Danh mục tài liệu

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - TS. Lê Thị Tú Kiên

Số trang: 103      Loại file: pdf      Dung lượng: 984.25 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 Các ngôn ngữ thao tác trên quan hệ với mục tiêu là biểu diễn một câu hỏi (truy vấn) trên CSDL quan hệ dưới dạng; Nhận biết được sự tương đương giữa hai ngôn ngữ hình thức đại số quan hệ và ngôn ngữ tân từ; Hai ngôn ngữ hình thức là cơ sở của ngôn ngữ SQL. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - TS. Lê Thị Tú Kiên CHƢƠNG 4 Các ngôn ngữ thao tác trên quan hệ Tiến sĩ: Lê Thị Tú Kiên Mục tiêu  Biểu diễn một câu hỏi (truy vấn) trên CSDL quan hệ dưới dạng  Biểu thức ngôn ngữ đại số quan hệ  Biểu thức ngôn ngữ tân từ biến bộ hoặc biến miền  Câu lệnh truy vấn trong ngôn ngữ SQL  Nhận biết được sự tương đương giữa hai ngôn ngữ hình thức đại số quan hệ và ngôn ngữ tân từ  Hai ngôn ngữ hình thức là cơ sở của ngôn ngữ SQL Dept. of IS - FIT - HNUE Ngôn ngữ đại số quan hệ Dept. of IS - FIT - HNUE Giới thiệu  Là một trong hai ngôn ngữ hình thức của mô hình dữ liệu quan hệ  Là ngôn ngữ có tính thủ tục  Mỗi câu hỏi được biểu diễn thông qua việc áp dụng có thứ tự một tập các phép toán  Các phép toán  Tập hợp: phép hợp, phép giao, phép hiệu và phép tích đề các  Quan hệ: phép toán quan hệ như phép chọn, phép chiếu, phép kết nối, phép chia Dept. of IS - FIT - HNUE Hai quan hệ khả hợp  Hai quan hệ là khả hợp nếu chúng cùng xác định trên một tập thuộc tính. r1 r2 STT Ho Ten GioiTinh STT Ho Ten GioiTinh 1 Trần A Nam 1 Trần D Nữ 2 Trần B Nam 2 Trần E Nữ 3 Trần C Nam Dept. of IS - FIT - HNUE Phép hợp  r1  r2 = { t | t r1 hoặc t r2} STT Ho Ten GioiTinh r1  r2 r1 STT Ho Ten GioiTinh 1 Trần A Nam 2 Trần B Nam 1 Trần A Nam 3 Trần C Nam 2 Trần B Nam 3 Trần C Nam STT Ho Ten GioiTinh r2 1 Trần D Nữ 1 Trần D Nữ 2 Trần E Nữ 2 Trần E Nữ Dept. of IS - FIT - HNUE Phép giao  r1  r2 = { t | t r1 và t r2} r1 Ho Ten GioiTinh r2 Ho Ten GioiTinh Trần E Nữ Trần B Nam Trần B Nam Trần E Nữ Trần C Nam Trần C Nữ Ho Ten GioiTinh r1  r2 Trần B Nam Trần E of IS - FITNữ Dept. - HNUE Phép hiệu  r1 - r2 = { t | t r1 và t r2} r1 Ho Ten GioiTinh r2 Ho Ten GioiTinh Trần E Nữ Trần B Nam Trần B Nam Trần E Nữ Trần C Nam Trần C Nữ r1 - r2 r2 – r1 Ho Ten GioiTinh Ho Ten GioiTinh Trần C NamDept. of IS - FIT Trần - HNUE C Nữ Phép tích đề các  Bộ ghép nối r1 xác định trên U1 và r2 xác định trên U2 t1= (a1, a2, ..., an)  r1 và t2 = (b1, b2, …, bm)  r2  (t1,t2) = (a1, a2, ..., an, b1, b2, …, bm) Ví dụ: U1= {Ho, Ten, GioiTinh}, U2 = {SBD, DiaChi} r1/U1 và r2/U2 t1 = (Trần, A, Nam) và t2 = (SF001, Hà nội) Dept. of IS - FIT - HNUE  (t1, t2) = (Trần, A, Nam, SF001, Hà nội) Phép tích đề các  Định nghĩa phép tích đề các r1 x r2 = {t= (a1, a2, ..., an, b1, b2, …, bm) | (a1, a2, ..., an)  r1 và (b1, b2, …, bm)  r2 } Dept. of IS - FIT - HNUE Ví dụ phép tích đề các r1 Ho r 1 x r2 Trần Ho Ten GioiTinh Đỗ Nguyễn Trần A Nữ Trần B Nam r2 Ten GioiTinh Đỗ A Nữ Đỗ B Nam A Nữ Nguyễn A Nữ B Nam Nguyễn B Dept. of IS - FIT - HNUE Nam Phép chia  r1r2 = {t | t= (am+1, am+2, ..., an):  (a1, a2, ..., am)  r2, (a1, a2, ..., am, am+1, am+2, ..., an)  r1} Dept. of IS - FIT - HNUE Ví dụ phép chia r1 r2 MaSV MaMonHoc Diem MaMonHoc HP1 SP1 HP1 5.0 HP2 SP1 HP2 7.5 HP3 SP2 HP3 4.5 SP1 HP3 8.0 Cho biết những mã sinh SP2 HP2 7.5 viên đã có điểm tất cả Dept. of IScác học phần? - FIT - HNUE Ví dụ phép chia ...