Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Phương trình lượng giác thường gặp
Số trang: 16
Loại file: ppt
Dung lượng: 447.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Phương trình lượng giác thường gặp" tìm hiểu phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác, phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác; phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Phương trình lượng giác thường gặpChàomừngquýthầycôđếndựgiờ thămlớp Giải pt Kiểm tra bài cũ: bằng cách nào???Giải phương trình sau :Sin x − Sinx = 0 2 sin x − sin x − 2 = 0 2 Giải Sin 2 x − Sinx = 0 � Sinx ( Sinx − 1) = 0 x = kπ Sinx = 0 � � π k �Z Sinx = 1 x = + k 2π 2BÀI3:PHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁCTHƯỜNGGẶPI.PHƯƠNGTRÌNHBẬCNHẤTĐỐIVỚIMỘTHÀMSỐLƯỢNGGIÁCII.PHƯƠNGTRÌNHBẬCHAIĐỐIVỚIMỘTHÀMSỐLƯỢNGGIÁC 1)Địnhnghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng : at 2 + bt + c = 0;(a 0) Trongđóa,b,clàcáchằngsốvàtlàmột trongsốcáchàmsốlượnggiác. Vídụ1:Giảicácphươngtrìnhsau: a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0 a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0BÀIGIẢI b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0a Đặtt=cosxĐK: −1 t 1 t =1Tađượcphươngtrình: 3t 2 − 5t + 2 = 0 2 (thoảmãnđk) t= 3Khi t = 1 cos x = 1 x = k 2π , k Z 2 x = arccos + k 2π 2 2 3Khi t = � cos x = � k �Z 3 3 2 x = − arccos + k 2π 3 Kết luận: a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0b Đặtt=tanxTađượcphươngtrình: 3t − 2 3t + 3 = 0, ∆ = −6 < 0 2 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.2.Cách Qua các ví dụ trên, hãy nêugiải B ước 1 : Đ ặt ẩn cách giàảiđph p h ụv k ing ặtươ trình ều k bậ i ện c hc o ẩn p h ụ( n ếu c ó ) haiđốivớimộthàmsốlượng Bước2 :Giảiphươgiác? ngtrìnhtheoẩnphụBước3:ĐưavềgiảicácphươngtrìnhlượnggiáccơbảnBước4:KếtluậnVídụ2:Giảiphươngtrình 2sin 2 2 x + 2 sin 2 x − 2 = 0 2sin 2 2 x + 2 sin 2 x − 2 = 0+)Đặtt=sin2xĐK:−1 t 1 t=− 2 (loại)+)Tađượcpt: 2t 2 + 2t − 2 = 0 2 t= (thoả mãn) 2 2 π 2+ ) Khi t = � sin 2 x = � sin 2 x = sin 2 2 4 π π 2 x = + k 2π x = + kπ 4 8 � k �Z � k �Z 3π 3π 2x = + k 2π x= + kπ 8 4 π x = + kπ , k Z 8+)KL: Pt đã cho có hai nghiệm 3π x= + kπ , k Z 8 Cos2x ??? Sinx ??? Sin2x+ Cos2x= 14sin x + 4 cos x − 1 = 0 24 cos x + 4sin x − 1 = 0 23.Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Dạng 1: asin2x + bcosx + c = 0 và acos2x + bsinx + c = 0 Cách giải: Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác,áp dụng: sin 2 x = 1 − cos 2 x sin 2 x + cos 2 x = 1 cos 2 x = 1 − sin 2 x 1/ a sin x + b cos x + c = 0 2 2 / a cos 2 x + b sin x + c = 0 � a ( 1 − cos 2 x ) + b cos x + c = 0 � a ( 1 − sin 2 x ) + b sin x + c = 0 � −a cos x + b cos x + a + c = 0 2 � −a sin 2 x + b sin x + a + c = 0 Đây là phươngtrình bậc hai đối với một hàm số lượng giác đã biết cách giải ở trên. Ví dụ áp dụng: Giải phương trình sau: 4sin x + 4 cos x − 1 = 0 2 Giải: 3 t = ( l) 4sin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Phương trình lượng giác thường gặpChàomừngquýthầycôđếndựgiờ thămlớp Giải pt Kiểm tra bài cũ: bằng cách nào???Giải phương trình sau :Sin x − Sinx = 0 2 sin x − sin x − 2 = 0 2 Giải Sin 2 x − Sinx = 0 � Sinx ( Sinx − 1) = 0 x = kπ Sinx = 0 � � π k �Z Sinx = 1 x = + k 2π 2BÀI3:PHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁCTHƯỜNGGẶPI.PHƯƠNGTRÌNHBẬCNHẤTĐỐIVỚIMỘTHÀMSỐLƯỢNGGIÁCII.PHƯƠNGTRÌNHBẬCHAIĐỐIVỚIMỘTHÀMSỐLƯỢNGGIÁC 1)Địnhnghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng : at 2 + bt + c = 0;(a 0) Trongđóa,b,clàcáchằngsốvàtlàmột trongsốcáchàmsốlượnggiác. Vídụ1:Giảicácphươngtrìnhsau: a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0 a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0BÀIGIẢI b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0a Đặtt=cosxĐK: −1 t 1 t =1Tađượcphươngtrình: 3t 2 − 5t + 2 = 0 2 (thoảmãnđk) t= 3Khi t = 1 cos x = 1 x = k 2π , k Z 2 x = arccos + k 2π 2 2 3Khi t = � cos x = � k �Z 3 3 2 x = − arccos + k 2π 3 Kết luận: a )3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 b)3 tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0b Đặtt=tanxTađượcphươngtrình: 3t − 2 3t + 3 = 0, ∆ = −6 < 0 2 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.2.Cách Qua các ví dụ trên, hãy nêugiải B ước 1 : Đ ặt ẩn cách giàảiđph p h ụv k ing ặtươ trình ều k bậ i ện c hc o ẩn p h ụ( n ếu c ó ) haiđốivớimộthàmsốlượng Bước2 :Giảiphươgiác? ngtrìnhtheoẩnphụBước3:ĐưavềgiảicácphươngtrìnhlượnggiáccơbảnBước4:KếtluậnVídụ2:Giảiphươngtrình 2sin 2 2 x + 2 sin 2 x − 2 = 0 2sin 2 2 x + 2 sin 2 x − 2 = 0+)Đặtt=sin2xĐK:−1 t 1 t=− 2 (loại)+)Tađượcpt: 2t 2 + 2t − 2 = 0 2 t= (thoả mãn) 2 2 π 2+ ) Khi t = � sin 2 x = � sin 2 x = sin 2 2 4 π π 2 x = + k 2π x = + kπ 4 8 � k �Z � k �Z 3π 3π 2x = + k 2π x= + kπ 8 4 π x = + kπ , k Z 8+)KL: Pt đã cho có hai nghiệm 3π x= + kπ , k Z 8 Cos2x ??? Sinx ??? Sin2x+ Cos2x= 14sin x + 4 cos x − 1 = 0 24 cos x + 4sin x − 1 = 0 23.Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Dạng 1: asin2x + bcosx + c = 0 và acos2x + bsinx + c = 0 Cách giải: Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác,áp dụng: sin 2 x = 1 − cos 2 x sin 2 x + cos 2 x = 1 cos 2 x = 1 − sin 2 x 1/ a sin x + b cos x + c = 0 2 2 / a cos 2 x + b sin x + c = 0 � a ( 1 − cos 2 x ) + b cos x + c = 0 � a ( 1 − sin 2 x ) + b sin x + c = 0 � −a cos x + b cos x + a + c = 0 2 � −a sin 2 x + b sin x + a + c = 0 Đây là phươngtrình bậc hai đối với một hàm số lượng giác đã biết cách giải ở trên. Ví dụ áp dụng: Giải phương trình sau: 4sin x + 4 cos x − 1 = 0 2 Giải: 3 t = ( l) 4sin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 Đại số và Giải tích 11 Bài 3 Bài 3 Phương trình lượng giác thường gặp Phương trình lượng giác thường gặp Hàm số lượng giácTài liệu có liên quan:
-
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 toàn tập đầy đủ các chủ đề hay
536 trang 63 0 0 -
17 trang 57 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 51 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
17 trang 45 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác
22 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
12 trang 45 0 0 -
10 trang 42 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
35 trang 41 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 41 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương I (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 40 0 0