Bài giảng Hệ chuyên gia (Expert System): Chương 2.3 - PGS.TS. Phan Huy Khánh
Số trang: 69
Loại file: pdf
Dung lượng: 658.55 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2.3 của bài giảng Hệ chuyên gia trang bị cho người học những hiểu biết về lôgic vị từ bậc một. Sau khi học xong chương này người học có thể biết cách biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc một. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ chuyên gia (Expert System): Chương 2.3 - PGS.TS. Phan Huy KhánhHệ chuyên gia (Expert System) PGS.TS. Phan Huy Khánh khanhph@vnn.vn Chương 2 Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc một 2.3 Chương 2 Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc mộta Phần 2.3 : V Lôgic vị từ bậc một V Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc một 2/69 Limitations of Propositional Logic 2a Cant directly talk about properties of individuals or relations between individuals V E.g., how to represent the fact that John is tall?a We have no way to conclude that John is good at basketball!a Generalizations, patterns, regularities cant easily be represented V E.g., all triangles have 3 sides 3/69 Predicate Logic Overviewa Predicate Logic V Principles V Objects V Relations V propertiesa Syntaxa Semanticsa Extensions and Variationsa Proof in Predicate Logica Important Concepts and Terms 4/69 AlphabetConstantsConstants Variale Variale Function Function Predicate Predicate PP00 Connective Connective Quantifier Quantifier Delimiters Delimiters a..z a..z A..Z A..Z ff gg hh PP Q Q RR ¬ ¬ ∧∧ ∨∨ → →↔↔ ∀ ∀ ∃∃ ,, (( )) Term Term ttii Atom Atom PP Q Q RR Term Term f(t f(t11,, …t …tnn)) Atom Atom P(t P(t11,, …t …tnn)) Wff Wff P∧ Q→ P∧ Q → RR Wffff W ∃X ∃X ∀Y ∀Y (P(X, Y) → (P(X, Y) → R(Y)) R(Y)) 5/69 Bảng ký hiệu (Alphabet)a Bảng ký hiệu để xây dựng các biểu thức đúng gồm : V Các dấu phân cách (separator signs) : dấu phẩy ( , ), dấu mở ngoặc ( ( ) và dấu đóng ngoặc ( ) ) V Các hằng (constant) : có dạng chuỗi sử dụng các chữ cái in thường a..z Ví dụ : a, block V Các biến (variable) : có dạng chuỗi sử dụng các chữ cái in hoa A..Z Ví dụ : X, NAME. V Các vị từ (predicate) : được viết tương tự các biến, sử dụng các chữ cái in hoa A..Z Ví dụ : ISRAINING, ON(table), P(X, blue), BETWEEN(X, Y, Z) 6/69 Bảng ký hiệu (Alphabet)a Các phép nối logic (logical connector) : V ¬, ∧, ∨, → và ↔ tương ứng với các phép phủ định, và, hoặc, kéo theo và kéo theo lẫn nhau (tương đương)a Các dấu lượng tử V ∃ lượng tử tồn tại (existential quantifier) V ∀ lượng tử toàn thể (universal quantifier) 7/69 Namesa Constants are used to name existing objects: V The interpretation identifies the object in t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ chuyên gia (Expert System): Chương 2.3 - PGS.TS. Phan Huy KhánhHệ chuyên gia (Expert System) PGS.TS. Phan Huy Khánh khanhph@vnn.vn Chương 2 Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc một 2.3 Chương 2 Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc mộta Phần 2.3 : V Lôgic vị từ bậc một V Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từ bậc một 2/69 Limitations of Propositional Logic 2a Cant directly talk about properties of individuals or relations between individuals V E.g., how to represent the fact that John is tall?a We have no way to conclude that John is good at basketball!a Generalizations, patterns, regularities cant easily be represented V E.g., all triangles have 3 sides 3/69 Predicate Logic Overviewa Predicate Logic V Principles V Objects V Relations V propertiesa Syntaxa Semanticsa Extensions and Variationsa Proof in Predicate Logica Important Concepts and Terms 4/69 AlphabetConstantsConstants Variale Variale Function Function Predicate Predicate PP00 Connective Connective Quantifier Quantifier Delimiters Delimiters a..z a..z A..Z A..Z ff gg hh PP Q Q RR ¬ ¬ ∧∧ ∨∨ → →↔↔ ∀ ∀ ∃∃ ,, (( )) Term Term ttii Atom Atom PP Q Q RR Term Term f(t f(t11,, …t …tnn)) Atom Atom P(t P(t11,, …t …tnn)) Wff Wff P∧ Q→ P∧ Q → RR Wffff W ∃X ∃X ∀Y ∀Y (P(X, Y) → (P(X, Y) → R(Y)) R(Y)) 5/69 Bảng ký hiệu (Alphabet)a Bảng ký hiệu để xây dựng các biểu thức đúng gồm : V Các dấu phân cách (separator signs) : dấu phẩy ( , ), dấu mở ngoặc ( ( ) và dấu đóng ngoặc ( ) ) V Các hằng (constant) : có dạng chuỗi sử dụng các chữ cái in thường a..z Ví dụ : a, block V Các biến (variable) : có dạng chuỗi sử dụng các chữ cái in hoa A..Z Ví dụ : X, NAME. V Các vị từ (predicate) : được viết tương tự các biến, sử dụng các chữ cái in hoa A..Z Ví dụ : ISRAINING, ON(table), P(X, blue), BETWEEN(X, Y, Z) 6/69 Bảng ký hiệu (Alphabet)a Các phép nối logic (logical connector) : V ¬, ∧, ∨, → và ↔ tương ứng với các phép phủ định, và, hoặc, kéo theo và kéo theo lẫn nhau (tương đương)a Các dấu lượng tử V ∃ lượng tử tồn tại (existential quantifier) V ∀ lượng tử toàn thể (universal quantifier) 7/69 Namesa Constants are used to name existing objects: V The interpretation identifies the object in t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ chuyên gia Bài giảng Hệ chuyên gia Biểu diễn tri thức Lôgic vị từ Lôgic vị từ bậc một Biểu diễn tri thức nhờ logic vị từTài liệu có liên quan:
-
Xây dựng ontology trợ giúp ra quyết định về đào tạo cho các trường Đại học ở Việt Nam
10 trang 181 0 0 -
Tìm hiểu về các hệ thống thông minh: Phần 1 - Hồ Cẩm Hà
96 trang 62 0 0 -
Giáo trình Các hệ thống thông minh: Phần 1
96 trang 61 0 0 -
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - ĐH Bách Khoa
202 trang 50 0 0 -
Giáo trình Các hệ thống thông minh: Phần 2
86 trang 46 0 0 -
Bài giảng Ontology và Web ngữ nghĩa - Lê Thanh Hương
12 trang 42 0 0 -
Giáo trình Nhập môn trí tuệ nhân tạo: Phần 2 - GS.TSKH. Hoàng Kiếm, ThS. Đinh Nguyễn Anh Dũng
99 trang 41 0 0 -
Giáo trình Nhập môn logic hình thức: Phần 1
114 trang 39 0 0 -
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Tuần 9)
7 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hệ chuyên gia – Giới thiệu môn học
5 trang 39 0 0