Danh mục tài liệu

Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 3 - PGS. TS. Hà Quang Thụy

Số trang: 80      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.25 MB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin - Chương 3: Thương mại điện tử và thương mai di động. Trong chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Giới thiệu về thương mại điện tử và thương mại di động, ứng dụng của thương mại ĐT và TMDĐ, các mối đe dọa từ TMĐT và TMDĐ, chiến lược đưa TMĐT và TMDĐ tới thành công, hạ tầng công nghệ cho TMĐT, điều khiển trạng thái không gian mạng, TMĐT và TMDĐ ở Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 3 - PGS. TS. Hà Quang Thụy BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 3. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ THƯƠNG MAI DI ĐỘNG PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Tài liệu sử dụng: (1) Ralph M. Stair, George Reynolds (2018). Principles of Information Systems (13th Edition), Course Technology (Chapter 8); (2) Efraim Turban, David King, Jae Kyu Lee, Ting- Peng Liang, Deborrah C. Turban (2015). Electronic Commerce A Managerial and Social Networks Perspective (8th Edition). Springer 1 PHẦN II. CÁC HTTT DOANH NGHIỆP HTTT trong các tổ chức kinh doanh theo ba mức: Mức trên: Hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin kinh doanh chuyên ngành . QL chiến lược Mức giữa: HT thông tin quản lý và Hệ hỗ trợ quyết định. QL chiến thuật Mức dưới: Thương mại điện tử, thương mại không dây (M-commerce: Mobile-commerce) và các hệ thống doanh nghiệp. QL chức 2 năng (tác nghiệp) Nội dung 1. Giới thiệu về thương mại điện tử và thương mại di động 2. Ứng dụng của thương mại ĐT và TMDĐ 3. Các mối đe dọa từ TMĐT và TMDĐ 4. Dẫn luận: Công ty Staples và Cy Tommy Hilfiger và MoneyAisle.com đưa khách hàng tới mua hàng 5. Chiến lược đưa TMĐT và TMDĐ tới thành công 6. Hạ tầng công nghệ cho TMĐT 7. Điều khiển trạng thái không gian mạng 8. TMĐT và TMDĐ ở Việt Nam 3 1. Giới thiệu về TMĐT và TMDĐ 4 Mười quốc gia hàng đầu TMĐT 2017 Nhận xét? [UNDP19] UNDP. Digital Economy Report 2019-Value Creation and Capture: 5 Implications for Developing Countries. https://unctad.org/system/files/official-document/der2019_en.pdf TMĐT: Một thành phần của kinh tế số hóa Phát biểu khái niệm: kinh tế số lõi, kinh tế số hẹp và kinh 6 tế số hóa Nền tảng số và nền tảng TMĐT 7 Khái niệm TMĐT § Tiến hành hoạt động kinh doanh (ví dụ, phân phối, mua, bán, tiếp thị và phục vụ sản phẩm/dịch vụ) bằng điện tử trên mạng máy tính như Internet, Extranet, và mạng doanh nghiệp. § OECD 2011: “việc bán/mua hàng hóa/dịch vụ được tiến hành qua mạng máy tính bằng các phương pháp thiết kế đặc biệt cho mục đích nhận/đặt hàng. Các hàng hóa/dịch vụ được đặt hàng bởi các phương pháp nói trên, còn việc thanh toán/giao hàng cuối cùng hàng hóa/dịch vụ không cần phải được tiến hành trực tuyến. Giao dịch TMĐT là giữa các doanh nghiệp/hộ gia đình/cá nhân/chính quyền/tổ chức công/tư nhân khác. Bao gồm các đơn hàng được làm trên web/extranet/trao đổi dữ liệu điện tử. TMĐT được xác định theo mọi phương thức đặt đơn hàng, loại trừ các đơn hàng được thực hiện qua gọi điện thoại, fax, hoặc e-mail thủ công” § Nội dung đa dạng, phụ thuộc vào quốc gia. § Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ nước ta: Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác. § Mua/bán trên giấy, tốn thời gian, bất tiện cho KH làm nảy sinh TM ĐT. Hoạt động đầu tiên tiến tới TM ĐT là mua/bán: Hệ thống mua bán của CISCO: giám ½ chu kỳ, tiết kiệm 170 triệu đô la Mỹ. 8 Các hình thức TMĐT l Phân tích thêm về các hình thức thương mại điện tử được đề cập 9 B2B và Covisint § 2003: >80% công ty Mỹ mua bán trực tuyến § Khu vực TMĐT lớn nhất, thể hiện trình độ TMĐT § Cung cấp dịch vụ B2B: Covisint (http://www.covisint.com/): tháng 7/2015, Covisint hỗ trợ nhiều ngành công nghiệp; khách hàng đã triển khai nền tảng tính toán đám mây B2B để kết nối với hơn 212.000 đối tác kinh doanh và khách hàng của họ - với giao dịch vượt quá một nghìn tỷ đô la Mỹ mỗi năm. OpenText Business Network: “With 65,000 customers connected to more than 800,000 trading partners and managing 30 million digital identities in more than 130 countries” 10 B2C và Amazon § TMĐT doanh nghiệp bán trực tiếp hàng hóa tới người tiêu dùng § Ban đầu cạnh tranh với bán lẻ truyền thống § Ví dụ Amazon: 1995-2003 không có lợi nhuận; 2003: 1 webpage bán lẻ sách bán một loạt sản phẩm ở nhiều nước; với 97.000 nhân viên; 11 trang web B2C quốc gia và www.amazon.mx: “hỗn hợp”; hơn hai triệu người bán hàng bên thứ ba , § Chiếm 3,4% tổng doanh số bán lẻ: Tốc độ tăng trưởng B2C: ba lần so với tốc độ tăng trưởng tổng bán lẻ § KH tìm thấy nhiều hàng hóa/DV (cổ phiếu, sách/báo, vé máy bay, phòng KS...) giá rẻ hơn khi mua truyền thống; § KH có thể so sánh dễ dàng các sản phẩm cùng loại. § Lý do: loại bỏ người trung gian-môi giới § Ép chi phí và yếu tố không hiệu quả ra khỏi chuỗi cung ứng § lợi nhuận cao hơn cho C/ty và giá rẻ nhất cho người dùng. 11 C2C và eBay § Dạng TMĐT mà người tiêu dùng bán trực tiếp HH/DV tới người tiêu dùng § eBay (Ra đời 1995 ): KH mua bán trực tiếp lẫn nhau ; (2007): 2,3 tỷ mặt hàng, 07/2015: trang web C2C lớn nhất thế giới với 25 triệu người bán tích cực, 157 người mua tích cực và tổng số tiền hàng hóa mua-bán trong năm 2014 là 83 tỷ đô la Mỹ § Nhiều trang TMĐT C2C như: Bidzcom, Craigslist, eBid, ePier, Ibidfree, Ubid, and Tradus. § C2C giảm phí (i) trang rao vặt để quảng cáo và (ii) bán hàng cá nhân § ...

Tài liệu có liên quan: