Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 9: Chọn mô hình và kiểm định việc chọn mô hình (18 tr)
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 250.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng trình bày các nội dung: Cách tiếp cận để lựa chọn mô hình, các thuộc tính của một mô hình tốt, các sai lầm thường gặp khi chọn mô hình, phát hiện những sai lầm, kiểm định phân phối chuẩn của U. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 9: Chọn mô hình và kiểm định việc chọn mô hình (18 tr) Chương9CHỌNMÔHÌNHVÀKIỂM ĐỊNHVIỆCCHỌNMHI.Cácthuộctínhcủamộtmôhình tố t1. Tínhtiếtkiệm2. Tínhđồngnhất3. Tínhthíchhợp4. Tínhbềnvữngvềmặtlíthuyết5. CókhảnăngdựbáotốtII.Cáchtiếpcậnđểlựachọnmôhình:( S Vt ö ïñ o ïc g ia ù o t rìn h ) III.Cácsailầmthườnggặpkhichọnmôhình 1. Bỏsótbiếnthíchhợp Giảsửmôhìnhđúnglà: Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui (a) Nhưngtalạichọnmôhình: Yi= 1+ 2X2i+Vi (b) hậuquả:Hậuquảviệcbỏsótbiến: Cácướclượngthuđượclàướclượng chệchcủacácthamsốtrongmôhình đúng. Cácướclượngthuđượckhôngphảilà ướclượngvững. Phươngsaicủacácướclượngtrong môhìnhsai(b)>trongmôhìnhđúng (a). Khoảngtincậyrộng,cáckiểmđịnh khôngcòntincậynữa.2.Đưavàomôhìnhcácbiếnkhôngthíchhợp(môhìnhthừabiến)Giảsửmôhìnhđúnglà: Yi= 1+ 2X2i+Ui (a)Nhưngtalạichọnmôhình(cóthêm X3): Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Vi(b)hậuquả: CácướclượngOLSvẫnlàcácước lượngkhôngchệchvàvữngcủacác thamsốtrongmôhìnhđúng. Phươngsaicủacácướclượngtrong môhìnhthừabiến(b)lớnhơntrong môhìnhđúng(a). Khoảngtincậyrộng,cáckiểmđịnh khôngcòntincậynữa. 3.Chọndạnghàmkhôngđúng kếtluậnsailầm.IV.Pháthiệnnhữngsailầm1. Pháthiệnsựcómặtcủabiến khôngcầnthiếtGiảsửmôhìnhhồiqui:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+ 5X5i+UiNếulýthuyếtchorằngtấtcảbiến độclậptrênđềuquyếtđịnhYthì phảigiữchúngtrongmôhìnhdùhệ sốcủachúngkhôngcóýnghĩathống kê. TrườnghợpnghingờX5làbiến khôngcầnthiếtkiểmđịnhH0: 5 =0 NếuchấpnhậnH0X5khôngcần thiết. TrườnghợpnghingờX4vàX5làcác biếnkhôngcầnthiếtkiểmđịnh H0: 4= 5=0(SửdụngkiểmđịnhWald)*KiểmđịnhWaldXétmôhình(U)sauđây:Yi= 1+ 2X2i+…+ mXmi+….+ kXki+Ui(U)đượcxemlàmôhìnhkhônghạnchế.Tacómôhìnhhạnchế(R)nhưsau: Yi= 1+ 2X2i+…+ mXmi+Uikđgt:H0: m+1 = m+2 =…= k=0ĐểkiểmđịnhH0,tadùngkiểmđịnh Wald.CácbướckiểmđịnhWald: Hồiquimôhình(U)thuđượcRSSU. Hồiquimôhình(R)thuđượcRSSR. Tính F ( RSS R RSS u ) /( k m ) RSSU /( n k ) NếuF>F (km,nk) bácbỏH0,Nếup(F*>F)Vídụ1:Vớimôhình(U),kiểmđịnh H0: 2= 3= 4=0ÁpđặtH0lên(U),tacómôhình(R):Yi= 1+ 2X2i+ 2X3i+ 2X4i+ 5X5i+Uihay Yi= 1+ 2(X2i+X3i+X4i)+ 5X5i+UiĐếnđây,ápdụngcácbướckiểmđịnh WaldchogiảthiếtH0.Vídụ2:Vớimôhình(U),kiểmđịnh H0: 2+ 3=1Thựchiệntươngtựnhưcácvídụtrên, bằngcácápđặtH0lên(U),tacómôhình hạnchế(R):Yi= 1+ 2X2i+(1 2)X3i+ 4X4i+ 5X5i+Ui(YiX3i)= 1+ 2(X2iX3i)+ 4X4i+ 5X5i+Ui*Chúý:TrongEviews,thủtụckiểmđịnh Waldđượcviếtsẵn,bạnchỉcầngõvàoDependentVariable:YVariable Coefficient Std.Error tStatistic Prob.C 9.6892861.585408 6.111541 0.0036X2 0.135714 0.130762 1.037872 0.3579X3 0.907143 0.147464 6.151643 0.0035X4 0.185714 0.075255 2.467811 0.0691WaldTest:Equation:UntitledTestStatistic Value df ProbabilityFstatistic 3.864865 (2,4) 0.1163Chisquare 7.729730 2 0.0210KđgtHo:β2=β4=0(biếnx2,x4khôngcầnđưavàomôhìnhtrên)Tacó:F=3.864865vớip=0.1163>5%chấpnhậngiảthiếtH0biếnx2vàx4khôngcầnđưavàomôhình. 2.KiểmđịnhcácbiếnbịbỏsótXétmôhình:Yi= 1+ 2Xi+Ui (*)GiảsửnghingờmôhìnhđãbỏsótbiếnZ kiểmtrabằngcách: NếucósốliệucủaZ: +HồiquimôhìnhYi= 1+ 2Xi+ 3Zi+Ui +KiểmđịnhH0: 3=0.NếubácbỏH0 thìmôhìnhbanđầuđãbỏsótbiếnZ.NếukhôngcósốliệucủaZ:dùngkiểm địnhRESETcủaRamsey.KiểmđịnhRESETcủaRamsey: ˆ 2 ˆ 3Ramseyđềxuấtsửdụnglàmcác Yi , Yi xấpxỉchoZi.Bước1:HồIquimôhình(*),thulấyY ˆiBước2:HồIquiYitheocácbiếnđộc ˆ 2 ˆ 3 Yi , Yi lậptrong(*)và(môhình nàygọilàmôhình(new)).Bước3:Kiểmđ ị nhH 0 :cách ệ s ố c ủa ˆYi2 , Y ˆ i3 đồngthờibằng0.NếubácbỏH0môhình(*)đãbỏsót biến.Cụthể: Tính 2 (R 2 R )/m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 9: Chọn mô hình và kiểm định việc chọn mô hình (18 tr) Chương9CHỌNMÔHÌNHVÀKIỂM ĐỊNHVIỆCCHỌNMHI.Cácthuộctínhcủamộtmôhình tố t1. Tínhtiếtkiệm2. Tínhđồngnhất3. Tínhthíchhợp4. Tínhbềnvữngvềmặtlíthuyết5. CókhảnăngdựbáotốtII.Cáchtiếpcậnđểlựachọnmôhình:( S Vt ö ïñ o ïc g ia ù o t rìn h ) III.Cácsailầmthườnggặpkhichọnmôhình 1. Bỏsótbiếnthíchhợp Giảsửmôhìnhđúnglà: Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui (a) Nhưngtalạichọnmôhình: Yi= 1+ 2X2i+Vi (b) hậuquả:Hậuquảviệcbỏsótbiến: Cácướclượngthuđượclàướclượng chệchcủacácthamsốtrongmôhình đúng. Cácướclượngthuđượckhôngphảilà ướclượngvững. Phươngsaicủacácướclượngtrong môhìnhsai(b)>trongmôhìnhđúng (a). Khoảngtincậyrộng,cáckiểmđịnh khôngcòntincậynữa.2.Đưavàomôhìnhcácbiếnkhôngthíchhợp(môhìnhthừabiến)Giảsửmôhìnhđúnglà: Yi= 1+ 2X2i+Ui (a)Nhưngtalạichọnmôhình(cóthêm X3): Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Vi(b)hậuquả: CácướclượngOLSvẫnlàcácước lượngkhôngchệchvàvữngcủacác thamsốtrongmôhìnhđúng. Phươngsaicủacácướclượngtrong môhìnhthừabiến(b)lớnhơntrong môhìnhđúng(a). Khoảngtincậyrộng,cáckiểmđịnh khôngcòntincậynữa. 3.Chọndạnghàmkhôngđúng kếtluậnsailầm.IV.Pháthiệnnhữngsailầm1. Pháthiệnsựcómặtcủabiến khôngcầnthiếtGiảsửmôhìnhhồiqui:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+ 5X5i+UiNếulýthuyếtchorằngtấtcảbiến độclậptrênđềuquyếtđịnhYthì phảigiữchúngtrongmôhìnhdùhệ sốcủachúngkhôngcóýnghĩathống kê. TrườnghợpnghingờX5làbiến khôngcầnthiếtkiểmđịnhH0: 5 =0 NếuchấpnhậnH0X5khôngcần thiết. TrườnghợpnghingờX4vàX5làcác biếnkhôngcầnthiếtkiểmđịnh H0: 4= 5=0(SửdụngkiểmđịnhWald)*KiểmđịnhWaldXétmôhình(U)sauđây:Yi= 1+ 2X2i+…+ mXmi+….+ kXki+Ui(U)đượcxemlàmôhìnhkhônghạnchế.Tacómôhìnhhạnchế(R)nhưsau: Yi= 1+ 2X2i+…+ mXmi+Uikđgt:H0: m+1 = m+2 =…= k=0ĐểkiểmđịnhH0,tadùngkiểmđịnh Wald.CácbướckiểmđịnhWald: Hồiquimôhình(U)thuđượcRSSU. Hồiquimôhình(R)thuđượcRSSR. Tính F ( RSS R RSS u ) /( k m ) RSSU /( n k ) NếuF>F (km,nk) bácbỏH0,Nếup(F*>F)Vídụ1:Vớimôhình(U),kiểmđịnh H0: 2= 3= 4=0ÁpđặtH0lên(U),tacómôhình(R):Yi= 1+ 2X2i+ 2X3i+ 2X4i+ 5X5i+Uihay Yi= 1+ 2(X2i+X3i+X4i)+ 5X5i+UiĐếnđây,ápdụngcácbướckiểmđịnh WaldchogiảthiếtH0.Vídụ2:Vớimôhình(U),kiểmđịnh H0: 2+ 3=1Thựchiệntươngtựnhưcácvídụtrên, bằngcácápđặtH0lên(U),tacómôhình hạnchế(R):Yi= 1+ 2X2i+(1 2)X3i+ 4X4i+ 5X5i+Ui(YiX3i)= 1+ 2(X2iX3i)+ 4X4i+ 5X5i+Ui*Chúý:TrongEviews,thủtụckiểmđịnh Waldđượcviếtsẵn,bạnchỉcầngõvàoDependentVariable:YVariable Coefficient Std.Error tStatistic Prob.C 9.6892861.585408 6.111541 0.0036X2 0.135714 0.130762 1.037872 0.3579X3 0.907143 0.147464 6.151643 0.0035X4 0.185714 0.075255 2.467811 0.0691WaldTest:Equation:UntitledTestStatistic Value df ProbabilityFstatistic 3.864865 (2,4) 0.1163Chisquare 7.729730 2 0.0210KđgtHo:β2=β4=0(biếnx2,x4khôngcầnđưavàomôhìnhtrên)Tacó:F=3.864865vớip=0.1163>5%chấpnhậngiảthiếtH0biếnx2vàx4khôngcầnđưavàomôhình. 2.KiểmđịnhcácbiếnbịbỏsótXétmôhình:Yi= 1+ 2Xi+Ui (*)GiảsửnghingờmôhìnhđãbỏsótbiếnZ kiểmtrabằngcách: NếucósốliệucủaZ: +HồiquimôhìnhYi= 1+ 2Xi+ 3Zi+Ui +KiểmđịnhH0: 3=0.NếubácbỏH0 thìmôhìnhbanđầuđãbỏsótbiếnZ.NếukhôngcósốliệucủaZ:dùngkiểm địnhRESETcủaRamsey.KiểmđịnhRESETcủaRamsey: ˆ 2 ˆ 3Ramseyđềxuấtsửdụnglàmcác Yi , Yi xấpxỉchoZi.Bước1:HồIquimôhình(*),thulấyY ˆiBước2:HồIquiYitheocácbiếnđộc ˆ 2 ˆ 3 Yi , Yi lậptrong(*)và(môhình nàygọilàmôhình(new)).Bước3:Kiểmđ ị nhH 0 :cách ệ s ố c ủa ˆYi2 , Y ˆ i3 đồngthờibằng0.NếubácbỏH0môhình(*)đãbỏsót biến.Cụthể: Tính 2 (R 2 R )/m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế lượng Kinh tế lượng Kinh tế học Chọn mô hình Kiểm định việc chọn mô hình Kiểm định phân phối chuẩn của UTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 628 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 350 0 0 -
38 trang 289 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 278 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 252 7 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 231 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô 1: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần
133 trang 204 1 0 -
13 trang 187 0 0
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Lê Khương Ninh
45 trang 169 0 0 -
Giáo trình môn học Kinh tế vi mô (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
46 trang 123 0 0