Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 7
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 477.15 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 7. TTGH sử dụng - Các nội dung được xem xét TTGH sử dụng là sự khống chế nứt, biến dạng và ứng suất trong bê tông và trong cốt thép dự ứng lực dưới điêu kiện sử dụng bình thường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 7 TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KYÕ THUAÄT COÂNG TRÌNH ----- ----- MOÂN HOÏCKẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GIAÛNG VIEÂN: KS. Võ Thành Nam TRƯ NG I H C TÔN C TH NG KHOA K THU T CÔNG TRÌNH B MÔN C U Ư NGK T C U BÊ TÔNG C T THÉP 17.1. TR NG THÁI GI I H N S D NG Các n i dung ư c xem xét TTGH s d ng là s kh ng ch n t, bi n d ng và ng su t trong bê tông và trong c t thép d ng l c dư i i u ki n s d ng bình thư ng. Vì d tr i v i các TTGH s d ng không có ngu n g c th ng kê mà ch y u d a trên kinh nghi m và s ánh giá k thu t, các h s s c kháng và h s t i tr ng thư ng ư c l y b ng ơn v 27.1.1. Kh ng ch n t d m ch u u n m rông v t n t do u n trong d m BTCT ư c quy t nh b i s phân b c t thép vùng bê tông ch u kéo l n nh t. B r ng v t n t b nh hư ng b i ng su t kéo và các chi ti t v c t thép. Các c u ki n ph i ư c c u t o sao cho ng su t kéo trong c t thép thư ng tr ng thái gi i h n s d ng, fs không vư t quá fsa cho b i: Z f sa = ≤ 0,6f y 1/3 (d c A) 37.1.1. Kh ng ch n t d m ch u u n dc : chi u cao ph n bê tông tính t th ch u kéo ngoài cùng cho n tâm c a thanh hay s i t g n nh t nhưng không l n hơn 50mm. A : di n tích ph n bê tông có cùng tr ng tâm v i c t thép ch ch u kéo chia cho s lư ng c a các thanh hay s i (mm2) Z : thông s b r ng v t n t (N/mm). 47.1.2. Kh ng ch bi n d ngTính võng Khi tính toán võng do ho t t i, võng ph i ư c l y tr s l n c a k t qu tính toán Riêng xe t i thi t k 25% xe t i thi t k cùng t i tr ng làn thi t k . T t c các làn thi t k ph i ư c t t i và t t c các d m ư c gi thi t là ch u l c như nhau. i u này tương ương v i vi c h s phân b bi n d ng ư c tính b ng s làn chia cho s d m. võng c a c u có th xác nh theo hai giai o n võng t c th i x y ra t i th i i m t t i võng dài h n x y ra theo th i gian do t bi n và co ngót c a bê tông. 57.1.2. Kh ng ch bi n d ng võng t c th i có th ư c tính toán khi s d ng các công th c c a lý thuy t àn h i. Mômen quán tính c a m t c t có th ư c l y b ng Mômen quán tính nguyên (Ig) v i các c u ki n không n t Mômen quán tính h u hi u (Ie) v i các c u ki n ã n t. M 3 3 M Ig I e = cr I g + 1 − cr I cr ≤ I M cr = f r M Ma a yt Mcr : mô men n t (N.mm) yt : kho ng cách t TTH n th ch u kéo ngoài cùng (mm) Ma : mô men l n nh t trong c u ki n giai o n ang tính bi n d ng (N.mm) 67.1.2. Kh ng ch bi n d ng N u không tính ư c chính xác hơn thì võng dài h n có th ư c tính b ng giá tr võng t c th i nhân v i h s sau ây : Nu võng t c th i tính theo Ig : 4,0 võng t c th i tính theo Ie : 3,0 - 1,2 (As/As) ≥ 1,6. Nu 7Các gi i h n ng su t i v i bê tông V i c u ki n có c t thép d ng l c. ng su t c a bê tông fc có th ư c xác nh t các thông s c a m t c t àn h i chưa n t P Pey My fc = − ± m Ag Ig Ig P : l c nén trư c Ag : di n tích m t c t ngang e: l ch tâm c a l c nén trư c M : mômen do t i tr ng tác d ng sinh ra y : kho ng cách t tr ng tâm m t c t t i th tính ng su t Ig : mômen quán tính c a m t c t 8Các gi i h n ng su t i v i bê tông Gi i h n ng su t BT ư c quy nh v i 2 giai o n t i tr ng Giai o n truy n l c nén: ngay sau khi l c nén ư c truy n vào bê tông nhưng trư c khi x y ra m t mát ng su t do t bi n và co ngót Giai o n t i tr ng khai thác: sau khi ã x y ra t t c các m t mát ng su t trư c Vùng ch u kéo ư c d ng l c là vùng ư c nén trư c nhưng s tr thành vùng ch u kéo khi ch u tác d ng c a mômen do tĩnh t i và ho t t i. Các gi i h n ng su t trong b ng này không áp d ng i v i các c u ki n d ng l c có c u t o phân o n. 9Các gi i h n ng su t i v i bê tông 10Các gi i h n ng su t i v i bê tông 11Các gi i h n ng su t iv ic tthép d ng l c 127.2. TR NG THÁI GI I H N M I Tr ng thái gi i h n m i ư c s d ng h n ch ng su t trong c t thép nhăm kh ng ch b r ng v t n t dư i tác d ng c a t i tr ng l p ngăn ch n s phá ho i s m hơn so v i tu i th tác d ng theo thi t k c a c u. T i tr ng m i g m m t xe t i thi t k v i kho ng cách không i 9000mm gi a hai tr c 145KN. M i ư c xét n nh ng vùng mà ng su t nén do t i tr ng thư ng xuyên sinh ra nh hơn hai l n ng su t kéo l n nh t do ho t t i tính t t h p t i tr ng m i. Biên ng su t m i cho phép trong c t thép ư c gi i h n b i r f f = 145 − 0,33f min + 55 h 137.2. TR NG THÁI GI I H N M I ff : biên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 7 TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KYÕ THUAÄT COÂNG TRÌNH ----- ----- MOÂN HOÏCKẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GIAÛNG VIEÂN: KS. Võ Thành Nam TRƯ NG I H C TÔN C TH NG KHOA K THU T CÔNG TRÌNH B MÔN C U Ư NGK T C U BÊ TÔNG C T THÉP 17.1. TR NG THÁI GI I H N S D NG Các n i dung ư c xem xét TTGH s d ng là s kh ng ch n t, bi n d ng và ng su t trong bê tông và trong c t thép d ng l c dư i i u ki n s d ng bình thư ng. Vì d tr i v i các TTGH s d ng không có ngu n g c th ng kê mà ch y u d a trên kinh nghi m và s ánh giá k thu t, các h s s c kháng và h s t i tr ng thư ng ư c l y b ng ơn v 27.1.1. Kh ng ch n t d m ch u u n m rông v t n t do u n trong d m BTCT ư c quy t nh b i s phân b c t thép vùng bê tông ch u kéo l n nh t. B r ng v t n t b nh hư ng b i ng su t kéo và các chi ti t v c t thép. Các c u ki n ph i ư c c u t o sao cho ng su t kéo trong c t thép thư ng tr ng thái gi i h n s d ng, fs không vư t quá fsa cho b i: Z f sa = ≤ 0,6f y 1/3 (d c A) 37.1.1. Kh ng ch n t d m ch u u n dc : chi u cao ph n bê tông tính t th ch u kéo ngoài cùng cho n tâm c a thanh hay s i t g n nh t nhưng không l n hơn 50mm. A : di n tích ph n bê tông có cùng tr ng tâm v i c t thép ch ch u kéo chia cho s lư ng c a các thanh hay s i (mm2) Z : thông s b r ng v t n t (N/mm). 47.1.2. Kh ng ch bi n d ngTính võng Khi tính toán võng do ho t t i, võng ph i ư c l y tr s l n c a k t qu tính toán Riêng xe t i thi t k 25% xe t i thi t k cùng t i tr ng làn thi t k . T t c các làn thi t k ph i ư c t t i và t t c các d m ư c gi thi t là ch u l c như nhau. i u này tương ương v i vi c h s phân b bi n d ng ư c tính b ng s làn chia cho s d m. võng c a c u có th xác nh theo hai giai o n võng t c th i x y ra t i th i i m t t i võng dài h n x y ra theo th i gian do t bi n và co ngót c a bê tông. 57.1.2. Kh ng ch bi n d ng võng t c th i có th ư c tính toán khi s d ng các công th c c a lý thuy t àn h i. Mômen quán tính c a m t c t có th ư c l y b ng Mômen quán tính nguyên (Ig) v i các c u ki n không n t Mômen quán tính h u hi u (Ie) v i các c u ki n ã n t. M 3 3 M Ig I e = cr I g + 1 − cr I cr ≤ I M cr = f r M Ma a yt Mcr : mô men n t (N.mm) yt : kho ng cách t TTH n th ch u kéo ngoài cùng (mm) Ma : mô men l n nh t trong c u ki n giai o n ang tính bi n d ng (N.mm) 67.1.2. Kh ng ch bi n d ng N u không tính ư c chính xác hơn thì võng dài h n có th ư c tính b ng giá tr võng t c th i nhân v i h s sau ây : Nu võng t c th i tính theo Ig : 4,0 võng t c th i tính theo Ie : 3,0 - 1,2 (As/As) ≥ 1,6. Nu 7Các gi i h n ng su t i v i bê tông V i c u ki n có c t thép d ng l c. ng su t c a bê tông fc có th ư c xác nh t các thông s c a m t c t àn h i chưa n t P Pey My fc = − ± m Ag Ig Ig P : l c nén trư c Ag : di n tích m t c t ngang e: l ch tâm c a l c nén trư c M : mômen do t i tr ng tác d ng sinh ra y : kho ng cách t tr ng tâm m t c t t i th tính ng su t Ig : mômen quán tính c a m t c t 8Các gi i h n ng su t i v i bê tông Gi i h n ng su t BT ư c quy nh v i 2 giai o n t i tr ng Giai o n truy n l c nén: ngay sau khi l c nén ư c truy n vào bê tông nhưng trư c khi x y ra m t mát ng su t do t bi n và co ngót Giai o n t i tr ng khai thác: sau khi ã x y ra t t c các m t mát ng su t trư c Vùng ch u kéo ư c d ng l c là vùng ư c nén trư c nhưng s tr thành vùng ch u kéo khi ch u tác d ng c a mômen do tĩnh t i và ho t t i. Các gi i h n ng su t trong b ng này không áp d ng i v i các c u ki n d ng l c có c u t o phân o n. 9Các gi i h n ng su t i v i bê tông 10Các gi i h n ng su t i v i bê tông 11Các gi i h n ng su t iv ic tthép d ng l c 127.2. TR NG THÁI GI I H N M I Tr ng thái gi i h n m i ư c s d ng h n ch ng su t trong c t thép nhăm kh ng ch b r ng v t n t dư i tác d ng c a t i tr ng l p ngăn ch n s phá ho i s m hơn so v i tu i th tác d ng theo thi t k c a c u. T i tr ng m i g m m t xe t i thi t k v i kho ng cách không i 9000mm gi a hai tr c 145KN. M i ư c xét n nh ng vùng mà ng su t nén do t i tr ng thư ng xuyên sinh ra nh hơn hai l n ng su t kéo l n nh t do ho t t i tính t t h p t i tr ng m i. Biên ng su t m i cho phép trong c t thép ư c gi i h n b i r f f = 145 − 0,33f min + 55 h 137.2. TR NG THÁI GI I H N M I ff : biên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công trình kỹ thuật công trình giáo trình kỹ thuật công trình bài giảng kỹ thuật công trình lý thuyết kỹ thuật công trìnhTài liệu có liên quan:
-
3 trang 198 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật công trình: Bê tông cốt thép dự ứng lực
53 trang 86 0 0 -
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
50 trang 56 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình
36 trang 47 0 0 -
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Trung tâm văn hóa Hải Phòng
11 trang 46 0 0 -
65 trang 41 0 0
-
HỢP ĐỒNG GIAO NHẬN THẦU LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÔNG TRÌNH
2 trang 41 0 0 -
Kỹ thuật công trình Động lực học: Phần 1
75 trang 38 0 0 -
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
62 trang 37 0 0 -
Kỹ thuật vẽ Công trình thủy lợi
77 trang 36 0 0