Danh mục tài liệu

Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2: Chương 14

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 312.17 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2 - Chương 14 Hàn hồ quang tay, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: hàn hồ quang tay và tính chất của nó; phân loại hàn hồ quang; nguồn điện hàn và máy hàn; công nghệ hàn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2: Chương 14 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY§1. HÀN HỒ QUANG TAY VÀ TÍNH CHẤT CỦA NÓ1. Một số khái niệm về hàn hồ quang- Hàn hồ quang là hiện tượng phóng điện qua môi trườngkhí giữa 2 điện cực.- Nhờ nguồn nhiệt của hồ quang để làm nóng chảy kimloại.2. Cách gây hồ quang: 2 cáchCách 1: Phương pháp mở thẳngØ Cho que hàn chạm nhanh vào vậthàn theo phương thẳng góc khoảng1/10s khi đó mạch điện ngắn mạchcường độ tăng lên sinh nhiệt đốtchảy kim loại 1 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY§1. HÀN HỒ QUANG TAY VÀ TÍNH CHẤT CỦA NÓ2. Cách gây hồ quangCách 2: Gây hồ quang ma sátØ Đặt nghiêng que hàn so vớiphương thẳng đứng một góc αcho một đầu tiếp xúc với bề mặtvật hàn sau đó đưa que hàn trởlại thẳng đứng và hình thành hồquang. 2 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY§1. HÀN HỒ QUANG TAY VÀ TÍNH CHẤT CỦA NÓ3. Sự cháy của hồ quangÜ Hồ quang phụ thuộc vào µ Điện thế 2 cực U µ Cường độ dòng điện I µ Khoảng cách 2 cực H 3 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG1. Phân loại theo điện cựca. Hàn hồ quang bằng điện cưc không nóng chảy - Kim loại nóng chảy là vật hàn, hoặc que hàn phụb. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy- Kim loại nóng chảy chủ yếu là kim loại que hàn. 4 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG2. Phân loại theo pp nối dâya. Nối trực tiếp- Que hàn nối với 1 cực của nguồn điện, còn vật hàn nốivới cực khác của nguồn.- Nối dây trực tiếp thường dùng bằng cực nóng chảy 5 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG2. Phân loại theo pp nối dâyb. Nối dây gián tiếp- Là cách nối 2 cực của nguồn điện nới với 2 que hàn,vật hàn không được nối với cực nào cả. 6 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG2. Phân loại theo pp nối dâyc. Nối dây vừa trực tiếp vừa gián tiếp- Dùng khi hàn hồ quang 3 pha.- Năng suất quá trình hàn rất cao vì cùng 1 thời gian, thìsố lượng kim loại lỏng chảy rất lớn 7 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG3. Phân loại theo dòng điệna. Hàn hồ quang dòng điện xoay chiềuØ Thường dùng nhất là dòng điện có tần số 50Hz.Ø Ưu điểm là thuận lợi giá thành rẻ, thiết bị đơn giản,dễ bảo quản.b. Hàn hồ quang bằng dòng điện 1 chiều:Ø Sử dụng nguồn điện một chiều để hànØ Có 2 phương pháp nối dây: + Nối thuận + Nối nghịch 8 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG3. Phân loại theo dòng điệnb. Hàn hồ quang bằng dòng điện 1 chiều Nối thuận- Que hàn nối cực âm (-)- Vật hàn nối với cực dương (+)+ Ưu điểm- Nhiệt độ vật hàn cao hơn- Điện cực nối thuận tăng tuổi thọ- Bảo vệ điện cực không bị oxyhóa.. 9 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §2. PHÂN LOẠI HÀN HỒ QUANG3. Phân loại theo dòng điệnb. Hàn hồ quang bằng dòng điện xoay chiều@Nối nghịch- Que hàn nối cực dương- Vật hàn nối với cực âm+ Ưu điểm- Để hàn tấm mỏng, kim loạimàu, gang… 10 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §3. NGUỒN ĐIỆN HÀN VÀ MÁY HÀN1. Nguồn điện hàn- Nguồn xoay chiều và một chiềua. Nguồn xoay chiều+ Ưu điểm- Máy biến thế dễ chế tạo- Giá thành máy rẻ+ Nhược điểm- Khó gây hồ quang- Tính ổn định kém 11 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §3. NGUỒN ĐIỆN HÀN VÀ MÁY HÀNb. Nguồn một chiều+ Ưu điểm - Dễ gây hồ quang - Hồ quang cháy ổn định - Chất lượng mối hàn cao+ Nhược điểm - Chế tạo máy khó - Bộ phận chỉnh lưu đắt - Chế tạo khó 12 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY §3. NGUỒN ĐIỆN HÀN VÀ MÁY HÀN2. Máy hàn hồ quang điệna. Máy hàn xoay chiều một pha có bộ tự cảm riêng- Sơ đồ cấu tạo 13 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hàna. Vị trí hàn trong không gian 14 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn giáp mối- S ≤ 4 mm không vát mép- S≥4mm vát mép* Đặc điểm- Đơn giản, tiết kiệm, dễ chế tạo 15 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn giáp gấp- S≤2 mm dùng que hàn không nóng chảy- Mỏ hàn khí- Không cần dùng que hàn phụ 16 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn chồng- Ít dùng vì tốn kim loại và kết cấu nặng nề.* Hàn có tấm đệm- Dùng sữa chữa vì tốn kim loại và kết cấu nặng nề 17 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn góc 18 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn chữ T 19 CHƯƠNG 14: HÀN HỒ QUANG TAY § 4. CÔNG NGHỆ HÀN1. Vị trí các loại và chuẩn bị mép hànb. Các loại mối hàn* Hàn mặt đầu 20 ...