Bài giảng Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (2019)
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.08 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (2019) trình bày các nội dung chính sau: Phương pháp kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán DP giảm giá hàng tồn kho, trình bày thông tin trên báo cáo tài chính .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (2019) 06-Jul-19 M c tiêu Sau khi h c xong ch ng này, ng i h c có th : CH NG 3: • Phân lo i và nguyên t c ghi nh n NL, VL, CCDC • Xác nh giá tr c a NL,VL, CCDC K TOÁN • Nh n di n và v n d ng các tài kho n k toán thích h p trong x lý các giao d ch kinh t liên quan n NGUYÊN V T LI U, NL,VL,CCDC • V n d ng h ch toán k toán m t s giao d ch kinh t CÔNG C D NG C ch y u liên quan n NL,VL,CCDC (Accounting for inventory) • Trình bày thông tin v NL,VL,CCDC trên báo cáo tài chính. 2 Tài li u tham kh o N i dung - Giáo trình K toán tài chính 1, 2015, H 1. Nh ng v n chung Ngân hàng TPHCM, ch biên TS. Nguy n Qu nh Hoa 2. Ph ng pháp k toán NL, VL, CCDC - Lu t k toán s 88/2015/QH13 3. K toán DP gi m giá hàng t n kho - Chu n m c k toán Vi t Nam s 02 – Hàng 4. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính t n kho - Thông t 228/2009/TT-BTC v h ng d n l p d phòng - Thông t 200/2014/TT - BTC 1 06-Jul-19 1. T ng quan hàng t n kho 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i Khái ni m: (CM k toán 02) 1.2 c i m Hàng t n kho là nh ng tài s n: 1.3 Ph ng pháp tính giá 1.4 Ph ng pháp k toán hàng t n kho 1.5 Quy trình nh p, xu t hàng t n kho 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK Nguyên li u, v t li u (raw materials) Nguyên li u, v t li u (raw materials) C n c vào ngu n g c: C n c vào yêu c u qu n lý: - Nguyên li u, v t li u mua ngoài; - Nguyên li u, v t li u chính; - V t li u ph ; - Nguyên li u, v t li u t ch bi n, gia công. - Nhiên li u; C n c vào m c ích và n i s d ng: - Ph tùng thay th ; - Nguyên li u, v t li u tr c ti p dùng cho s n xu t, kinh - V t li u và thi t b xây d ng c b n; doanh; - Các lo i v t li u khác. - Nguyên li u, v t li u dùng cho công tác qu n lý; - Nguyên li u, v t li u dùng cho các m c ích khác 2 06-Jul-19 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK C n c vào ph ng pháp phân b C n c vào n i dung: - Lo i phân b 1 l!n (100% giá tr ) - Lán tr i t m th i, à giáp, c p pha dùng trong XDCB, - Lo i phân b nhi u l!n d ng c gá l p chuyên dùng cho s n xu t, v n chuy n C n c vào yêu c u qu n lý và công vi c ghi chép k toán: hàng hóa. - Công c , d ng c ; - D ng c , dùng bng th y tinh, sành s#. - Bao bì luân chuy n - Qu!n áo, b o h lao ng; - dùng cho thuê - Công c , d ng c khác C n c vào m c ích s d ng: - Công c , d ng c dùng cho SXKD - Công c , d ng c dùng cho qu n lý - Công c , d ng c dùng cho các m c ích khác. 1.2 c i m 1.3 Ph ng pháp tính giá HTK Nguyên t c tính giá HTK - Là m t b ph n chi m t$ tr ng l n trong TS ng n + Hàng t n kho c ghi nh n ban !u theo giá g c h n (current assets) (giá th c t ) g m: - Hàng t n kho c hình thành t% nhi u ngu n khác nhau, v i chi phí c u thành nên khác nhau. - Vi c qu n lý hàng t n kho ph#c t p 3 06-Jul-19 1.3 Ph ng pháp tính giá HTK 1.3.1 Ph ng pháp tính giá HTK nh p kho: Nguyên t c tính giá HTK NVL, CCDC, hàng hoá nh p kho mua ngoài: + Cu i niên k toán, hàng t n kho c ghi nh n theo giá tr thu!n có th th c hi n c (net relizable value) trong tr ng h p giá tr này Giá th c t th p h n giá tr g c (l p d phòng gi m giá hàng t n kho) Giá tr thu n có th th c hi n c (net relizable value) c a v t t là giá bán c tính c a v t t trong k SXKD bình th ng tr% i các chi phí c tính hoàn ch&nh SP và chi phí c tính ph c v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (2019) 06-Jul-19 M c tiêu Sau khi h c xong ch ng này, ng i h c có th : CH NG 3: • Phân lo i và nguyên t c ghi nh n NL, VL, CCDC • Xác nh giá tr c a NL,VL, CCDC K TOÁN • Nh n di n và v n d ng các tài kho n k toán thích h p trong x lý các giao d ch kinh t liên quan n NGUYÊN V T LI U, NL,VL,CCDC • V n d ng h ch toán k toán m t s giao d ch kinh t CÔNG C D NG C ch y u liên quan n NL,VL,CCDC (Accounting for inventory) • Trình bày thông tin v NL,VL,CCDC trên báo cáo tài chính. 2 Tài li u tham kh o N i dung - Giáo trình K toán tài chính 1, 2015, H 1. Nh ng v n chung Ngân hàng TPHCM, ch biên TS. Nguy n Qu nh Hoa 2. Ph ng pháp k toán NL, VL, CCDC - Lu t k toán s 88/2015/QH13 3. K toán DP gi m giá hàng t n kho - Chu n m c k toán Vi t Nam s 02 – Hàng 4. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính t n kho - Thông t 228/2009/TT-BTC v h ng d n l p d phòng - Thông t 200/2014/TT - BTC 1 06-Jul-19 1. T ng quan hàng t n kho 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i Khái ni m: (CM k toán 02) 1.2 c i m Hàng t n kho là nh ng tài s n: 1.3 Ph ng pháp tính giá 1.4 Ph ng pháp k toán hàng t n kho 1.5 Quy trình nh p, xu t hàng t n kho 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK Nguyên li u, v t li u (raw materials) Nguyên li u, v t li u (raw materials) C n c vào ngu n g c: C n c vào yêu c u qu n lý: - Nguyên li u, v t li u mua ngoài; - Nguyên li u, v t li u chính; - V t li u ph ; - Nguyên li u, v t li u t ch bi n, gia công. - Nhiên li u; C n c vào m c ích và n i s d ng: - Ph tùng thay th ; - Nguyên li u, v t li u tr c ti p dùng cho s n xu t, kinh - V t li u và thi t b xây d ng c b n; doanh; - Các lo i v t li u khác. - Nguyên li u, v t li u dùng cho công tác qu n lý; - Nguyên li u, v t li u dùng cho các m c ích khác 2 06-Jul-19 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK 1.1 Khái ni m, phân lo i HTK C n c vào ph ng pháp phân b C n c vào n i dung: - Lo i phân b 1 l!n (100% giá tr ) - Lán tr i t m th i, à giáp, c p pha dùng trong XDCB, - Lo i phân b nhi u l!n d ng c gá l p chuyên dùng cho s n xu t, v n chuy n C n c vào yêu c u qu n lý và công vi c ghi chép k toán: hàng hóa. - Công c , d ng c ; - D ng c , dùng bng th y tinh, sành s#. - Bao bì luân chuy n - Qu!n áo, b o h lao ng; - dùng cho thuê - Công c , d ng c khác C n c vào m c ích s d ng: - Công c , d ng c dùng cho SXKD - Công c , d ng c dùng cho qu n lý - Công c , d ng c dùng cho các m c ích khác. 1.2 c i m 1.3 Ph ng pháp tính giá HTK Nguyên t c tính giá HTK - Là m t b ph n chi m t$ tr ng l n trong TS ng n + Hàng t n kho c ghi nh n ban !u theo giá g c h n (current assets) (giá th c t ) g m: - Hàng t n kho c hình thành t% nhi u ngu n khác nhau, v i chi phí c u thành nên khác nhau. - Vi c qu n lý hàng t n kho ph#c t p 3 06-Jul-19 1.3 Ph ng pháp tính giá HTK 1.3.1 Ph ng pháp tính giá HTK nh p kho: Nguyên t c tính giá HTK NVL, CCDC, hàng hoá nh p kho mua ngoài: + Cu i niên k toán, hàng t n kho c ghi nh n theo giá tr thu!n có th th c hi n c (net relizable value) trong tr ng h p giá tr này Giá th c t th p h n giá tr g c (l p d phòng gi m giá hàng t n kho) Giá tr thu n có th th c hi n c (net relizable value) c a v t t là giá bán c tính c a v t t trong k SXKD bình th ng tr% i các chi phí c tính hoàn ch&nh SP và chi phí c tính ph c v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Phương pháp kế toán NVL Báo cáo tài chính Tài khoản kế toánTài liệu có liên quan:
-
18 trang 465 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 400 1 0 -
Các bước trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính đúng chuẩn
5 trang 331 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 327 1 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
388 trang 305 1 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 297 0 0 -
72 trang 263 0 0
-
88 trang 238 1 0
-
9 trang 232 0 0
-
128 trang 229 0 0