Danh mục tài liệu

Bài giảng học Kỹ thuật môi trường

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 766.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các tr l c mLưu ý: Các trở lực masát để chảy sẽ khác nhaugiữa được dùng bởi mộtvan góc mở và van hình cầucó cùng kích thước.Nhà sản xuất cho đồng hồđo và kiểm tra ổn thất masát van, Bảng 3-32.Nhà sản xuất giảm đầudạng hình bướm, máyquay, và van đặc biệt.Để tính toán này,giả sử mất mátlối vào và mất mát thôngqua máy bơm là không đángkể.Bạn có những điều sau đây:Bốn đoạn gấp khúc dài = 16,8ft...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học Kỹ thuật môi trường Kỹthuậtmôitrường LêTuấnAnh,lọchóadầuAK54 1.Thiếtkếcủahệthốngnướcnhỏ 2.ThiếtkếcủamộthệthốngnướcTrại Bảng2.14(tiếp)SựmấtmasátbởiđườngkinhốngaCôngsuất(gpm)1¾111/411/2221/2345681012142506527.16.72.20.9230092289.33.11.340065165.42.250098248.13.360033.811.74.70.837004515.26.21.20.5280057.619.481.50.6790071.624.21020.8310008729.412.12.510.42150062.225.632.10.880.42200043.66.33.61.50.71300010.87.73.21.5400022.213.15.42.6500019.88.23.8 BẢNG2.15Masátcủanướctrongphụkiện MấtmasátđầulàsốtươngđươngcủaFeetốngthẳngbằngốngKíchthước(.)(danhsáchđườngkính)Ốnglắp½¾111/411/2221/2331/2456 Mởcửavan0.40.50.60.80.91.21.41.72.02.32.83.5 Cổngvanđóng40.060.070.0100.0120.0150.0170.0210.0250.0280.0350.0420.0baphầntư Mởvan19.023.029.038.045.058.070.085.0112.0120.0140.0170.0quảcầu Mởgócvan8.412.014.018.022.028.035.042.050.058.070.085.0 Tiêuchuẩn1.72.22.73.54.35.36.38.09.311.013.016.0chỗgấpkhúchoặcthôngquaviệcgiảmTTiêuchuẩnT3.44.55.87.89.212.014.017.019.022.027.033.0 Mởkiểmtraxoay4.35.36.88.910.413.415.919.824.026.033.039.0 ChiềudàichỗgấpkhúchoặcthôngquaT1.11.41.72.32.73.54.25.16.07.08.511.0Chỗgấpkhúc45độ0.751.01.31.62.02.53.03.84.45.06.17.5 Lốivàothôngthường0.91.21.52.02.43.03.74.55.36.07.59.0Lưu ý: Các trở lực masát để chảy sẽ khác nhaugiữa được dùng bởi mộtvan góc mở và van hình cầucó cùng kích thước.Nhà sản xuất cho đồng hồđo và kiểm tra ổn thất masát van, Bảng 3-32.Nhà sản xuất giảm đầudạng hình bướm, máyquay, và van đặc biệt. 1foot= 1ft= 0,3048 mét1foot= 0,3048Đểtínhtoánnày,giảsửmấtmát lốivàovàmấtmátthông ...