Nội dung bài giảng "Chương 6 - Điện hóa học" trình bày các loại điện cực, điện phân và ứng dụng điện phân. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6 - Điện hóa họcTRƯỜNGĐẠIHỌCKIÊNGIANG CHƯƠNG6 ĐIỆNHÓAHỌC 6 ĐIỆN HÓA HỌC6.1.Phảnứngoxihóa–khử6.2.Phảnứnghóahọcvàdòngđiện6 ĐIỆN HÓA HỌC6.3.Cácloạiđiệncực6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựccalomel Điệncựcloại1 Điệncựcloại2 Điệncựcloại3 Điện cực Ag Điệncực AgCl Điệncựckhí Điện cực hỗn hống Điệncựcoxhkh6.3.1.Phânloạiđiệncực Nộidungcầnnắmđốivớimộtđiện cực Ø Địnhnghĩađiệncực Ø Kýhiệuđiệncực Ø Phảnứngxảyratrênđiệncực Ø PhươngtrìnhNernstápdụngtính thế6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại1Địnhnghĩa:Kimloại(ákim)nhúngtrongdungdịchchứaioncủakimloại(ákim)đóKýhiệuMn+/MPhảnứngđiệncực:Mn++ne→MPTNernst: 0,059 ϕM n+ /M = ϕM n+ /M 0 + � M � lg� n+ n �6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại1Vídụ: Điệncựcđồng:Cu2+/Cu Phảnứngđiệncực:Cu2++2e→ Cu PhươngtrìnhNernstở250C: 0,059 ϕCu2+ /Cu = ϕCu2+ /Cu + 0 lg� Cu2+ � � � 2 6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại2Địnhnghĩa:KimloạiMđượcphủmột hợpchấtkhótan(muối,oxit hay hydroxit) của kim loại đó và nhúng vàodungdịchchứaanioncủahợpchấtkhótanđó.Kýhiệu:An/MA,MPhảnứngđiệncực:MA+ne→M+AnPTNernst: 0,059 1 ϕMA/M,A n− = ϕMA/M,A n− 0 + lg n − n � A � � �6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại2Baogồm[1]ĐiệncựcCalomel:Pt,Hg/Hg2Cl2/Cl[2]Điệncựcbạc–cloruabạc:Ag,AgCl/Cl6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại2ĐiệncựcCalomelKýhiệu:Cl–/Hg2Cl2,HgPhảnứngđiệncực:Hg2Cl2+2e→2Hg+2Cl–PTNernst: 0,059 1 0,059 1 ϕCal = ϕCal + 0 lg = +0,2678+ lg 2 � Cl − � 2 � Cl − � � � � �6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcloại2ĐiệncựcBạc–Bạcclorua Kýhiệu:Cl–/AgCl,Ag Phảnứngđiệncực:AgCl+e→Ag+Cl–PTNernst: 1 1ϕAgCl/Ag,Cl- = ϕAgCl/Ag,Cl- + 0,059lg - = 0,2224+ 0,059lg - 0 � Cl � � Cl � � � � �6.3.1.Phânloạiđiệncực ĐiệncựckhíĐịnhnghĩa: Kimloạitrơtiếpxúcđồngthờivớikhívàdungdịchchứaionkhínày(KimloạitrơthườnglàPt).Baogồm [1]Điệncựchydro:H+/H2,Pt [2]Điệncựcoxy:OH–/O2, Pt [3]Điệncựcclo:Cl–/Cl2,Pt6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựckhí6.3.1.Phânloạiđiệncực ĐiệncựckhíĐiệncựckhíhydroKýhiệu:Pt,H2/H+Phản ứng điện cực: 2H+ + 2e → H2PTNernst �H � + 2 0,059 � � ϕ2H+ /H = ϕ2H+ /H + 0 lg PH (atm) 2 2 n PH 2 26.3.1.Phânloạiđiệncực ĐiệncựckhíĐiệncựckhíCloKýhiệu:Cl–/Cl2,PtPhảnứngđiệncực:Cl2+2e→2Cl–PTNernst: 0,059 PCl2ϕCl− /Cl = ϕCl− /Cl + 0 lg 2 PH (atm) 2 2 n � Cl − � 2 � �6.3.1.Phânloạiđiệncực ĐiệncựcoxyhóakhửRedoxĐịnhnghĩaHệ gồm kim loại trơ (Pt) nhúng vào dung dịchchứađồngthờihaidạngoxyhóakhử.Kýhiệu:Oxh/kh,PtPhảnứngđiệncực:Oxh+ne→KhPTNernst 0,059 [Oxh] ϕoxh/kh = ϕ 0 oxh/kh + lg n [kh]6.3.1.Phânloạiđiệncực Điệncựcoxyhóakhử RedoxMộtsốđiệncựcthôngdụng:v Điệncựcđơngiản:Pt,Fe2+/Fe3+v Điệncựcphứctạp:Pt,Mn2+/MnO4,H+v Điệncựcquinhidron:Pt,C6H4(OH)2/ C6H4O26.4.ĐIỆNPHÂN6.4.1.ĐịnhnghĩaSựđiệnphânLàquátrìnhoxihóakhửxảyraởbềmặtcácđiệncựckhichodòngđiệnmộtchiềuđiquachấtđiệnlyn ...
Bài giảng Chương 6 - Điện hóa học
Số trang: 28
Loại file: pptx
Dung lượng: 404.76 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Điện hóa học Điện hóa học Bài giảng Điện phân Ứng dụng điện phân Các loại điện cựcTài liệu có liên quan:
-
Thực hành thí nghiệm Hoá đại cương: Phần 2
34 trang 47 0 0 -
Bài tập hóa lý tuyển chọn: Phần 2
212 trang 44 0 0 -
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 10 - Trường ĐH Phenikaa
46 trang 38 0 0 -
Tìm hiểu về hóa đại cương (Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa): Phần 2
112 trang 35 0 0 -
Chuyên đề: Điện phân - Ăn mòn điện hóa
23 trang 32 0 0 -
Giáo trình Điện hóa học: Phần 2
95 trang 30 0 0 -
Lý thuyết hóa đại cương: Phần 2
241 trang 29 0 0 -
15 trang 27 0 0
-
151 trang 27 0 0