Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 10 - GV. Nguyễn Văn Hòa
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 509.02 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 10 trình bày về "Phân nhóm VIIB". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Nhận xét chung, đơn chất, hợp chất của Mn (+2); (+4); (+6); (+7). Đây là tài liệu học tập và giảng dạy dành cho sinh viên ngành tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 10 - GV. Nguyễn Văn HòaCHƯƠNG 10- PHÂN NHÓM VII BI. NHẬN XÉT CHUNGII. ĐƠN CHẤTIII. HỢP CHẤT CỦA Mn: (+2); (+4); (+6); (+7)nvhoa102@yahoo.comChương 101I.NHẬN XÉT CHUNG- Các nguyên tố PN VIIB gồm Mn, Tc, Re.- Cấu hình e’ hóa trị giống nhau: (n1)d5ns2, nên:X –ne’ → X (+2,…, +7) thể hiện tính kim loại.- Số oxyhóa dương đặc trưng, bền +7. Riêng Mn còn cócác số oxyhóa đặc trưng và bền là +2, +4.- Ở số oxyhóa dương thấp chúng giống KL Fe, Cr…,- Ở số oxyhóa dương cao có tính chất giống PK (Clo)nvhoa102@yahoo.comChương 102II.ĐƠN CHẤT- Mn là KL hoạt động:- Bột Mn dễ bị PK oxyhóa ở điều kiện thường hay khi đốtnóng:Mn + Cl2 MnCl2Mn + S MnS (to)- Mn đẩy được H2 ra khỏi nước, dễ tan trong axit loãng:Mn + 2H2O Mn(OH)2 + H2 (100oC)Mn + HCl MnCl2 + H2nvhoa102@yahoo.comChương 103II.ĐƠN CHẤTĐiều chế:- quặng pyroluzit MnO2.nH2O.- Điều chế Mn từ MnO2:3MnO2= Mn3O4 + O2 (to)3Mn3O4 + 8 Al = 9Mn + 4Al2O3 (to)nvhoa102@yahoo.comChương 104III.CÁC HỢP CHẤT CỦA Mn1.Mn(+2)- Hợp chất Mn(+2) có tính bazơ > axit- Có tính khử: phụ thuộc vào môi trường: Trong môi trường kiềm Mn(+4)2Mn(OH)2 + O2 + 2H2O Mn(OH)4 Trong môi trường kiềm nóng chảy MnO42-3MnSO4+2KClO3+12KOH 3K2MnO4 + 2KCl +3K2SO4+6H2O Trong môi trường axit MnO4-3MnSO4+5PbO2+ 6HNO3 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 +2PbSO4 +2H2Onvhoa102@yahoo.comChương 105
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 10 - GV. Nguyễn Văn HòaCHƯƠNG 10- PHÂN NHÓM VII BI. NHẬN XÉT CHUNGII. ĐƠN CHẤTIII. HỢP CHẤT CỦA Mn: (+2); (+4); (+6); (+7)nvhoa102@yahoo.comChương 101I.NHẬN XÉT CHUNG- Các nguyên tố PN VIIB gồm Mn, Tc, Re.- Cấu hình e’ hóa trị giống nhau: (n1)d5ns2, nên:X –ne’ → X (+2,…, +7) thể hiện tính kim loại.- Số oxyhóa dương đặc trưng, bền +7. Riêng Mn còn cócác số oxyhóa đặc trưng và bền là +2, +4.- Ở số oxyhóa dương thấp chúng giống KL Fe, Cr…,- Ở số oxyhóa dương cao có tính chất giống PK (Clo)nvhoa102@yahoo.comChương 102II.ĐƠN CHẤT- Mn là KL hoạt động:- Bột Mn dễ bị PK oxyhóa ở điều kiện thường hay khi đốtnóng:Mn + Cl2 MnCl2Mn + S MnS (to)- Mn đẩy được H2 ra khỏi nước, dễ tan trong axit loãng:Mn + 2H2O Mn(OH)2 + H2 (100oC)Mn + HCl MnCl2 + H2nvhoa102@yahoo.comChương 103II.ĐƠN CHẤTĐiều chế:- quặng pyroluzit MnO2.nH2O.- Điều chế Mn từ MnO2:3MnO2= Mn3O4 + O2 (to)3Mn3O4 + 8 Al = 9Mn + 4Al2O3 (to)nvhoa102@yahoo.comChương 104III.CÁC HỢP CHẤT CỦA Mn1.Mn(+2)- Hợp chất Mn(+2) có tính bazơ > axit- Có tính khử: phụ thuộc vào môi trường: Trong môi trường kiềm Mn(+4)2Mn(OH)2 + O2 + 2H2O Mn(OH)4 Trong môi trường kiềm nóng chảy MnO42-3MnSO4+2KClO3+12KOH 3K2MnO4 + 2KCl +3K2SO4+6H2O Trong môi trường axit MnO4-3MnSO4+5PbO2+ 6HNO3 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 +2PbSO4 +2H2Onvhoa102@yahoo.comChương 105
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học vô cơ Hóa học vô cơ Hóa vô cơ Hợp chất của Mn Phân nhóm VIIB Điều chế Mn Điện phân dung dịchTài liệu có liên quan:
-
89 trang 231 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 229 0 0 -
131 trang 139 0 0
-
27 trang 103 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 86 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 55 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 51 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 50 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 45 0 0