Danh mục tài liệu

Bài giảng Hóa học 12 bài 10: Amino axit

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bao gồm các bài giảng Hóa học 12 bài 10 được thiết kế bằng powerpoint đẹp mắt và chi tiết. Bộ sưu tập Amino axit là tài liệu tham khảo giúp học sinh biết khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. HS hiểu những tính chất hoá học điển hình của amino axit. Đồng thời có kỹ năng viết PTHH minh họa tính chất lưỡng tính của Amino axit
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 12 bài 10: Amino axit BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12BÀI 10: AMINOAXITI. KHÁI NIỆM VD: CH3 CH COOH HOOC CH CH2 CH2 COOH NH2 NH2 HS CH CH2 COOH NH2 [CH2]4 CH COOH NH2 NH2 COOH HO CH2 CH COOH NH2 NH2 H3C CH CH CH2 COOH CH3 NH2 Đặc điểm cấu tạo chung của các aminoaxit ở trên là gì?I. KHÁI NIỆM  Khái niệm  Tên gọi Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) Tên thay thế 3 2 1 4 3 2 1 CH3 CH COOH CH3 CH CH2 COOH NH2 NH2 axit 2-aminopropanoic axit 3-aminobutanoic 1 2 3 4 5 HOOC CH CH2 CH2 COOH NH2 axit 2-aminopentanđioic axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit Công thức Tên thay thế Tên bán hệ Tên Kí thống thường hiệu1. CH3 CH COOH Axit 2- aminopropanoic NH22. CH2 COOH Axit 2- NH2 aminoetanoic3. CH3 CH CH COOH Axit 2-amino-3- CH3 NH2 metylbutanoic H2N [CH2]4 CH COOH4. NH2 HOOC CH CH2 CH2 COOH5. NH2 axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axitI. KHÁINIỆM  Khái niệm  Tên gọi Tên thay thế Tên bán hệ thống γ β α β α CH2 CH2 CH2 COOH CH2 CH2 COOH NH2 NH2 axit γ -aminobutiric axit β -aminopropionic α CH2 COOH NH2 axit α -aminoaxeticaxit + vị trí nhóm NH2 ( α, β, γ , δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit Công thức Tên thay thế Tên bán hệ Tên Kí thống thường hiệu1. CH3 CH COOH Axit 2- Axit α- NH2 aminopropanoic aminopropionic2. CH2 COOH Axit 2- aminoetanoic Axit aminoaxetic NH23. CH CH CH COOH Axit α- 3 Axit 2-amino-3- CH3 NH2 metylbutanoic aminoisovaleric H2N [CH2]4 CH COOH4. NH2 HOOC CH CH2 CH2 COOH5. NH2axit + vị trí nhóm NH2 ( α, β, γ , δ, ε, ω) + amino + tên thường của axitI. KHÁI NIỆM  Khái niệm  Tên gọi Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Công thức Tên thay thế Tên bán hệ Tên Kí thống thường hiệu1. CH3 CH COOH Axit 2- Axit α- α ,ε Alanin Ala NH2 aminopropanoic aminopropionic2. CH2 COOH Axit 2- aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly NH23. CH3 CH CH COOH Axit 2-amino-3- Axit α- Valin Val CH3 NH2 metylbutanoic aminoisovaleric Axit Axit4. H2N [CH2]4 CH COOH 2,6- α, ε- điaminohexanoic điaminocaproic Lysin Lys NH2 Axit Axit α-5. HOOC CH CH2 CH2 COOH 2-aminopentanđioic aminoglutaric Axit NH2 glutamic Glu I. KHÁI NIỆM  Khái niệm  Tên gọi Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường 5 4 3 2 1Tên gọi của aminoaxit X có công thức cấu tạo: H3C CH CH CH2 COOH là: CH3 NH2 A. axit-3-amino 4 metylpentanoic B. axit 3-amino-2-metylpentanoic C. axit 3-amino-4-metylpentanoic D. axit α-aminopentanoicII. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Cấu tạo phân tử + Glyxin NH2 -CH2-COO H 3 Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng. A. NH2 CH COOH B. NH3 CH COO CH3 CH3 C. NH3 CH COO D. NH3 CH COO CH3 CH3 II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Cấu tạo phân tửCác aminoaxit là những hợp chất hữu cơ có cấu tạo ion lưỡng cực + NH2 CH2 COOH NH3 CH2 COO Dạng phân tử Dạng ion lưỡng cựcHãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây:Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit:a. là chất lỏng ;là chất rắn S Đb. khó tan trong nước ;tương đối dễ tan trong nước S Đc. có nhiệt độ nóng chảy thấp ;có nhiệt độ nóng chảy cao S ĐII. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌCTính chấ ...