Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.02 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp quý bạn đọc có thêm tài liệu học và dạy, chúng tôi tổng hợp các BG bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hiểu về các dạng toán liên quan đến tỉ số. Bao gồm các bài giảng hay, trình bày theo bố cục rõ ràng được chọn lọc để làm thành bộ sưu tập này, nhờ những bài giảng này các học sinh được tìm hiểu sâu và cặn kẽ hơn về nội dung bài học, các giáo viên có thể rút ra những kiến thức và phương pháp học tập hữu ích để giúp học sinh hiểu bài mau hơn. Chúc các bạn có những tiết học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauBÀI 8:Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe, hạnh phúc,thành công trong sự nghiệp trồng người !Chúc các em có một tiết học bổ ích!Kiểm tra bài cũ: 2 3*HS1.Cho tỉ lệ thức: = 4 6Hãy so sánh các tỉ số 2 + 3 và 2 − 3 với các tỉ số 4+6 4−6trong tỉ lệ thức đã cho?. 2 3 4*HS2.Cho = = Tính và so sánh các tỉ số sau 4 6 8với các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho. 2+3+ 4 2−3+ 4 2+3−4 ; ; 4 + 6 +8 4 −6 +8 4 + 6 −8 HS1.Ta có: Giải 2 3 4� 1� HS2: = = � � = 4 6 8� 2� 2 3 �1 � 2 +3 + 4 9 1 = � � = = = 4 6 �2 � 4 + 6 + 8 18 2 2 +3 5 1 2 −3 + 4 3 1 = = = = 4 +6 10 2 4 −6 +8 6 2 2 +3 − 4 1 2 −3 −1 1 = = = 4 + 6 −8 2 4 −6 −2 2 Vậy:Vậy:2 3 2 + 3 2 − 3 � 1 � = 3 = 4 = 2 + 3 + 4 = 2 − 3 + 4 = 2 + 3 − 4 �= 1 � 2 = = = = � � 6 8 4+ 6+ 8 4− 6+ 8 4+ 6− 8� 2� 4 � �4 6 4+6 4−6� 2�1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 (SGK)Ta có: 2 3 1 = = 4 6 2 2+3 5 1 = = 4 + 6 10 2 2 − 3 −1 1 = = 4 − 6 −2 2 Vậy: 2 = 3 = 2 + 3 = 2 − 3 � 1 � = � � 4 6 4 +6 4 −6 � 2 � a c *Xét tỉ lệ thức = b dGọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có: a c = = k ,(1) b d Suy ra: a= b.k và c= d.k a + b k .b + k .d k .(b + d ) Ta có: = = = k ,(b + d 0),(2) b+ d b+ d b+ d a − b k .b − k .d k .(b − d ) = = = k ,(b − d 0),(3) b−d b−d b−d Từ (1),(2),(3) suy ra: a c a+c a−c = = = (b d , b − d ) b d b+d b−d a c e*Xét dãy tỉ số: = = ,(b, d , f 0) b d fGọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có: a c e = = = k ,(1) b d f Suy ra: a= b.k và c= d.k , e=f.k Ta có: a + c + e k .b + k .d + k . f k .(b + d + f ) = = = k ,(b + d + f 0),(2) b+ d + f b+ d + f b+ d + f Từ (1),(2) suy ra: a c e a+c+e = = = b d f b+d + f TÍNH CHẤT: a c eTừ dãy tỉ số bằng nhau = = . b d f a c e a+c+e a−c+e � = = = = b d f b+d + f b−d + f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)*Ví dụ: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 1 0,15 6 = = 3 0,45 18¸p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:1 0,15 6 1 + 0,15 + 6 7,15 = = = =3 0, 45 18 3 + 0, 45 +18 21, 451 0,15 6 1 − 0,15 + 6 6,85 = = = =3 0, 45 18 3 − 0, 45 +18 20,55 2.Chú ý: a b cKhi có dãy tỉ số = = , ta nói các số 2 3 5a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5. Ta viết: a:b:c = 2:3:52. (SGK)Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8;9;10 Giải Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a, b, c.Vì số học sinh của ba lớp tỉ lệ với các số 8;9;10. Tacó: a b c = = 8 9 10 Bài tập1: Cho ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 và a-b+c=24 .Tìm ba số a,b,c ?. Bạn Hoà giải như sau, hỏi bạn Hòa giải đúng hay Giải sai?. ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 : Vì.Theo bài ra a = b = c , a − b + c = 24 có: 3 4 5 Bạn Hoà giải sai ¸p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a − b + c 24 = = = = = 12 3 4 5 3+ 4− 5 2 a = 2 � a = 3.12 = 36 3 b = 12 � b = 4.12 = 48 4 c = 12 � c = 5.12 = 60 5 Lời giải đúng: Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 ta có: a b c = = 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a − b + c 24 = = = = =6 3 4 5 3−4+5 4 a = 6 � a = 3.6 = 18 3 b = 6 � b = 4.6 = 24 4 c = 6 � c = 5.6 = 30 5 CÁCH GIẢI SAI CÁCH GIẢI ĐÚNG Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 .Theo bài ra ta có: ba số 3;4;5 .Theo bài ra ta có: a b c = = , a − b + c = 24 a b c 3 4 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauBÀI 8:Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe, hạnh phúc,thành công trong sự nghiệp trồng người !Chúc các em có một tiết học bổ ích!Kiểm tra bài cũ: 2 3*HS1.Cho tỉ lệ thức: = 4 6Hãy so sánh các tỉ số 2 + 3 và 2 − 3 với các tỉ số 4+6 4−6trong tỉ lệ thức đã cho?. 2 3 4*HS2.Cho = = Tính và so sánh các tỉ số sau 4 6 8với các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho. 2+3+ 4 2−3+ 4 2+3−4 ; ; 4 + 6 +8 4 −6 +8 4 + 6 −8 HS1.Ta có: Giải 2 3 4� 1� HS2: = = � � = 4 6 8� 2� 2 3 �1 � 2 +3 + 4 9 1 = � � = = = 4 6 �2 � 4 + 6 + 8 18 2 2 +3 5 1 2 −3 + 4 3 1 = = = = 4 +6 10 2 4 −6 +8 6 2 2 +3 − 4 1 2 −3 −1 1 = = = 4 + 6 −8 2 4 −6 −2 2 Vậy:Vậy:2 3 2 + 3 2 − 3 � 1 � = 3 = 4 = 2 + 3 + 4 = 2 − 3 + 4 = 2 + 3 − 4 �= 1 � 2 = = = = � � 6 8 4+ 6+ 8 4− 6+ 8 4+ 6− 8� 2� 4 � �4 6 4+6 4−6� 2�1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 (SGK)Ta có: 2 3 1 = = 4 6 2 2+3 5 1 = = 4 + 6 10 2 2 − 3 −1 1 = = 4 − 6 −2 2 Vậy: 2 = 3 = 2 + 3 = 2 − 3 � 1 � = � � 4 6 4 +6 4 −6 � 2 � a c *Xét tỉ lệ thức = b dGọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có: a c = = k ,(1) b d Suy ra: a= b.k và c= d.k a + b k .b + k .d k .(b + d ) Ta có: = = = k ,(b + d 0),(2) b+ d b+ d b+ d a − b k .b − k .d k .(b − d ) = = = k ,(b − d 0),(3) b−d b−d b−d Từ (1),(2),(3) suy ra: a c a+c a−c = = = (b d , b − d ) b d b+d b−d a c e*Xét dãy tỉ số: = = ,(b, d , f 0) b d fGọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có: a c e = = = k ,(1) b d f Suy ra: a= b.k và c= d.k , e=f.k Ta có: a + c + e k .b + k .d + k . f k .(b + d + f ) = = = k ,(b + d + f 0),(2) b+ d + f b+ d + f b+ d + f Từ (1),(2) suy ra: a c e a+c+e = = = b d f b+d + f TÍNH CHẤT: a c eTừ dãy tỉ số bằng nhau = = . b d f a c e a+c+e a−c+e � = = = = b d f b+d + f b−d + f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)*Ví dụ: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 1 0,15 6 = = 3 0,45 18¸p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:1 0,15 6 1 + 0,15 + 6 7,15 = = = =3 0, 45 18 3 + 0, 45 +18 21, 451 0,15 6 1 − 0,15 + 6 6,85 = = = =3 0, 45 18 3 − 0, 45 +18 20,55 2.Chú ý: a b cKhi có dãy tỉ số = = , ta nói các số 2 3 5a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5. Ta viết: a:b:c = 2:3:52. (SGK)Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8;9;10 Giải Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a, b, c.Vì số học sinh của ba lớp tỉ lệ với các số 8;9;10. Tacó: a b c = = 8 9 10 Bài tập1: Cho ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 và a-b+c=24 .Tìm ba số a,b,c ?. Bạn Hoà giải như sau, hỏi bạn Hòa giải đúng hay Giải sai?. ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 : Vì.Theo bài ra a = b = c , a − b + c = 24 có: 3 4 5 Bạn Hoà giải sai ¸p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a − b + c 24 = = = = = 12 3 4 5 3+ 4− 5 2 a = 2 � a = 3.12 = 36 3 b = 12 � b = 4.12 = 48 4 c = 12 � c = 5.12 = 60 5 Lời giải đúng: Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 ta có: a b c = = 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a − b + c 24 = = = = =6 3 4 5 3−4+5 4 a = 6 � a = 3.6 = 18 3 b = 6 � b = 4.6 = 24 4 c = 6 � c = 5.6 = 30 5 CÁCH GIẢI SAI CÁCH GIẢI ĐÚNG Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 .Theo bài ra ta có: ba số 3;4;5 .Theo bài ra ta có: a b c = = , a − b + c = 24 a b c 3 4 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 8 Bài giảng điện tử Toán 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng Đại số lớp 7 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Toán về tỉ số Dãy tỷ số bằng nhauTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 56 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 45 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 45 0 0 -
34 trang 40 0 0
-
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 37 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 35 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc thường thức: Một số thể loại bài hát - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
15 trang 34 0 0