Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 1 - Hồ Hữu Trí (2018)
Số trang: 25
Loại file: pptx
Dung lượng: 107.71 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Kinh tế vi mô 2 - Chương 1: Phân tích thị trường cạnh tranh" cung cấp cho người học các kiến thức: Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất, chính sách giá sàn (giá tối thiểu), thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 1 - Hồ Hữu Trí (2018)CHƯƠNGIPHÂNTÍCHTHỊTRƯỜNGCẠNHTRANH 1A. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢNXUẤTI. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG (CS)Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng trả vàmức giá thực trả của người tiêu dùng đối với mộthàng hóa 2 Giá Lượng cầu 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 P CS1=10-7=3 Cá nhân 10 CS2=9-7=2 9 CS3=8-7=1 8P=7 CS4=7-7=0 q 3 ΣCS=6P CS là phần Thịtrường diện tích nằm phía dưới C đường cầu và S phía trên mứcP1 giá. D Q Q 1 D 4CS là công cụ đo lường lợi ích của người tiêu dùngtương ứng với một mức giá.P và CS nghịch biến. 5II. THẶNG DƯ SẢN XUẤT (PS)Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng bánvà mức giá thực bán của người sản xuất đối với mộthàng hóa 6 Giá Lượng cung 2 1 3 2 4 3 5 4 6 5P Doanh nghiệp PS1=5-2=3 6 PS2=5-3=2P=5 4 PS3=5-4=1 3 PS4=5-5=0 2 q 7 ΣPS=6P Thịtrường PS là phần S diện tích nằm phía trênP đường cung và1 phía dưới mức P S giá. Q Q 8 1 SPS là công cụ đo lường lợi ích của người sản xuấttương ứng với một mức giá.P và PS đồng biến.PS = ∏ + TFC 9P S Tổng thặng dư TS=CS+PS CSP* P S D Q* Q 10B. ỨNG DỤNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNGDƯ SẢN XUẤT TRONG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCHKINH TẾI. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA) 11 P S ΔCS=+A-B ΔPS=-A-C ΔTS= ΔCS+ΔPS=- B B-C P C Diện tích B+C gọi là tổn * APma thất vô íchx D Q Q* Q 12 1 II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI P THIỂU) 1.Tácđộngđếncung S ΔCS=-A-B ΔPS=A-CPmi ΔTS= ΔCS+ΔPS=-n A D B-C B P Diện tích B+C gọi là tổn C * thất vô ích Trợ cấp cho người sản xuất: D B+C+D 13 Q Q* Q II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI P THIỂU) 2.Tácđộngđếncầu(trợgiá) S ΔCS=-A-B Q ΔPS=A+B+D gPmi Chi của chính phủ=n A D (Q2-Q1)Pmin B P ΔTS= ΔCS+ΔPS-chi * của chính phủ= D-(Q2- D+Q g Q1)Pmin D Q Q* Q Q 14 III.CHÍNHSÁCHTHUẾVÀTRỢCẤPĐỐIVỚIHÀNGNỘI ĐỊA 1. ThuếP S Giácảvàsảnlượngcân bằngsaukhicóthuếPb phảithỏa4điềukiện: A B 1. QD=QD(Pb)P t C 2. QS=QS(PS)* DPs 3. QD=QS 4. PbPS=t D VD: QD=-P+10; QS=P+4; t=1 15 Q Q* QP S ΔCS=-A-B ΔPS=-C-DPb ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 1 - Hồ Hữu Trí (2018)CHƯƠNGIPHÂNTÍCHTHỊTRƯỜNGCẠNHTRANH 1A. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢNXUẤTI. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG (CS)Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng trả vàmức giá thực trả của người tiêu dùng đối với mộthàng hóa 2 Giá Lượng cầu 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 P CS1=10-7=3 Cá nhân 10 CS2=9-7=2 9 CS3=8-7=1 8P=7 CS4=7-7=0 q 3 ΣCS=6P CS là phần Thịtrường diện tích nằm phía dưới C đường cầu và S phía trên mứcP1 giá. D Q Q 1 D 4CS là công cụ đo lường lợi ích của người tiêu dùngtương ứng với một mức giá.P và CS nghịch biến. 5II. THẶNG DƯ SẢN XUẤT (PS)Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng bánvà mức giá thực bán của người sản xuất đối với mộthàng hóa 6 Giá Lượng cung 2 1 3 2 4 3 5 4 6 5P Doanh nghiệp PS1=5-2=3 6 PS2=5-3=2P=5 4 PS3=5-4=1 3 PS4=5-5=0 2 q 7 ΣPS=6P Thịtrường PS là phần S diện tích nằm phía trênP đường cung và1 phía dưới mức P S giá. Q Q 8 1 SPS là công cụ đo lường lợi ích của người sản xuấttương ứng với một mức giá.P và PS đồng biến.PS = ∏ + TFC 9P S Tổng thặng dư TS=CS+PS CSP* P S D Q* Q 10B. ỨNG DỤNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNGDƯ SẢN XUẤT TRONG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCHKINH TẾI. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA) 11 P S ΔCS=+A-B ΔPS=-A-C ΔTS= ΔCS+ΔPS=- B B-C P C Diện tích B+C gọi là tổn * APma thất vô íchx D Q Q* Q 12 1 II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI P THIỂU) 1.Tácđộngđếncung S ΔCS=-A-B ΔPS=A-CPmi ΔTS= ΔCS+ΔPS=-n A D B-C B P Diện tích B+C gọi là tổn C * thất vô ích Trợ cấp cho người sản xuất: D B+C+D 13 Q Q* Q II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI P THIỂU) 2.Tácđộngđếncầu(trợgiá) S ΔCS=-A-B Q ΔPS=A+B+D gPmi Chi của chính phủ=n A D (Q2-Q1)Pmin B P ΔTS= ΔCS+ΔPS-chi * của chính phủ= D-(Q2- D+Q g Q1)Pmin D Q Q* Q Q 14 III.CHÍNHSÁCHTHUẾVÀTRỢCẤPĐỐIVỚIHÀNGNỘI ĐỊA 1. ThuếP S Giácảvàsảnlượngcân bằngsaukhicóthuếPb phảithỏa4điềukiện: A B 1. QD=QD(Pb)P t C 2. QS=QS(PS)* DPs 3. QD=QS 4. PbPS=t D VD: QD=-P+10; QS=P+4; t=1 15 Q Q* QP S ΔCS=-A-B ΔPS=-C-DPb ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế vi mô 2 Kinh tế vi mô 2 Kinh tế vi mô Kinh tế học Chính sách giá sàn Hạn ngạch nhập khẩu Thặng dư tiêu dùngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 779 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 628 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 583 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 350 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 318 3 0 -
38 trang 289 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 277 0 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 266 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 252 7 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 231 0 0