Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp: Mã hóa bit
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.71 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hệ thống thông tin công nghiệp: 45 mã hóa bit" được biên soạn nhằm giúp bạn đọc nắm được nội dung về mã hóa bit trong hệ thống thông tin công nghiệp gồm: mã hóa đường truyền, giãi mã bit, phương pháp NRZ VÀ RZ, mã Manchester,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp: Mã hóa bit Hệ thống Chương 1 thông tin công nghiệp 4.5 Mã hóa bit © 2004, HOÀNG MINH SƠN 2/11/2006 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.5 Mã hóa bit 1. Đặt vấn ₫ề 2. Mã NRZ, RZ 3. Mã Manchester 4. Mã AFP 5. Mã FSK © 2004, HOÀNG MINH SƠN 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Đặt vấn ₫ề Mã hóa ₫ường truyền (Line encoding, signal encoding): Biểu diễn nguồn thông tin cần truyền bằng một tín hiệu thích hợp cho truyền dẫn, có thể bao gồm — Mã hóa bit (biểu diễn một dãy bit thành một tín hiệu) — Các biện pháp dồn kênh Mã hóa bit (Bit encoding): trường hợp ₫ặc biệt của mã hóa ₫ường truyền (không có dồn kênh, phân kênh) — Trong truyền thông công nghiệp ta chỉ cần ₫ề cập tới mã hóa bit — Mã hóa bit còn ₫ược gọi là ₫iều chế tín hiệu (signal © 2004, HOÀNG MINH SƠN modulation) Giải mã bit: Khôi phục dãy bit từ một tín hiệu nhận ₫ược 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các yếu tố kỹ thuật Tần số, dải tần tín hiệu: — Tần số và dải tần tín hiệu liên quan tới những tính năng nào trong hệ thống? — Tần số cao hay tần số thấp thì tốt? — Dải tần hẹp hay dải tần rộng thì tốt? Tính bền vững với nhiễu, khả năng phát hiện lỗi — Phương pháp mã hóa như thế nào thì bền vững với nhiễu hơn? — Bền vững hơn với nhiễu thì có lợi gì? — Phương pháp mã hóa như thế nào, tín hiệu dạng gì thì © 2004, HOÀNG MINH SƠN có khả năng phối hợp nhận biết lỗi 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các yếu tố kỹ thuật Triệt tiêu dòng một chiều/khả năng ₫ồng tải nguồn — Dòng một chiều ảnh hưởng gì tới hệ thống? — Khi nào thì tín hiệu trên ₫ường truyền triệt tiêu dòng một chiều? — Khả năng ₫ồng tải nguồn là gì và mang lại lợi ích gì? Khi nào thực hiện ₫ược? Thông tin ₫ồng bộ nhịp trong tín hiệu: — Phân biệt chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ và không ₫ồng bộ (cách thức và ưu nhược ₫iểm) — Làm thế nào ₫ể ₫ồng bộ nhịp giữa bên gửi và bên nhận trong chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ? © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Một tín hiệu có dạng như thế nào thì mang thông tin ₫ồng bộ nhịp? 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Phương pháp NRZ và RZ 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 NRZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao, 0 víi RZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao trong nöa chu møc thÊp trong suèt chu kú bit kú bit T, 0 víi møc thÊp trong suèt chu kú bit NRZ (Non-return to Zero), RZ (Return to Zero) Các tính chất: — Tần số thấp, dải tần không hẹp © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Kém bền vững với nhiễu — Tồn tại dòng một chiều — Không mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Phổ biến nhất, vd Profibus-DP, Interbus 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Mã Manchester 0 1 1 0 1 0 0 1 Manchester-II: 1 øng víi s−ên xuèng, 0 øng víi íi s−ên lªn cña xung ë gi÷a chu kú bit Các tính chất: — Tần số cao hơn NRZ, dải tần không hẹp — Khá bền vững với nhiễu, không có khả năng phối hợp nhận biết lỗi © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Triệt tiêu dòng một chiều, khả năng ₫ồng tải nguồn — Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Khá phổ biến, vd Ethernet, Profibus-PA, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp: Mã hóa bit Hệ thống Chương 1 thông tin công nghiệp 4.5 Mã hóa bit © 2004, HOÀNG MINH SƠN 2/11/2006 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.5 Mã hóa bit 1. Đặt vấn ₫ề 2. Mã NRZ, RZ 3. Mã Manchester 4. Mã AFP 5. Mã FSK © 2004, HOÀNG MINH SƠN 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Đặt vấn ₫ề Mã hóa ₫ường truyền (Line encoding, signal encoding): Biểu diễn nguồn thông tin cần truyền bằng một tín hiệu thích hợp cho truyền dẫn, có thể bao gồm — Mã hóa bit (biểu diễn một dãy bit thành một tín hiệu) — Các biện pháp dồn kênh Mã hóa bit (Bit encoding): trường hợp ₫ặc biệt của mã hóa ₫ường truyền (không có dồn kênh, phân kênh) — Trong truyền thông công nghiệp ta chỉ cần ₫ề cập tới mã hóa bit — Mã hóa bit còn ₫ược gọi là ₫iều chế tín hiệu (signal © 2004, HOÀNG MINH SƠN modulation) Giải mã bit: Khôi phục dãy bit từ một tín hiệu nhận ₫ược 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các yếu tố kỹ thuật Tần số, dải tần tín hiệu: — Tần số và dải tần tín hiệu liên quan tới những tính năng nào trong hệ thống? — Tần số cao hay tần số thấp thì tốt? — Dải tần hẹp hay dải tần rộng thì tốt? Tính bền vững với nhiễu, khả năng phát hiện lỗi — Phương pháp mã hóa như thế nào thì bền vững với nhiễu hơn? — Bền vững hơn với nhiễu thì có lợi gì? — Phương pháp mã hóa như thế nào, tín hiệu dạng gì thì © 2004, HOÀNG MINH SƠN có khả năng phối hợp nhận biết lỗi 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các yếu tố kỹ thuật Triệt tiêu dòng một chiều/khả năng ₫ồng tải nguồn — Dòng một chiều ảnh hưởng gì tới hệ thống? — Khi nào thì tín hiệu trên ₫ường truyền triệt tiêu dòng một chiều? — Khả năng ₫ồng tải nguồn là gì và mang lại lợi ích gì? Khi nào thực hiện ₫ược? Thông tin ₫ồng bộ nhịp trong tín hiệu: — Phân biệt chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ và không ₫ồng bộ (cách thức và ưu nhược ₫iểm) — Làm thế nào ₫ể ₫ồng bộ nhịp giữa bên gửi và bên nhận trong chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ? © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Một tín hiệu có dạng như thế nào thì mang thông tin ₫ồng bộ nhịp? 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Phương pháp NRZ và RZ 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 NRZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao, 0 víi RZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao trong nöa chu møc thÊp trong suèt chu kú bit kú bit T, 0 víi møc thÊp trong suèt chu kú bit NRZ (Non-return to Zero), RZ (Return to Zero) Các tính chất: — Tần số thấp, dải tần không hẹp © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Kém bền vững với nhiễu — Tồn tại dòng một chiều — Không mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Phổ biến nhất, vd Profibus-DP, Interbus 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Mã Manchester 0 1 1 0 1 0 0 1 Manchester-II: 1 øng víi s−ên xuèng, 0 øng víi íi s−ên lªn cña xung ë gi÷a chu kú bit Các tính chất: — Tần số cao hơn NRZ, dải tần không hẹp — Khá bền vững với nhiễu, không có khả năng phối hợp nhận biết lỗi © 2004, HOÀNG MINH SƠN — Triệt tiêu dòng một chiều, khả năng ₫ồng tải nguồn — Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Khá phổ biến, vd Ethernet, Profibus-PA, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp Hệ thống thông tin công nghiệp Mã hóa bit Phương pháp NRZ VÀ RZ Mã hóa đường truyền Giãi mã bitTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Phần 1 - Trường Đại học Thái Bình
49 trang 27 0 0 -
TIểu luận môn: Mạng truyền thông công nghệp
37 trang 27 0 0 -
Mạng số liệu - Chương 2. Phân lớp vật lý
47 trang 25 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.1: Profibus
33 trang 22 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.3: CAN
20 trang 18 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4.1: Cơ sở truyền thông công nghiệp
24 trang 18 0 0 -
Bài giảng Mạng máy tính và hệ thống thông tin công nghiệp: Chương 3.1 - Đào Đức Thịnh
70 trang 18 0 0 -
Hệ thống thông tin công nghiệp part 10
15 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.6: Ethernet
10 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp: Chương 5 - Bùi Quốc Anh
38 trang 16 0 0