn Chương 12:Mạng diện rộng và mạng quy mô lớn Mục đích bài học Mô tả các khái niệm về mạng diện rộng WAN Tìm hiểu cách sử dụng, lợi ích, và hạn chế của các công nghệ WAN cao cấp như: ATM, FDDI, SONET, và SMDS Các khái niệm mạng cơ bản 2Các công nghệ truyền thông mạng WAN Mạng WAN trải dài trên nhiều vùng địa lý  Gồm nhiều mạng LAN liên kết với nhau qua bộ định tuyến (router) hoặc switch Dùng các đường thuê bao riêng từ nhà cung cấp dịch vụ (ISP) hoặc telco, gồm:  Mạng chuyển mạch gói  Cáp quang  Truyền thông sóng viba  Vệ tinh  Hệ thống cáp đồng trục (cáp TV) Các khái niệm mạng cơ bản 3 Công nghệ truyền thông mạng WAN (tiếp) Khi chọn công nghệ ta nên xem xét đến tốc độ, tin cậy, giá cả, và luôn có sẵn trên thị trường WAN có nhiều công nghệ cùng hoạt động ràng buộc với bộ định tuyến và cổng nối (gateway)  Internet là mạng WAN lớn nhất bao gồm tất cả các công nghệ 3 công nghệ chính:  Analog: tương tự  Digital: kỹ thuật số  Packet switching: chuyển mạch gói Các khái niệm mạng cơ bản 4 Kết nối tương tự (Analog Connectivity) Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN) hoặc POTS (hệ thống điện thoại cũ)  Sử dụng dây điện thoại và modem, hình 12-1  Tốc độ rất chậm, chất lượng thấp, chi phí thấp  Chất lượng không nhất quán bởi dùng dịch vụ chuyển mạch vòng Bảng 12-1 liệt kê danh sách các loại dây PSTN và khả năng Các khái niệm mạng cơ bản 5 Liên kết mạng PSTN đơn Hình 12-1 Liên kết mạng PSTN đơn giảnCác khái niệm mạng cơ bản 6 Các loại dây PSTNBảng 12-1Loại dây Đặc điểm1 Chỉ mang tín hiệu âm thanh2 Tín hiệu âm thanh cùng với kiểm soát chất lượng3 Âm thanh và sóng radio4 Ít hơn các ứng dụng dùng 1200 bps dữ liệu5 Chỉ dữ liệu cơ bản6 Âm thanh và dữ liệu truyền trên những mạch vòng7 Âm thanh và dữ liệu trên những đường riêng8 Âm thanh và dữ liệu truyền qua giữa các máy tính9 Truyền âm thanh và hình ảnh10 Kiểm soát chất lượng dữ liệu Các khái niệm mạng cơ bản 7 Liên kết Analog Đường thuê bao riêng (Leased) tăng chất lượng truyền  Chi phí cao, chất lượng truyền tốt Kiểm tra tình trạng dây để cải thiện chất lượng mạch vòng dành riêng  Kết quả: tốc độ truyền ổn định, chất lượng tín hiệu tăng, và giảm nhiễu  Các ký tự và con số thể hiện tình trạng của dây Các khái niệm mạng cơ bản 8 Liên kết Analog (tiếp) Để quyết định chọn giữa truyền thông dial-up hoặc PSTN, xem xét đến một số yếu tố sau:  Thời gian kết nối (dài, ngắn)  Chi phí dịch vụ và mức sử dụng  Cải tiến về chất lượng đường dây, mạch vòng dành riêng  Định mức chi phí với kết nối liên tục 24h/1ngày , 7ngày/tuần Các khái niệm mạng cơ bản 9 Kết nối Digital Digital Data Lines (DDS) là đường truyền đồng bộ trực tiếp hay đồng bộ điểm điểm Đạt tốc độ 2.4, 4.8, 9.6, hoặc 56 Kbps, gần như không bị lỗi đường truyền Có 4 loại đường DDS là ISDN, T1, T3, và switch 56K Dùng thiết bị Channel Service Unit/Data Service Unit (CSU/DSU) thay cho modem  Xem hình 12-2 Các khái niệm mạng cơ bản 10Kết nối mạng DDS dùng thiết bị CSU/DSU Bộ lặp Dịch vụ số đường dài tốc độ cao Cầu nối Bộ lặp Hình 12-2 Kết nối mạng DDS dung thiết bị CSU/DSU Các khái niệm mạng cơ bản 11 T1 Là đường kỹ thuật số tốc độ cao, có thể đạt 1.544 Mbps  Dùng 2 dây để truyền song công dữ liệu  Một dây truyền; dây kia nhận dữ liệu  24 kênh riêng lẻ, mỗi kênh có tốc độ 64Kbps Phân kênh T1 có thể được chia làm 1 hoặc nhiều kênh nhỏ Bảng 12-2 chỉ rõ các đặc điểm của bản sao E1 (dùng tại Châu Âu) Các khái niệm mạng cơ bản 12 Kênh E/tốc độ truyềnBảng 12-2 Kênh E và tốc độKênh tiếng Sóng E1 Tốc độ mang30 E1 1 2.048120 E2 4 8.448480 ...