Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4 - GV. Dương Khai Phong
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.71 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu trình bày của chương 4 Đa năng hóa toán tử thuộc bài giảng lập trình hướng đối tượng nhằm trình bày về các nội dung chính: khái niệm đa năng hóa toán tử, đa năng toán tử một ngôi, đa năng toán tử hai ngôi, định nghĩa lại ghép gán, đa năng hóa toán tử nhập /xuất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4 - GV. Dương Khai PhongĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://sites.google.com/site/khaiphong Số tiết lý thuyết: 45 tiết Số tiết thực hành: 30 tiết 1 http://sites.google.com/site/khaiphong Nội dung môn học: Chương 1: Tổng quan về OOP Chương 2: Lớp & đối tượng Chương 3: Hàm và hàm đa năng trong OOP Chương 4: Đa năng hóa toán tử Chương 5: Sự kế thừa và tính đa hình 2 http://sites.google.com/site/khaiphong Chương 4: Đa năng hoá toán tử Khái niệm đa năng hóa toán tử Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Đa năng hóa toán tử hai ngôi (+,-,*,/,…) Định nghĩa lại phép gán (=) Đa năng hóa toán tử nhập/xuất (>>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Khái niệm đa năng hóa toán tử Khái niệm Khái niệm: Ví dụ Là khả năng kết hợp một toán tử đã có (+,- Cú pháp ,*,/,>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Khái niệm đa năng hóa toán tử Khái niệm Cú pháp: Ví dụ operator@(DS_đối số) Cú pháp Trong đó: @ là toán tử cần đa năng Ví dụ: Đặc điểm Cách khai báo trước: Phanso cong(Phanso) Cách khai báo đa năng: Phanso operator+(Phanso) Đặc điểm: Không được phép thay đổi chức năng cơ bản,ý nghĩa nguyên thủy của toán tử hoặc thay đổi thứ tự ưu tiên của chúng. Các toán tử không thể đa năng hóa: . .* :: ?: sizeof 5 http://sites.google.com/site/khaiphong Chương 4: Đa năng hoá toán tử Khái niệm đa năng hóa toán tử Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Đa năng hóa toán tử hai ngôi (+,-,*,/,…) Định nghĩa lại phép gán (=) Đa năng hóa toán tử nhập/xuất (>>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Khái niệm Khái niệm: Đặc điểm Toán tử một ngôi là gì? Cú pháp Đặc điểm: Các toán tử này được sử dụng theo 2 cách: toán Ví dụ tử đứng trước (prefix) (++a) hay toán tử đứng sau (postfix) (a++) Ví dụ: cho biết kết quả của CT sau void main(){ void main(){ int a,b; int a,b; a=5; a=5; a++; b=++a; cout Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Khái niệm Cú pháp khai báo trong lớp: Đặc điểm Toán tử đứng trước (prefix): operator++() Cú pháp Toán tử đứng sau (postfix): Ví dụ operator++(int) Tham số int được gọi là tham số giả (chỉ định toán tử đứng sau) Định nghĩa bên ngoài lớp: ::operator++() { …. } Ví dụ: 8 Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphongclass Phanso{ void main(){ private: int tu,mau; Phanso a(1,2),b; public: Phanso(int t=0,int m=1); a++; // KQ: a=3/2 Phanso operator++(); a.xuat(); Phanso operator++(int); void xuat(); ++a; // KQ: a=5/2}; a.xuat();Phanso::Phanso(int t,int m){ b=++a; // KQ: a=7/2 và b=7/2 tu=t; mau=m;} a.xuat();Phanso Phanso::operator++(){ tu=tu+mau; b.xuat(); return *this;} b=a++; // KQ: a=9/2 và b=7/2Phanso Phanso::operator++(int){ a.xuat(); Phanso temp=*this; tu=tu+mau; b.xuat(); return temp; cout http://sites.google.com/site/khai ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4 - GV. Dương Khai PhongĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://sites.google.com/site/khaiphong Số tiết lý thuyết: 45 tiết Số tiết thực hành: 30 tiết 1 http://sites.google.com/site/khaiphong Nội dung môn học: Chương 1: Tổng quan về OOP Chương 2: Lớp & đối tượng Chương 3: Hàm và hàm đa năng trong OOP Chương 4: Đa năng hóa toán tử Chương 5: Sự kế thừa và tính đa hình 2 http://sites.google.com/site/khaiphong Chương 4: Đa năng hoá toán tử Khái niệm đa năng hóa toán tử Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Đa năng hóa toán tử hai ngôi (+,-,*,/,…) Định nghĩa lại phép gán (=) Đa năng hóa toán tử nhập/xuất (>>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Khái niệm đa năng hóa toán tử Khái niệm Khái niệm: Ví dụ Là khả năng kết hợp một toán tử đã có (+,- Cú pháp ,*,/,>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Khái niệm đa năng hóa toán tử Khái niệm Cú pháp: Ví dụ operator@(DS_đối số) Cú pháp Trong đó: @ là toán tử cần đa năng Ví dụ: Đặc điểm Cách khai báo trước: Phanso cong(Phanso) Cách khai báo đa năng: Phanso operator+(Phanso) Đặc điểm: Không được phép thay đổi chức năng cơ bản,ý nghĩa nguyên thủy của toán tử hoặc thay đổi thứ tự ưu tiên của chúng. Các toán tử không thể đa năng hóa: . .* :: ?: sizeof 5 http://sites.google.com/site/khaiphong Chương 4: Đa năng hoá toán tử Khái niệm đa năng hóa toán tử Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Đa năng hóa toán tử hai ngôi (+,-,*,/,…) Định nghĩa lại phép gán (=) Đa năng hóa toán tử nhập/xuất (>>, Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Khái niệm Khái niệm: Đặc điểm Toán tử một ngôi là gì? Cú pháp Đặc điểm: Các toán tử này được sử dụng theo 2 cách: toán Ví dụ tử đứng trước (prefix) (++a) hay toán tử đứng sau (postfix) (a++) Ví dụ: cho biết kết quả của CT sau void main(){ void main(){ int a,b; int a,b; a=5; a=5; a++; b=++a; cout Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphong Đa năng hóa toán tử một ngôi (++,--) Khái niệm Cú pháp khai báo trong lớp: Đặc điểm Toán tử đứng trước (prefix): operator++() Cú pháp Toán tử đứng sau (postfix): Ví dụ operator++(int) Tham số int được gọi là tham số giả (chỉ định toán tử đứng sau) Định nghĩa bên ngoài lớp: ::operator++() { …. } Ví dụ: 8 Chương 4: Đa năng hoá toán tử http://sites.google.com/site/khaiphongclass Phanso{ void main(){ private: int tu,mau; Phanso a(1,2),b; public: Phanso(int t=0,int m=1); a++; // KQ: a=3/2 Phanso operator++(); a.xuat(); Phanso operator++(int); void xuat(); ++a; // KQ: a=5/2}; a.xuat();Phanso::Phanso(int t,int m){ b=++a; // KQ: a=7/2 và b=7/2 tu=t; mau=m;} a.xuat();Phanso Phanso::operator++(){ tu=tu+mau; b.xuat(); return *this;} b=a++; // KQ: a=9/2 và b=7/2Phanso Phanso::operator++(int){ a.xuat(); Phanso temp=*this; tu=tu+mau; b.xuat(); return temp; cout http://sites.google.com/site/khai ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đa năng hóa toán tử Đa năng hóa toán tử một ngôi Đa năng hóa toán tử nhập Lập trình hướng đối tượng Tổng quan OOP Cấu trúc đối tượngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 316 0 0 -
101 trang 211 1 0
-
14 trang 141 0 0
-
Giáo trình lập trình hướng đối tượng - Lê Thị Mỹ Hạnh ĐH Đà Nẵng
165 trang 129 0 0 -
Giáo trình Lập trình Windows 1 - Trường CĐN Đà Lạt
117 trang 104 0 0 -
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
111 trang 103 0 0 -
265 trang 93 0 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng với Java: Phần 2 - Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Việt Hà
141 trang 86 0 0 -
33 trang 75 0 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 3: Lập trình hướng đối tượng (Phần 1)
196 trang 58 0 0