Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Ngôn ngữ SQL
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 687.45 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của Bài giảng Cơ sở dữ liệu Bài 3 Ngôn ngữ SQL nhằm nêu ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ con thao tác dữ liệu , ngôn ngữ con điều khiển truy xuất, ngôn ngữ con truy vấn. Giải bài toán dùng ngôn ngữ con truy vấn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Ngôn ngữ SQL CƠ SỞ DỮ LIỆU Bài 3: NGÔN NGỮ SQL06/08/2012 HVĐ – THQL 1 VẤN ĐỀ• Làm sao tương tác với hệ quản trị CSDL để – Tạo CSDL – Cập nhật dữ liệu – Quản lý người dùng – Khai thác CSDL06/08/2012 HVĐ – THQL 2 MỤC TIÊU• Kiến thức – Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu (DDL) – Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu (DML) – Ngôn ngữ con điều khiển truy xuất (ACL) – Ngôn ngữ con truy vấn (QL)• Kỹ năng – Cài đặt cơ sở dữ liệu – Cập nhật dữ liệu – Quản lý người dùng – Giải bài toán dùng ngôn ngữ con truy vấn• Yêu cầu: áp dụng thực tế06/08/2012 HVĐ – THQL 3 NỘI DUNG• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 4 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu – Định nghĩa miền giá trị – Tạo cấu trúc bảng – Khai báo các ràng buộc – Định nghĩa khung nhìn• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 5 ĐỊNH NGHĨA MIỀN GIÁ TRỊ• Các ví dụ: – CREATE DOMAIN tid AS char(6) not null – CREATE DOMAIN tdiem AS int check (value > 0)• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể – Tuổi – Ngày sinh –… 06/08/2012 HVĐ – THQL 6 TẠO CẤU TRÚC BẢNG• Các ví dụ – CREATE TABLE gvien( gvid tid, gvten char(10), nsinh date ) – CREATE TABLE monhoc( monid tid primary key, monten char(10), sotc int not null check (sotc between 3 and 4))• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 7 KHAI BÁO RÀNG BUỘC• Các ví dụ – ALTER TABLE gvien ADD CONSTRAINT gvien_pkey primary key(gvid) – ALTER TABLE phancong ADD CONSTRAINT pc_gv_fk foreign key (gvid) references gvien(gvid)• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 8 ĐỊNH NGHĨA KHUNG NHÌN• Các ví dụ – CREATE VIEW class3 AS SELECT * FROM student WHERE classID = ‘C3’ WITH CHECK OPTION – CREATE VIEW siSo (classID, className, siSo) AS SELECT class. classID, className, count(*) FROM student, class WHERE student.classID = class.classID GROUP BY classID, className• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 9NN ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL)• Lệnh • Đối tượng – Create – Database – Alter – Domain – Drop – Table – Constraint – Function – Trigger – View06/08/2012 HVĐ – THQL 10 TÌNH HUỐNG• Mô hình cơ sở dữ liệu Bán Hàng – Miền giá trị – Bảng – Khung nhìn – Ràng buộc06/08/2012 HVĐ – THQL 11 QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập – Tạo tài khoản người dùng – Cấp quyền – Hủy quyền• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 12TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG• Các ví dụ (PostgreSQL): – CREATE ROLE hvduc LOGIN PASSWORD ‘duc’ SUPERUSER CREATEDB NOCREATEROLE; – GRANT guest TO hvduc;• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 13 CẤP QUYỀN• Các ví dụ (PostgreSQL) – GRANT ALL ON TABLE gvien TO hvduc; – GRANT SELECT ON TABLE gvien TO guest; – GRANT EXECUTE ON FUNCTION checksiso() TO postgres;• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 14 HUỶ QUYỀN• Dùng REVOKE để huỷ quyền• Dùng DROP để loại bỏ tài khoản người dùng06/08/2012 HVĐ – THQL 15 TÌNH HUỐNG• Mô hình cơ sở dữ liệu Bán Hàng – Phân loại người dùng – Tạo tài khoản người dùng – Cấp quyền06/08/2012 HVĐ – THQL 16 QUẢN LÝ DỮ LIỆU• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu – Thêm – Xóa – Sửa• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 17 CÁC VÍ DỤ• INSERT INTO gvien VALUES (‘hat’, ‘tuan’, ‘5-24-1958), (‘hvd’, ‘duc’, ‘12-23-1963’);• DELETE FROM gvien WHERE gvid=‘hat’;• UPDATE gvien SET nsinh=nsinh+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Ngôn ngữ SQL CƠ SỞ DỮ LIỆU Bài 3: NGÔN NGỮ SQL06/08/2012 HVĐ – THQL 1 VẤN ĐỀ• Làm sao tương tác với hệ quản trị CSDL để – Tạo CSDL – Cập nhật dữ liệu – Quản lý người dùng – Khai thác CSDL06/08/2012 HVĐ – THQL 2 MỤC TIÊU• Kiến thức – Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu (DDL) – Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu (DML) – Ngôn ngữ con điều khiển truy xuất (ACL) – Ngôn ngữ con truy vấn (QL)• Kỹ năng – Cài đặt cơ sở dữ liệu – Cập nhật dữ liệu – Quản lý người dùng – Giải bài toán dùng ngôn ngữ con truy vấn• Yêu cầu: áp dụng thực tế06/08/2012 HVĐ – THQL 3 NỘI DUNG• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 4 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu – Định nghĩa miền giá trị – Tạo cấu trúc bảng – Khai báo các ràng buộc – Định nghĩa khung nhìn• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 5 ĐỊNH NGHĨA MIỀN GIÁ TRỊ• Các ví dụ: – CREATE DOMAIN tid AS char(6) not null – CREATE DOMAIN tdiem AS int check (value > 0)• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể – Tuổi – Ngày sinh –… 06/08/2012 HVĐ – THQL 6 TẠO CẤU TRÚC BẢNG• Các ví dụ – CREATE TABLE gvien( gvid tid, gvten char(10), nsinh date ) – CREATE TABLE monhoc( monid tid primary key, monten char(10), sotc int not null check (sotc between 3 and 4))• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 7 KHAI BÁO RÀNG BUỘC• Các ví dụ – ALTER TABLE gvien ADD CONSTRAINT gvien_pkey primary key(gvid) – ALTER TABLE phancong ADD CONSTRAINT pc_gv_fk foreign key (gvid) references gvien(gvid)• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 8 ĐỊNH NGHĨA KHUNG NHÌN• Các ví dụ – CREATE VIEW class3 AS SELECT * FROM student WHERE classID = ‘C3’ WITH CHECK OPTION – CREATE VIEW siSo (classID, className, siSo) AS SELECT class. classID, className, count(*) FROM student, class WHERE student.classID = class.classID GROUP BY classID, className• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 9NN ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL)• Lệnh • Đối tượng – Create – Database – Alter – Domain – Drop – Table – Constraint – Function – Trigger – View06/08/2012 HVĐ – THQL 10 TÌNH HUỐNG• Mô hình cơ sở dữ liệu Bán Hàng – Miền giá trị – Bảng – Khung nhìn – Ràng buộc06/08/2012 HVĐ – THQL 11 QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập – Tạo tài khoản người dùng – Cấp quyền – Hủy quyền• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 12TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG• Các ví dụ (PostgreSQL): – CREATE ROLE hvduc LOGIN PASSWORD ‘duc’ SUPERUSER CREATEDB NOCREATEROLE; – GRANT guest TO hvduc;• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 13 CẤP QUYỀN• Các ví dụ (PostgreSQL) – GRANT ALL ON TABLE gvien TO hvduc; – GRANT SELECT ON TABLE gvien TO guest; – GRANT EXECUTE ON FUNCTION checksiso() TO postgres;• Thực hành với một hệ quản trị CSDL cụ thể06/08/2012 HVĐ – THQL 14 HUỶ QUYỀN• Dùng REVOKE để huỷ quyền• Dùng DROP để loại bỏ tài khoản người dùng06/08/2012 HVĐ – THQL 15 TÌNH HUỐNG• Mô hình cơ sở dữ liệu Bán Hàng – Phân loại người dùng – Tạo tài khoản người dùng – Cấp quyền06/08/2012 HVĐ – THQL 16 QUẢN LÝ DỮ LIỆU• Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu• Ngôn ngữ con điều khiển truy cập• Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu – Thêm – Xóa – Sửa• Ngôn ngữ con truy vấn• Thảo luận tình huống06/08/2012 HVĐ – THQL 17 CÁC VÍ DỤ• INSERT INTO gvien VALUES (‘hat’, ‘tuan’, ‘5-24-1958), (‘hvd’, ‘duc’, ‘12-23-1963’);• DELETE FROM gvien WHERE gvid=‘hat’;• UPDATE gvien SET nsinh=nsinh+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình cơ sở dữ liệu Câu lệnh SQL Ngôn ngữ SQL Tổng quan cơ sở dữ liệu Tài liệu cơ sở dữ liệu Quản lý dữ liệu Bài giảng cơ sở dữ liệu bài 3Tài liệu có liên quan:
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 316 0 0 -
8 trang 298 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Sở Bưu chính Viễn Thông TP Hà Nội
48 trang 187 1 0 -
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 4, Quyển 1: Lập trình cơ sở dữ liệu (Phần 1)
208 trang 153 0 0 -
Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
24 trang 141 0 0 -
Giáo trình Lập trình với Microsoft Visual Basic 6.0 - Nguyễn Sơn Hải
159 trang 123 0 0 -
Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ_3
26 trang 110 0 0 -
Giáo trình Nhập môn cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trần Thành Trai
145 trang 103 0 0 -
Giáo trình: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Nguyễn Trần Quốc Vinh
217 trang 89 0 0 -
Giáo trình Thực hành SQL: Phần 2 - Trần Nguyên Phong
15 trang 85 0 0