Danh mục tài liệu

Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác

Số trang: 16      Loại file: ppt      Dung lượng: 841.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua bộ sưu tập bài giảng dành cho tiết học Tứ giác - Hình học lớp 8 các bạn học sinh và giáo viên đã có thêm tài liệu tham khảo phục vụ công tác học tập và giảng dạy. Bộ sưu tập bài giảng này giúp học sinh có thêm nguồn tài liệu để tìm hiểu trước nội dung bài học, nắm được những kiến thức trọng tâm của bài, biết được định nghĩa tứ giác và cách xác định tổng các góc của tứ giác lồi, qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên khi bổ sung kiến thức trên lớp. Mời các bạn tham khảo bộ sưu tập bài giảng của chúng tôi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8BÀI 1: TỨGIÁC §1. TỨ GIÁC1. Định nghĩa Mỗi tam giác có Trong các hình dưới đây gồm tổng các góc bằng mấy đoạn thẳng ? 1800. Còn tứ giác Đó là các đoạn thẳng nào ? thì sao ? B B B A C C A A D C A D D a) b) c) Hình 1 B . D C Hình 2 §1. TỨ GIÁC1. Định nghĩa Các hình đều gồm bốn đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA Các hình 1a; 1b; 1c đều gồm bốn đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA Ở mỗi hình 1a; 1b; 1c bốn đoạn bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một thẳng AB, BC, CD, DA có đặc điểm đường thẳng gì ? §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Mỗi hình 1a; 1b; 1c gọi là một tứ giác ABCD.Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DAtrong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùngnằm trên một đường ậy tng. Vthẳ ứ giác ABCD là hình như thế nào ? N Ví dụ: Vẽ tứ giác vào vở rồi đặt tên ? P M Q Tứ giác MNPQ §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Từ định thẳng tứ và CD Hình 2 không là tứ giác vì có hai đoạn nghĩa BC A cùng nằm trên một đường thẳng. Hãy cho biết giác. hình 2 có phải là tứ Tứ giác ABCD còn được gọi là tứ giác BCAD, BADC, …. giác không ? Vì B . C D Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh sao ? Hình 2 NCác đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh Tứ giác MNPQ. Hãy đọc tên tứ giác ở Đỉnh: M, N, P, Q P ví dụ trên, chỉ ra đỉnh, M Cạnh: MN, NP, PQ, nh ? cạ QM QLưu ý: Khi gọi tên tứ giác nên gọi theo một thứ tự nhất định. §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa?1 Tứ giác hình 1a luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳngứ giác bấhìnhc1,nh nào của tứluôn nằm trong nửa Trong các t chứa ở t kì ạ tứ giác nào giác mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ? Tứ giác ở hình 1a là tứ giác lồi.Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳngcó bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Tứ giác lồi là tứ mà như thế nào ?Lưu ý: Từ nay, khi nói đến tứ giácgiác không chú thích gì thêm,ta hiểu đó là tứ giác lồi. Ký hiệu  §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩaTứ giác hình 1b; 1c có cạnhsao tư cạnhhình 1b; tứ giác nằm trong Tại (nh ứ giác BC) màcả hai nửa mặt phẳng có bờ là đlà tứ giác ngichứa cạnh đó 1c không ường thẳ lồ ?nên nó không là tứ giác lồi. B A .M .N ?2 Quan sát tứ giác ABCD hình 3 B .Q B A. P rồi điền vào chỗ trống: D C a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, … B và C, CC và D, D và A Hình 3 A Hai đỉnh đối nhau: A và C, … B và D D C Db) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉb) đối nhau): AC, … nh BD c)c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, … BC và CD, CD và DA, DA và AB Hai cạnh đối nhau: AB và CD, … AD và BC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa?2 Quan sát tứ giác ABCD hình 3 B A rồi điền vào chỗ trống: .M .N .Q     .P d) Góc: A, B, C , D D C Hai góc đối nhau: ,C   A và …. B và D  Hình 3 e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong tứ giác): M, … P Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài tứ giác): N, … Q §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác?3 ...