Danh mục tài liệu

Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 2: hàm số y = ax + b

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.21 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bao gồm các bài giảng được thiết kế đẹp mắt và thu hút người đọc với đầy đủ nội dung trọng tâm bài học. Các bài giảng đại số lớp 10 về hàm số y = ax + b hy vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh trong việc giảng dạy và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 2: hàm số y = ax + b ĐẠI SỐ 10CHƯƠNGII : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI BÀI 2 : y = ax + b (a  0) 1) Thế nào là hàm số bậc nhất ?Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bằng biểu thức códạng y = ax + b, trong đó a và b là những hằng số với a  0. 2) Hãy cho biết tập xác định của các hàm số bậc nhất ?Hàm số bậc nhất có tập xác định là R.3) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) đồng biến và nghịchbiến trong các trường hợp nào ? Khi a > 0, hàm số y = ax + b (a  0) đồng biến trên R. Khi a < 0, hàm số y = ax + b (a  0) nghịch biến trên R.4) Bảng biến thiên của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0)  Khi a > 0  Khi a < 0 x – + x – + + + y y – –5) Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) là mộtđường như thế nào ?Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng cóhệ số góc bằng a và có đặc điểm như sau : Không song song và không trùng với các trục tọa độ. Cắt trục tung tại điểm B(0 ; b) và cắt trục hoành tại điểmA b – ;0 a1) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. y Bảng giá trị _ x 0 1 _ y = 2x 0 2 4 _2) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 Bảng giá trị 2 _ x 0 -2 _ y = 2x + 4 I I I I I 4 0 x’ I –2 _0 1 xSo sánh tung độ của _hai hàm số : x –2 –1 0 1 2y = 2x –4 –2 0 2 4 y’y = 2x + 4 0 2 4 6 8BÀI 2 HÀM SỐ BẬC NHẤTI. NHẮC LẠI VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤTa) Hàm số bậc nhất : (SGK trang 48)b) Ví dụ 1 : (SGK trang 49)Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b và (d’) : y = a’x + b’  (d) // (d’)  a = a’ và b  b’  (d)  (d’)  a = a’ và b = b’  (d) cắt (d’)  a  a’  (d)  (d’)  a . a’ = – 1II. HÀM SỐ y = |ax + bla) Hàm số bậc nhất trên từng khoảng : (SGK trang 49)  x 1 neáu0  x  2 Ví dụ 1 : Xét hàm số : y = f(x) =  1 x  4 neáu2  x  4   2  2x  6 neáu  x  5 4 yĐồ thị hàm số y = f(x)trên là đường gấp khúc 4 _ DABCD, trong đó : 3 _ B AB là phần đường thẳng y 2 _ C= x + 1 ứng với 0  x < 2 1 _A I I I I I I BC là phần đường thẳng 0 2 4 5 xy = – 1 x + 4 ứng với 2  x  4 2 CD là phần đường thẳngy = 2x – 6 ứng với 4 < x  2  x 1 neáu0  x  2 Ví dụ 1 : Xét hàm số : y = f(x) =  1 x  4 neáu2  x  4   2  2x  6 neáu  x  5 4 H11) Hãy cho biết tập xác định ycủa hàm số trên ? _ 4 DTập xác định là đoạn [0 ; 5]. _ B 32) Bảng biến thiên ? 2 _ Cx 0 2 4 5 1 _A 3 4 I I I I I Iy 0 2 4 5 x 1 23) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ?Hàm số có giá trị lớn nhất là f(5) = 4.BÀI 2 HÀM SỐ BẬC NHẤTI. NHẮC LẠI VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤTa) Hàm số bậc nhất : (SGK trang 48)b) Ví dụ 1 : (SGK trang 49)Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b và (d’) : y = a’x + b’  (d) // (d’)  a = a’ và b  b’  (d)  (d’)  a = a’ và b = b’  (d) cắt (d’)  a  a’  (d)  (d’)  a . a’ = – 1II. HÀM SỐ y = |ax + bla) Hàm số bậc nhất trên từng khoảng : (SGK trang 49)b) Đồ thị và sự biến thiên của hàm số y = | ax + b | (a  0) : (SGK trang 50)  x ne ...

Tài liệu có liên quan: