Bài giảng Hóa dược: Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn - CĐ Y tế Hà Nội
Số trang: 73
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.50 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hóa dược: Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn" trình bày các nội dung kiến thức sau đây: lịch sử ra đời kháng sinh; nguồn gốc của kháng sinh; phân loại kháng sinh; nhóm kháng sinh penicillin; nhóm kháng sinh cephalosprin;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn - CĐ Y tế Hà Nội HÓA DƯỢC ĐỐI TƯỢNG: CAO ĐẲNG DƯỢC TỔNG SỐ: 75 TIẾTLÝ THUYẾT: THỰC HÀNH: 45 TIẾT 30 TIẾT NỘI DUNG TỔNG QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: HÓA DƯỢC PHẦN LÝ THUYẾTTT Tên bài học Số tiết1 Thuốc giảm đau và thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm 42 Thuốc điều trị ho, hen và thuốc long đờm 23 Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm 4 …….7 Thuốc tác dụng lên chức năng dạ dày, ruột 4 ………….9 Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn 812 Thuốc kháng vius 1 Tổng 45Khi bị VI KHUẨN tấn công cơ thể, chúng ta sẽ làm gì? Cơ thể sử dụng hệ miễn dịch của mình để chống lại VK H. Pylori Liên cầu Tụ cầu Hệ miễn dịch Vi khuẩnTrực khuẩn mủ xanh Lao Tả Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để chống lại VK Hệ miễn SINH KHÁNG dịch Liên cầu Tụ cầu H. Pylori Vi khuẩnTrực khuẩn mủ xanh Lao TảTHUỐC KHÁNG SINH MỤC TIÊU • 1. Vẽ được CTCT chung của nhóm KS penicillin và cephalosprin. • 2. TB tính chất lý, hóa chung của nhóm KS beta-lactam, tetracyclin, • aminosid, macrolid, quinolon, sulfamid và ứng dụng trong kiểmKiến thức nghiệm. • 3. TB tính chất lý, hóa và ứng dụng trong kiểm nghiệm các kháng • sinh cụ thể. • 4. Vận dụng các kiến thức đã học để phân tích được sự liên Kỹ năng quan giữa CTCT, phương pháp KN thuốc kháng sinhNăng lực tự • 6. Hình thành được KN làm việc độc lập và khả năng phối hợp trong làm việc nhóm.chủ và trách • 5. Chủ động tìm kiếm các KT bằng cách tự đọc, tự khai thác nhiệm thông tin từ các nguồn cơ sở dữ liệu đáng tin cậy.LỊCH SỬ RA ĐỜI KHÁNG SINH Alexander Fleming Năm 1928, Fleming đã phát hiện ra penicillin từ nấm mốc có tên Penicillium Notatum Năm 1941 Penicillin được sản xuất để sử dụng điều trị nhiễm khuẩn trên lâm sàng Năm 1945, ông được trao giải Nobel “Vì sự khám phá ra penicillin và tác dụng chữa bệnh của nó đối với các bệnh nhiễm khuẩn. Kháng Sinh Kháng sinh là những chất có nguồn gốc tự nhiên,bán tổng hợp hóa học hoặc do tổng hợp hóa học, có tácdụng ức chế sự phát triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồngđộ thấp. 9 Nguồn gốc của kháng Thiên sinh nhiên Tổng hợp KS Quinolon Bán tổng H H H H hợpH2N S R CO HN S CH3 CH3 R COCl N CH3 N CH3 (Et)3N O H COOH O H COOH (I) (II) A6AP KS Beta- lactam PHÂN LOẠI KHÁNG SINH1 Nhóm beta-lactam: Penicilin, Cephalosprin, monobactam2 Nhóm aminosid: streptomycin, gentamicin, tobramycin3 Nhóm tetracyclin: tetracyclin, doxycyclin, oxytetracyclin...4 Nhóm phenicol: chloramphenicol…5 Nhóm macrolid: erythromycin, spiramycin, clarithromycin… PHÂN LOẠI KHÁNG SINH5 Nhóm lincosamid: lincomycin, clindamycin6 Nhóm rifampicin7 Kháng sinh polypeptid: polymycin, bacitracin8 Kháng sinh quinolon : acid nalidixic, ciprofloxacin, norfloxacin, ofloxacin9 Kháng sinh sulfamid : sulfacetamid, sulfamethoxazol…Year Antibiotic discovered Country1929 Penicillin England1932 Sulfonamides Germany1942 Penicillin introduced England + USA1945 Cephalosporin Italy1947 Chloramphenicol USA1952 Erythromycin USA1956 Vancomycin USA1957 Kanamycin USA1960 Methicillin England + USA1961 Ampicillin England1963 Gentamycin USA1964 Cephalosporin introduced England1972 Cephamycins USA Nguồn gốc các kháng sinh Kháng sinh Nguồn gốc PhổPenicillin Penicillium chrysogenum Gram-positiveCephalosporin Cephalosporium acremonium Broad spectrumGriseofulvin Penicillium griseofulvum Dermatophytic fungiBacitracin Bacillus subtilis Gram-positive bacteriaPolymyxin B Bacillus polymyxa Gram-negative bacteriaAmphotericin B Streptomyces nodosus FungiErythromycin Streptomyces erythreus Gram-positive bacteriaQuinolon Total synthesis Broad spectrumS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn - CĐ Y tế Hà Nội HÓA DƯỢC ĐỐI TƯỢNG: CAO ĐẲNG DƯỢC TỔNG SỐ: 75 TIẾTLÝ THUYẾT: THỰC HÀNH: 45 TIẾT 30 TIẾT NỘI DUNG TỔNG QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: HÓA DƯỢC PHẦN LÝ THUYẾTTT Tên bài học Số tiết1 Thuốc giảm đau và thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm 42 Thuốc điều trị ho, hen và thuốc long đờm 23 Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm 4 …….7 Thuốc tác dụng lên chức năng dạ dày, ruột 4 ………….9 Thuốc kháng sinh và thuốc kháng khuẩn 812 Thuốc kháng vius 1 Tổng 45Khi bị VI KHUẨN tấn công cơ thể, chúng ta sẽ làm gì? Cơ thể sử dụng hệ miễn dịch của mình để chống lại VK H. Pylori Liên cầu Tụ cầu Hệ miễn dịch Vi khuẩnTrực khuẩn mủ xanh Lao Tả Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để chống lại VK Hệ miễn SINH KHÁNG dịch Liên cầu Tụ cầu H. Pylori Vi khuẩnTrực khuẩn mủ xanh Lao TảTHUỐC KHÁNG SINH MỤC TIÊU • 1. Vẽ được CTCT chung của nhóm KS penicillin và cephalosprin. • 2. TB tính chất lý, hóa chung của nhóm KS beta-lactam, tetracyclin, • aminosid, macrolid, quinolon, sulfamid và ứng dụng trong kiểmKiến thức nghiệm. • 3. TB tính chất lý, hóa và ứng dụng trong kiểm nghiệm các kháng • sinh cụ thể. • 4. Vận dụng các kiến thức đã học để phân tích được sự liên Kỹ năng quan giữa CTCT, phương pháp KN thuốc kháng sinhNăng lực tự • 6. Hình thành được KN làm việc độc lập và khả năng phối hợp trong làm việc nhóm.chủ và trách • 5. Chủ động tìm kiếm các KT bằng cách tự đọc, tự khai thác nhiệm thông tin từ các nguồn cơ sở dữ liệu đáng tin cậy.LỊCH SỬ RA ĐỜI KHÁNG SINH Alexander Fleming Năm 1928, Fleming đã phát hiện ra penicillin từ nấm mốc có tên Penicillium Notatum Năm 1941 Penicillin được sản xuất để sử dụng điều trị nhiễm khuẩn trên lâm sàng Năm 1945, ông được trao giải Nobel “Vì sự khám phá ra penicillin và tác dụng chữa bệnh của nó đối với các bệnh nhiễm khuẩn. Kháng Sinh Kháng sinh là những chất có nguồn gốc tự nhiên,bán tổng hợp hóa học hoặc do tổng hợp hóa học, có tácdụng ức chế sự phát triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồngđộ thấp. 9 Nguồn gốc của kháng Thiên sinh nhiên Tổng hợp KS Quinolon Bán tổng H H H H hợpH2N S R CO HN S CH3 CH3 R COCl N CH3 N CH3 (Et)3N O H COOH O H COOH (I) (II) A6AP KS Beta- lactam PHÂN LOẠI KHÁNG SINH1 Nhóm beta-lactam: Penicilin, Cephalosprin, monobactam2 Nhóm aminosid: streptomycin, gentamicin, tobramycin3 Nhóm tetracyclin: tetracyclin, doxycyclin, oxytetracyclin...4 Nhóm phenicol: chloramphenicol…5 Nhóm macrolid: erythromycin, spiramycin, clarithromycin… PHÂN LOẠI KHÁNG SINH5 Nhóm lincosamid: lincomycin, clindamycin6 Nhóm rifampicin7 Kháng sinh polypeptid: polymycin, bacitracin8 Kháng sinh quinolon : acid nalidixic, ciprofloxacin, norfloxacin, ofloxacin9 Kháng sinh sulfamid : sulfacetamid, sulfamethoxazol…Year Antibiotic discovered Country1929 Penicillin England1932 Sulfonamides Germany1942 Penicillin introduced England + USA1945 Cephalosporin Italy1947 Chloramphenicol USA1952 Erythromycin USA1956 Vancomycin USA1957 Kanamycin USA1960 Methicillin England + USA1961 Ampicillin England1963 Gentamycin USA1964 Cephalosporin introduced England1972 Cephamycins USA Nguồn gốc các kháng sinh Kháng sinh Nguồn gốc PhổPenicillin Penicillium chrysogenum Gram-positiveCephalosporin Cephalosporium acremonium Broad spectrumGriseofulvin Penicillium griseofulvum Dermatophytic fungiBacitracin Bacillus subtilis Gram-positive bacteriaPolymyxin B Bacillus polymyxa Gram-negative bacteriaAmphotericin B Streptomyces nodosus FungiErythromycin Streptomyces erythreus Gram-positive bacteriaQuinolon Total synthesis Broad spectrumS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa dược Thuốc kháng sinh Thuốc kháng khuẩn Nhóm kháng sinh penicillin Nhóm kháng sinh cephalosprin Lịch sử ra đời kháng sinh Nguồn gốc của kháng sinh Phân loại kháng sinhTài liệu có liên quan:
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 311 0 0 -
91 trang 114 0 0
-
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược paracetamol
16 trang 114 0 0 -
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 81 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Đại cương về phương pháp phân tích thể tích
47 trang 54 0 0 -
Bài giảng bộ môn Dược lý: Thuốc kháng sinh
104 trang 50 0 0 -
Giáo trình Môđun: Xác định thuốc kháng sinh bình thường
67 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp phân tích công cụ
71 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược glucose
19 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp tạo phức
5 trang 43 0 0