Danh mục tài liệu

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++‎ - Chương 1: Các đặc điểm của C++

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 766.99 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++‎ - Chương 1: Các đặc điểm của C++ cung cấp cho người học những kiến thức như: Các khái niệm cơ bản của C++; Lập trình cấu trúc trong C++; Các đặc điểm mới của C++. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++‎ - Chương 1: Các đặc điểm của C++ Chương 1CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA C++• Các khái niệm cơ bản của C++• Lập trình cấu trúc trong C++• Các đặc điểm mới của C++ 1Nội dung • Các khái niệm cơ bản trong C++ • Cấu trúc điều khiển • Hàm và cấu trúc chương trình • Con trỏ và chuỗi ký tự • Tham số mặc nhiên của hàm • Tái định nghĩa hàm • Hàm tại chổ (inline) • Truyền tham số • Tham chiếu • Struct 2Các khái niệm cơ bản• Từ khóa – Dành riêng cho ngôn ngữ ⇨ không được đặt tên trùng với từ khóa. – Là chữ thường Vd : char, int, return, for, else, const, static• Tên – Phân biệt chữ HOA và chữ thường – Gồm chữ, số, ‘_’ và phải bắt đầu bằng chữ cái. – Độ dài tối đa là 32 – Nên theo quy cách đặt tên. Vd: x, hoten, a1, num_of_var, Delta, TEN, ... 3Các khái niệm cơ bản• Kiểu dữ liệu Tên kiểu Kích thước Phạm vi char 1 byte -128 ⇨ 127 unsigned char 1 byte 0 ⇨ 255 int 2 bytes -32768 ⇨ 32767 unsigned int 2 bytes 0 ⇨ 65535 short 2 bytes 0 ⇨ 65535 long 4 bytes -231 ⇨ 231 - 1 unsigned long 4 bytes 0 ⇨ 232 - 1 float 4 bytes 1.2e-38 ⇨ 3.4e38 double 8 bytes 2.2e-308 ⇨ 1.8e308 4Các khái niệm cơ bản• Biến – Khai báo: bất kỳ vị trí nào trong chương trình – Khởi tạo: có thể vừa khai báo và khởi tạo Vd: int x=5, y=10; for( int i=0, tong =0 ; i0 ) { float x1= (-b + sqrt(delta)) / (2*a); float x2= (-b - sqrt(delta)) / (2*a); ... } 5Các khái niệm cơ bản• Biến – Biến toàn cục: có tác dụng trong toàn bộ CT. – Biến địa phương (cục bộ): chỉ có tác dụng trong phạm vi của nó. Vd: int so = 5; void GanSo(int x) { so = x; } int NuaSo(int x) { int c = 2; int so = x/c ; return so; } 6Các khái niệm cơ bản• Hằng – Khai báo: Vd: #define MAX 100 const int MAX=100; – Một số hằng quan trọng : • Số nguyên: 10 , -5, 300000, 1000L, ... • Số thực : 3.1416, .5 , 123E-5, ... • Ký tự : char ch1 = ‘A’ , ch2=97; • Chuỗi ký tự: char *str=“Chuoi Ky Tu”; char chuoi[50]; strcpy(chuoi,“ ”); if ( strcmp(chuoi,“”)==0) cout Các khái niệm cơ bản• Kiểu: Chuyển đổi kiểu : – Mặc nhiên (tự động) : float x = 3.1416; int y = x ; float sole = x - y; – Do người lập trình sử dụng : Cú pháp: ( Kiểu ) biểu thức hoặc Kiểu ( biểu thức ) Vd: int a=10, b=3; float c1 = a / b ; float c2 = float (a/b); float c3 = (float) a / b ; float c4 = float (a)/b; 8Các khái niệm cơ bản• Các phép toán – Số học: + , - , * , / , % – Luận lý: ==, !=, >, =, Tìm lỗi biến?int x = 10; int if = 10;int x = 10; ------------------------------------------ int diem so = 10;int 1x = 10; ------------------------------------------ int diem_so = 10;int x1 = 10; ------------------------------------------ int @diem = 10;int x=3, y=4; --------------------int tong = X+Y; int diem@ = 10; 10Tìm lỗi tên biến?int x = 10; int if = 10;int x = 10; ------------------------------------------ int diem so = 10;int 1x = 10; ------------------------------------------ int diem_so = 10;int x1 = 10; ------------------------------------------ int @diem = 10;int x=3, y=4; --------------------int tong = X+Y; int diem@ = 10; 11Biến toàn cục và cục bộ?int x1 = 5;int x2 = 2;void GanSo(int x) { int x1 = x; Kết quả cuối in ra x1, x2 = x; } x2 bằng mấy?int main(void){ GanSo(3); coutCác khái niệm cơ bản• Mảng – Khai báo: []; Vd: int m[10]; float ds[MAX]; – Thứ tự phần tử: từ 0 đến (kích thước -1) Vd: //CT tính tổng của 10 số Fibonacci đầu tiên long a[10]; a[0] = a[1] = 1; for (int i = 2; i < 10 ; i++) a[i] = a[i-1] + a[i-2]; long tong = 0; for(i=0 ; iBài tập – mảng• Dùng mảng lưu số tự nhiên từ 1 đến 10.• In dãy số này ra màn hình.• Tính tổng của dãy số và in ra màn hình. 14Các khái niệm cơ bản• Chú thích – Trên ...