Danh mục tài liệu

Bài giảng: Công nghệ khí (ThS. Hoàng Trọng Quang) - Chương 5

Số trang: 66      Loại file: pdf      Dung lượng: 29.18 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 5. Lưu lượng và đường ống - Đo lưu lượng: Đo lưu lượng bằng orifice; Đo lưu lượng kiểu Turbine. Lưu lượng - Đường ống: Chế độ dòng chảy; Tổn hao áp lực đối với chất lỏng/ chất khí; Lưu lượng vận chuyển; Tổn hao áp suất. Đường ống, mặt bích, đầu nối…: Mặt bích; Flanges Fittings.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Công nghệ khí (ThS. Hoàng Trọng Quang) - Chương 5 Bài giảng CÔNG NGHỆ KHÍ Chương 5:LƯU LƯỢNG VÀ ĐƯỜNG ỐNG GVGD: ThS. Hoàng Trọng Quang GVTG: ThS. Hà Quốc ViệtNỘI DUNG Khoa Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí Copyright 2008 Đo lưu lượng Đo lưu lượng bằng orifice Đo lưu lượng kiểu Turbine Lưu lượng - Đường ống Chế độ dòng chảy Tổn hao áp lực đối với chất lỏng/ chất khí Lưu lượng vận chuyển Tổn hao áp suất Đường ống, mặt bích, đầu nối… Mặt bích – Flanges Fittings11/14/2013 Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM 2ĐO LƯU LƯỢNG Khoa Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí ĐO BẰNG ORIFICE Copyright 2008 Đây là phương pháp đo lưu lượng khí hay dùng nhất hiện nay. Orifice đặt vuông góc với hướng dòng chảy Các thiết bị đo kèm theo: đo áp suất trước orifice, đo chênh áp trước và sau, đo nhiệt đo.11/14/2013 Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM 3ĐO LƯU LƯỢNG Khoa Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí ĐO BẰNG ORIFICE Copyright 2008 Sau khi có các thông tin từ các thiết bị đo ta có công thức tính toán như sau: 101 .325 Q  C hw . P f F pb  Pb C  Fb F pb Ftf F pv Fg Fr YFtb Fa 273  Tb Fa  1  [ 0 .0000333 (T f  Tmeas )] for 304 / 316 Stainless Steel Ftb  288 1 C pl  288 1  F .D p  Ftf  273  T f 1 .000 0 .3528 Gf Fg  Fgt  G Gt G111/14/2013 Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM 4ĐO LƯU LƯỢNG Khoa Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí ĐO BẰNG ORIFICE – Bảng 1 Copyright 2008 Q m3/h Lưu lượng tính ở điều kiện chuẩn hw mm H2O Chênh áp qua orifice Pf kpa(abs) Áp suất trước orifice Fb Hệ số orifice Tra bảng 3-16, phụ thuộc vào kích cỡ orifice và đường kính ống thông số này để tra ra đường kính orifice Fpb Hệ số áp suất điều kiện chuẩn, Aùp suất điều kiện chuẩn Pb=101.325 kpa Fpb = 101.325/Pb = 1 Ftf Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ so với nhiệt độ điều kiện Nhiệt độ đk chuẩn = 15oC. chuẩn, Tf = nhiệt độ dòng khí Ftf = (288/(273 + TfoC))0.5 Fpv Hệ số phụ thuộc vào hệ số nén Z Fpv = (1/Z)0.5 Fg Hệ số phụ thuộc vào tỷ trọng   : tỷ trọng tương đối của khí ơû 15oC Fg = (1/)0.5 Fr Hệ số phụ thuộc vào hệ số Reynold (chế độ dòng b tra bảng chảy) = 1+ b/(hwPf)0,5 Y Hệ số giãn nở của ống và orifice phụ thuộc vào áp suất Y  1 Ftb Hệ số nhiệt độ điều kiện chuẩn, Ftb = 1 nối với nhiệt độ chuẩn bằng 15oC Fa Hệ số giãn nở nhiệt của orifice = 1 khi TfĐO LƯU LƯỢNG Khoa Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí ĐO BẰNG ORIFICE Copyright 2008 Tỉ số giữa đường kính trong của ống và đường kính orifice tốt nhất vào khoảng: Pipe taps Flange taps 0,20,67 0,150,711/14/2013 Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM 6 Orifice PlateĐO LƯU LƯỢNG Differential Pressure Cover Khoa Kỹ Plate Địa chất – Dầu khí thuật ĐO BẰNG ORIFICE Jack Copyright 2008 ...