Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 679.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với bài giảng dành cho tiết học "Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng" HS dễ dàng nắm được các công thức của bài, giúp nhớ bài lâu hơn, làm tốt bài tập. Giới thiệu đến bạn bộ sưu tập bài giảng của bài "Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng" bao gồm những bài giảng được tuyển chọn một cách công phu nhằm đưa đến cho quý thầy cô những tư liệu bổ ích nhất, các em học sinh có nguồn tham khảo phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập của các bạn. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Bài 5. DIỆN TÍCH XUNG QUANHCỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG1. Công thức tính diện tích Xung quanh2. Ví dụ3. Bài tậpKiểm tra bài cũ• Cho hình lăng trụ như C B hình vẽ. Xác định mặt bên, cạnh bên, và hai mặt A đáy của hình lăng trụ• Giải C B AGiải B C• Các mặt bên là: ABB’A’; ACC’A’; BCC’B’ A• Các cạnh bên là: AA’; BB’; CC’. B C• Hai mặt đáy là: ABC và A’B’C’ A Bài mới1. Công thức tính diện tích xungquanhQuan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác: Ðáy 2,7 cm 1,5 cm 2 cm Các mặt bên Ðáy - Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?- Độ dài các cạnh đáy lần lượt là 2,7cm, 1,5cm, 2cm. Ðáy- Diện tích của mỗi hình chữ 2,7 cm 1,5 cm 2 cm nhật là bao nhiêu?- Diện tích của mỗi hình chữ Các mặt bên nhật là: 8,1cm2, 4,5cm2, 6cm2. Ðáy- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là bao nhiêu?- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là: 8,1+4,5+6=18,6cm2.• Diện tích xung quanh của của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên. Ta có công thức: Sxq = 2p.h (p là nữa chu vi đáy, h là chiều cao) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tính như thế nào? Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.• Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.2. Ví dụ Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng tam giác vuông, theo các kích thước ở hình bên. C BHướng dẫn A 9 cm C B 3 cm 4 cm AHướng dẫn C B• Đáy lăng trụ là hình gì? A 9 cm - là hai tam giác vuông.• Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu? có cạnh nào chưa biết? C B 3 cm 4 cm - có hai cạnh góc vuông lần lượt là AC = A 3cm, AB = 4 cm. - Có cạnh BC chưa biết• Cạnh BC tính như thế nào? - Áp dụng định lí Pi-ta-go để tính BC.• Chiều cao của hình lăng trụ là bao nhiêu? - chiều cao của hình lăng trụ là 9cm. Giải Giải- Trong tam giác vuông ABC (vuông tại A), theo định lí Py-ta-go, ta có: CB 32 42 5(cm) C B- Diện tích xung quanh: Sxq (3 4 5).9 108(cm2 ) A- Diện tích hai đáy: 9 cm 1 2 3 4 12(cm2 ) 2- Diện tích toàn phần: Stp 108 12 120(cm2 ) C B 3 cm 4 cmĐáp số: Stp = 120 (cm2) A3. Bài tập 23. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây. Hướng dẫn Hình 1 A 3 cm Hình 2 2 cm C B 5 cm 5 cm D 4 cm E F 3cm Hình 2Hình 1Hướng dẫn• Hai đáy hình lăng trụ là hình gì?• Hai đáy hình lăng trụ là hai hìnhchử nhật.• Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu?• Độ dài các cạnh đáy là chiều rộng 3cm, chiều dài 4cm. 5 cm• Chiều cao của hình lăng trụ là bao nhiêu?• Chiều cao của hình lăng trụ là 5cm. 4 cm• Diện tích hình chử nhật tính như thế 3cm nào?• Diện tích hình chử nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. Giải Hình1Giải 5 cm• Diện tích xung quanh: Sxq = 2.(3+4).5 = 70 (cm2)• Diện tích đáy: 4 cm Sđ = 3.4 = 12 (cm2) 3cmDiện tích toàn phần là:Stp = 2.Sđ + Sxq = 2.12 + 70 = 94(cm2)Đáp số: Sxq = 70 (cm2) Stp = 94(cm2)Hướng dẫn A• Hai đáy hình lăng trụ là hình gi? 2 cm 3 cm• Hai đáy hình lăng trụ là 2 tam giác C B vuông.• Độ dài của các cạnh đáy là bao 5 cm D nhiêu? Có cạnh nào chưa biết? Tính bằng cách nào? E F• AC = DF = 2cm, AB = DE =3cm• Cạnh chưa biết là CB = FE.• Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam Giải giác vuông ABC Hình 2GiảiTrong tam giác vuông ABC (vuông tại A) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Bài 5. DIỆN TÍCH XUNG QUANHCỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG1. Công thức tính diện tích Xung quanh2. Ví dụ3. Bài tậpKiểm tra bài cũ• Cho hình lăng trụ như C B hình vẽ. Xác định mặt bên, cạnh bên, và hai mặt A đáy của hình lăng trụ• Giải C B AGiải B C• Các mặt bên là: ABB’A’; ACC’A’; BCC’B’ A• Các cạnh bên là: AA’; BB’; CC’. B C• Hai mặt đáy là: ABC và A’B’C’ A Bài mới1. Công thức tính diện tích xungquanhQuan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác: Ðáy 2,7 cm 1,5 cm 2 cm Các mặt bên Ðáy - Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?- Độ dài các cạnh đáy lần lượt là 2,7cm, 1,5cm, 2cm. Ðáy- Diện tích của mỗi hình chữ 2,7 cm 1,5 cm 2 cm nhật là bao nhiêu?- Diện tích của mỗi hình chữ Các mặt bên nhật là: 8,1cm2, 4,5cm2, 6cm2. Ðáy- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là bao nhiêu?- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là: 8,1+4,5+6=18,6cm2.• Diện tích xung quanh của của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên. Ta có công thức: Sxq = 2p.h (p là nữa chu vi đáy, h là chiều cao) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tính như thế nào? Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.• Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.2. Ví dụ Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng tam giác vuông, theo các kích thước ở hình bên. C BHướng dẫn A 9 cm C B 3 cm 4 cm AHướng dẫn C B• Đáy lăng trụ là hình gì? A 9 cm - là hai tam giác vuông.• Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu? có cạnh nào chưa biết? C B 3 cm 4 cm - có hai cạnh góc vuông lần lượt là AC = A 3cm, AB = 4 cm. - Có cạnh BC chưa biết• Cạnh BC tính như thế nào? - Áp dụng định lí Pi-ta-go để tính BC.• Chiều cao của hình lăng trụ là bao nhiêu? - chiều cao của hình lăng trụ là 9cm. Giải Giải- Trong tam giác vuông ABC (vuông tại A), theo định lí Py-ta-go, ta có: CB 32 42 5(cm) C B- Diện tích xung quanh: Sxq (3 4 5).9 108(cm2 ) A- Diện tích hai đáy: 9 cm 1 2 3 4 12(cm2 ) 2- Diện tích toàn phần: Stp 108 12 120(cm2 ) C B 3 cm 4 cmĐáp số: Stp = 120 (cm2) A3. Bài tập 23. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây. Hướng dẫn Hình 1 A 3 cm Hình 2 2 cm C B 5 cm 5 cm D 4 cm E F 3cm Hình 2Hình 1Hướng dẫn• Hai đáy hình lăng trụ là hình gì?• Hai đáy hình lăng trụ là hai hìnhchử nhật.• Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu?• Độ dài các cạnh đáy là chiều rộng 3cm, chiều dài 4cm. 5 cm• Chiều cao của hình lăng trụ là bao nhiêu?• Chiều cao của hình lăng trụ là 5cm. 4 cm• Diện tích hình chử nhật tính như thế 3cm nào?• Diện tích hình chử nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. Giải Hình1Giải 5 cm• Diện tích xung quanh: Sxq = 2.(3+4).5 = 70 (cm2)• Diện tích đáy: 4 cm Sđ = 3.4 = 12 (cm2) 3cmDiện tích toàn phần là:Stp = 2.Sđ + Sxq = 2.12 + 70 = 94(cm2)Đáp số: Sxq = 70 (cm2) Stp = 94(cm2)Hướng dẫn A• Hai đáy hình lăng trụ là hình gi? 2 cm 3 cm• Hai đáy hình lăng trụ là 2 tam giác C B vuông.• Độ dài của các cạnh đáy là bao 5 cm D nhiêu? Có cạnh nào chưa biết? Tính bằng cách nào? E F• AC = DF = 2cm, AB = DE =3cm• Cạnh chưa biết là CB = FE.• Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam Giải giác vuông ABC Hình 2GiảiTrong tam giác vuông ABC (vuông tại A) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 Hình học Diện tích hình lăng trụ đứng Công thức tính diện tích xung quanh Công thức tính diện tích toàn phầnTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 65 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 60 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 51 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 48 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 46 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 44 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 42 0 0