Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 3 - ThS. Nguyễn Quốc Bình
Số trang: 51
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.69 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 3 của ThS. Nguyễn Quốc Bình sau đây bao gồm những nội dung về sơ lược về trái đất; cơ sở toán học của bản đồ; bản đồ - xây dựng bản đồ; cách thể hiện bản đồ. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 3 - ThS. Nguyễn Quốc BìnhBài3.BẢNĐỒ& CƠSỞXÂYDỰNGBẢNĐỒ1. Sơlượcvềtráiđất,2. Cơsởtoánhọccủabảnđồ,3. BảnđồXâydựngbảnđồ,4. Cáchthểhiệnbảnđồ,1.Sơlượcvềtráiđất• MặtEllipsoidđược hìnhthànhbởilực hấpdẫnvàlựcly tâm,• MặtGeoidđược hìnhthànhbởimặt nướcbiểntrung bìnhyêntỉnh1.SơlượcvềtráiđấtBán kính trung bình trái đất: 6.371,166 kmĐộ dài vòng kinh tuyến: 40.008,5 kmChu vi xích đạo: 40.075,5 kmDiện tích bề mặt trái đất 510,2 triệu km2Thể tích trái đất: 1083 x 102 km3Tỉ trọng trung bình: 5,52 g/cm3Trọng lượng của trái đất: 5,977 x 1021 tấn1.Sơlượcvềtráiđất Cácquyđịnhvềđiểm,đườngđểxác địnhvịtrícủatráiđất: • Cựctráiđất:CựcNamvàcựcBắc • Kinhtuyến • Vĩtuyến1.Sơlượcvềtráiđất Toạđộđịalý: • Vĩđộ:tínhtừxíchđạo vềhaicực,từ00đến 900vĩBắcvàNam • Kinhđộ:từkinhtuyến gốc00vềhướngĐông gọilàkinhđộĐông, vềhướngtâygọilà kinhđộTây2.Cơsởtoánhọccủabảnđồ Cơsởtoánhọccủabảnđồgồmcó: Cơsởtrắcđịa Tỷlệbảnđồ, Lướichiếu, Khungbảnđồ, Bốcụcbảnđồ, Danhphápvàchiamảnh,...2.1.Cơsởtrắcđịabảnđồ • Dựavàohệthốnglướitoạđộmặt bằng, HệtoạđộDe_cát,Gauss,UTM • Độcaochuẩncủanhànước:Everest, ĐồSơn,HàTiên2.2.Tỷlệbảnđồ • Đãtrìnhbàyởbài12.3.Phépchiếubảnđồ• Phépchiếubảnđồ (mapprojection):sự sắpđặtmộtcáchcó hệthốngcáckinh tuyếnvàvĩtuyến, môtảbềmặtcong củahìnhcầutheo mặtphẳng.• Trongngànhkhoa họcbảnđồcórất nhiềuhệquychiếu:2.3.Phépchiếubảnđồ(MapProjections) Sựlựachọnhệquychiếuđượcdựatrên cácyếutốsau: • Mụctiêucủabảnđồ • Yêucầucủangườisửdụngbảnđồ • Vịtrícủavùngđượcthểhiện • Hìnhdạngvàkíchthướccủakhuvực đượcthểhiện2.3.Phépchiếubảnđồ Phânchiatráiđấtdướihaidạngthểhiệnkhácnhau2.3.Phépchiếubảnđồ… • Xácđịnhsựliênhệvềkhônggiangiữavị trítrêntráiđấtvàmốiquanhệcủachúng vớinhữngkhuvựckháctrênmặtphẳng bảnđồ. • Làmộtsựtrìnhbàymangtínhtoánhọc • Gâynênsựbiếndạngcủamộthaynhiều hơnmộtkhuvựctrêntráiđất(vềđộlớn, khoảngcách,phươnghướng,hìnhdạng)2.3.1.Sựphânchiaphépchiếu 1.Conformal–Hìnhdạngtạimộtnơinào đókhôngthayđổi 2.EqualArea–Cáckhuvựckhôngthay đổ i 3.Equidistant–Khoảngcáchtừnơinày đếnnơikháckhôngthayđổi 4.Azimuthal–Phươnghướngtừnơinày đếncácnơikháckhôngthayđổi.2.3.2.Hệthốngphânchiakhác • Chiđếnkhicácvệtinhđượcphónglên đểthămdòbềmặttráiđấtthìnóđược chiếubởi: – Mặtchiếuphẳng(Planarsurface) – Mặtchiếutrụ(Cylindricalsurface) – Mặtchiếunón(Conicsurface)Mặtchiếuphẳng Tráiđấtđượccắtrathành nhiềuhìnhtrònnhỏ.Các Vịtrítrongcùngmộtvòng Tròncósựbiếndạng Giốngnhau.Phépchiếuhìnhtrụ Tráiđấtđượccắtrathành haivòngtrònbởihìnhchiếu trụ.Tấtcảcácvịtrítrong cảhaivòngtrònnàycó cùngđộbiếndạng.Phépchiếuhìnhnón Tráiđấtđượccắtrathành Haihìnhtrònbởihìnhnón. Cácvịtrítronghaihình Tròntrêncócùngđộ biếndạngSựbiếndạng • Sựbiếndạngởgầnmặtcắtsẽíthơn nhữngnơikhác • Sựbiếndạnggiữacáclầncắttrong cùngmộtkiểucắtlàkhôngđángkể. • Sựbiếndạngcủanhữngvịtríngoài vùngcắtlàrấtlớnnếucàngxavòng trònmặtcắtvàphụthuộcvàocácdạng cắt(mặtphẳng,hìnhtrụ,hìnhnón)Datums • Xácdịnhhìnhdạngcủatráiđấtbao gồm: – Ellipsoid(kíchcỡvàhìnhdáng) – Nguyêntrạngvàxuhướng • ĐịnhhướngtheoEllipspidsaochocàngchính xácvớikhuvựcmàchúngtađangthựchiện.NhữngthayđổivềDatumkhácnhau ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 3 - ThS. Nguyễn Quốc BìnhBài3.BẢNĐỒ& CƠSỞXÂYDỰNGBẢNĐỒ1. Sơlượcvềtráiđất,2. Cơsởtoánhọccủabảnđồ,3. BảnđồXâydựngbảnđồ,4. Cáchthểhiệnbảnđồ,1.Sơlượcvềtráiđất• MặtEllipsoidđược hìnhthànhbởilực hấpdẫnvàlựcly tâm,• MặtGeoidđược hìnhthànhbởimặt nướcbiểntrung bìnhyêntỉnh1.SơlượcvềtráiđấtBán kính trung bình trái đất: 6.371,166 kmĐộ dài vòng kinh tuyến: 40.008,5 kmChu vi xích đạo: 40.075,5 kmDiện tích bề mặt trái đất 510,2 triệu km2Thể tích trái đất: 1083 x 102 km3Tỉ trọng trung bình: 5,52 g/cm3Trọng lượng của trái đất: 5,977 x 1021 tấn1.Sơlượcvềtráiđất Cácquyđịnhvềđiểm,đườngđểxác địnhvịtrícủatráiđất: • Cựctráiđất:CựcNamvàcựcBắc • Kinhtuyến • Vĩtuyến1.Sơlượcvềtráiđất Toạđộđịalý: • Vĩđộ:tínhtừxíchđạo vềhaicực,từ00đến 900vĩBắcvàNam • Kinhđộ:từkinhtuyến gốc00vềhướngĐông gọilàkinhđộĐông, vềhướngtâygọilà kinhđộTây2.Cơsởtoánhọccủabảnđồ Cơsởtoánhọccủabảnđồgồmcó: Cơsởtrắcđịa Tỷlệbảnđồ, Lướichiếu, Khungbảnđồ, Bốcụcbảnđồ, Danhphápvàchiamảnh,...2.1.Cơsởtrắcđịabảnđồ • Dựavàohệthốnglướitoạđộmặt bằng, HệtoạđộDe_cát,Gauss,UTM • Độcaochuẩncủanhànước:Everest, ĐồSơn,HàTiên2.2.Tỷlệbảnđồ • Đãtrìnhbàyởbài12.3.Phépchiếubảnđồ• Phépchiếubảnđồ (mapprojection):sự sắpđặtmộtcáchcó hệthốngcáckinh tuyếnvàvĩtuyến, môtảbềmặtcong củahìnhcầutheo mặtphẳng.• Trongngànhkhoa họcbảnđồcórất nhiềuhệquychiếu:2.3.Phépchiếubảnđồ(MapProjections) Sựlựachọnhệquychiếuđượcdựatrên cácyếutốsau: • Mụctiêucủabảnđồ • Yêucầucủangườisửdụngbảnđồ • Vịtrícủavùngđượcthểhiện • Hìnhdạngvàkíchthướccủakhuvực đượcthểhiện2.3.Phépchiếubảnđồ Phânchiatráiđấtdướihaidạngthểhiệnkhácnhau2.3.Phépchiếubảnđồ… • Xácđịnhsựliênhệvềkhônggiangiữavị trítrêntráiđấtvàmốiquanhệcủachúng vớinhữngkhuvựckháctrênmặtphẳng bảnđồ. • Làmộtsựtrìnhbàymangtínhtoánhọc • Gâynênsựbiếndạngcủamộthaynhiều hơnmộtkhuvựctrêntráiđất(vềđộlớn, khoảngcách,phươnghướng,hìnhdạng)2.3.1.Sựphânchiaphépchiếu 1.Conformal–Hìnhdạngtạimộtnơinào đókhôngthayđổi 2.EqualArea–Cáckhuvựckhôngthay đổ i 3.Equidistant–Khoảngcáchtừnơinày đếnnơikháckhôngthayđổi 4.Azimuthal–Phươnghướngtừnơinày đếncácnơikháckhôngthayđổi.2.3.2.Hệthốngphânchiakhác • Chiđếnkhicácvệtinhđượcphónglên đểthămdòbềmặttráiđấtthìnóđược chiếubởi: – Mặtchiếuphẳng(Planarsurface) – Mặtchiếutrụ(Cylindricalsurface) – Mặtchiếunón(Conicsurface)Mặtchiếuphẳng Tráiđấtđượccắtrathành nhiềuhìnhtrònnhỏ.Các Vịtrítrongcùngmộtvòng Tròncósựbiếndạng Giốngnhau.Phépchiếuhìnhtrụ Tráiđấtđượccắtrathành haivòngtrònbởihìnhchiếu trụ.Tấtcảcácvịtrítrong cảhaivòngtrònnàycó cùngđộbiếndạng.Phépchiếuhìnhnón Tráiđấtđượccắtrathành Haihìnhtrònbởihìnhnón. Cácvịtrítronghaihình Tròntrêncócùngđộ biếndạngSựbiếndạng • Sựbiếndạngởgầnmặtcắtsẽíthơn nhữngnơikhác • Sựbiếndạnggiữacáclầncắttrong cùngmộtkiểucắtlàkhôngđángkể. • Sựbiếndạngcủanhữngvịtríngoài vùngcắtlàrấtlớnnếucàngxavòng trònmặtcắtvàphụthuộcvàocácdạng cắt(mặtphẳng,hìnhtrụ,hìnhnón)Datums • Xácdịnhhìnhdạngcủatráiđấtbao gồm: – Ellipsoid(kíchcỡvàhìnhdáng) – Nguyêntrạngvàxuhướng • ĐịnhhướngtheoEllipspidsaochocàngchính xácvớikhuvựcmàchúngtađangthựchiện.NhữngthayđổivềDatumkhácnhau ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống thông tin địa lý Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý Hệ thống thông tin địa lý lâm nghiệp Cơ sở toán học của bản đồ Cách xây dựng bản đồ Cách thể hiện bản đồTài liệu có liên quan:
-
4 trang 493 0 0
-
83 trang 430 0 0
-
47 trang 236 0 0
-
Hệ thống thông tin địa lý (Management-Information System: MIS)
109 trang 174 0 0 -
Tập 3 Địa chất - Địa vật lý biển - Biển Đông: Phần 1
248 trang 126 0 0 -
50 trang 118 0 0
-
9 trang 110 0 0
-
20 trang 102 0 0
-
Quy hoạch và quản lý đô thị - Cơ sở hệ thống thông tin địa lý (GIS): Phần 2
96 trang 97 0 0 -
82 trang 69 0 0