Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 3 (Phần 1) - Trần Minh Thái
Số trang: 73
Loại file: pptx
Dung lượng: 724.80 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Lập trình hướng đối tượng - Chương 3: Lập trình hướng đối tượng với Java (phần 1)" cung cấp cho người học các kiến thức về 3 vấn đề khai báo lớp và đối tượng trong Java, hàm khởi tạo, các phạm vi trong Java cách sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 3 (Phần 1) - Trần Minh Thái Chương 3 Lập trình Hướng đối tượng với Java – P1 TRẦN MINH THÁI Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn Cập nhật: 02 tháng 07 năm 2016 Nội dung #2 1. Khai báo lớp và đối tượng trong Java 2. Hàm khởi tạo 3. Các phạm vi trong Java cách sử dụng Lập trình hướng đối tượng (OOP) #3 • Mô hình hóa các đối tượng trong thế giới thực thành đối tượng phần mềm Chương trình = Đối tượng + Thông điệp • Một đối tượng gồm có • Thuộc tính: các đặc điểm, trạng thái của đối tượng • Hành vi: các hành vi/ chức năng của đối tượng Lớp đối tượng là gì? #4 • Lớp đối tượng (Class): định nghĩa các thuộc tính (không mang giá trị cụ thể) và các phương thức chung của một nhóm đối tượng nào đó • Lớp là khái niệm trung tâm của OOP, là sự mở rộng của khái niệm cấu trúc (struct) • Ngoài thành phần dữ liệu (như cấu trúc), lớp còn chứa các thành phần hàm, còn gọi là phương thức (method)/ hàm thành viên (member function) Lớp đối tượng là gì? #5 • Lớp được xem như một kiểu dữ liệu (kiểu đối tượng) • Lớp giúp lập trình viên: • Trừu tượng hóa dữ liệu • Đóng gói • và ẩn thông tin • Lớp là mô hình hóa rút gọn của thực thể trên thực tế, chỉ mô tả những thuộc tính, phương thức quan tâm Đối tượng là gì? #6 • Đối tượng (Object): là một thể hiện cụ thể của lớp, các thuộc tính có giá trị xác định • Đối tượng được xem như là một biến có kiểu dữ liệu là lớp đối tượng Lớp đối tượng vs Đối tượng? #7 Thể hiện Nguyên lý cơ bản của OOP #8 Trừu tượng hoá #9 • Loại bỏ đi các thông tin cụ thể, giữ lại các thông tin chung • Tập trung vào các đặc điểm của thực thể, làm cho nó khác biệt với những thực thể khác • Phụ thuộc góc nhìn Trừu tượng hoá #10 1 5 7 Khái Số nguyên -3 8 .... quát ( int ) hóa int, NGUOI, PERSON Danh từ chung trong là các ADT ngôn ngữ tự nhiên Người Khái ( PERSON ) quát Đóng gói – Module hoá #11 • Chia nhỏ hệ thống phức tạp thành các đối tượng nhỏ hơn • Đóng gói: Che giấu, ẩn chi tiết thực hiện bên trong • Hành vi riêng/ nội (private, internal): hành vi xử lý dữ liệu bên trong của đối tượng • Cung cấp cho các đối tượng khác (client) một hành vi giao tiếp (public/ interface methods) • Tính trong suốt: Thay đổi việc thực thi bên trong không làm ảnh hưởng tới các đối tượng khác Phân cấp #12 • Một nhóm đối tượng mang những đặc điểm khác biệt với những đối tượng khác có thể tách thành nhóm con • Lặp lại bước trên ta có cây phân cấp Xây dựng lớp đối tượng #13 • Lớp đóng gói các thành viên và chỉ định điều khiển truy cập tới các thành viên: • Thuộc tính • Phương thức • Tập hợp các lớp được nhóm lại thành gói (package). Mỗi lớp trong gói cũng được chỉ định điều khiển truy cập Xây dựng lớp đối tượng #14 Các từ khóa chỉ định điều khiển truy cập trong Java: • public: có thể truy cập từ mọi nơi • protected: có thể truy cập từ trong gói hoặc từ các lớp con • Không chỉ định: có thể truy cập từ trong gói • private: chỉ có thể truy cập từ chính lớp đó Các bước xây dựng lớp đối tượng #15 Bước 1: Mô hình hóa lớp đối tượng Phát hiện các thuộc tính và hành vi Bước 2: Mô tả phần tiêu đề của lớp Bước 3: Định nghĩa thuộc tính Bước 4: Định nghĩa phương thức khởi tạo (Constructor) Bước 5: Định nghĩa phương thức Bước 1: Mô hình hoá lớp đối tượng #16 • Ta cần biết những thông tin gì về một đối tượng thuộc lớp này thuộc tính • Ta thực sự cần xử lý (tác động) gì từ bên ngoài trên đối tượng hành vi giao tiếp • Để có được hành vi giao tiếp, có cần thêm những xử lý gì mà bên ngoài không cần biết hay không? hành vi nội Bước 1: Mô hình hoá lớp trừu tượng #17 Một lớp cần có: • Tên lớp • Danh sách các thuộc tính • Phương thức khởi tạo • Danh sách các phương thức Xác định thuộc tính #18 • Đối với mỗi đối tượng, xác định các thông tin cần lưu trữ. Sau đó lập bảng mô tả thuộc tính như sau: • Stt Thuộc tính Kiểu/ lớp Ràng buộc Diễn giải Nếu có ràng buộc liên thuộc tính thì lập thêm bảng sau: Thuộc tính Stt Mô tả ràng buộc Ghi chú liên quan Xác định thuộc tính #19 Ràng buộc là các quy định, quy tắc áp đặt trên các giá trị thuộc tính của đối tượng trong lớp, sao cho đối tượng này thể hiện đúng với thực tế • Ràng buộc tĩnh: ràng buộc trên giá trị thuộc tính • Ràng buộc động: ràng buộc trên biến đổi giá trị thuộc tính Ví dụ: • “Lương của nhân viên ít nhất là 1.500.000 đồng” Tĩnh • “Lương của nhân viên chỉ có thể tăng” Động 19 Ví dụ 1 xét lớp PhanSo #20 Thuộc Stt Kiểu/ lớp Ràng buộc Diễn giải tính 1 tuSo Số nguyên Tử số 2 mauSo Số nguyên mauSo 0 Mẫu số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 3 (Phần 1) - Trần Minh Thái Chương 3 Lập trình Hướng đối tượng với Java – P1 TRẦN MINH THÁI Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn Cập nhật: 02 tháng 07 năm 2016 Nội dung #2 1. Khai báo lớp và đối tượng trong Java 2. Hàm khởi tạo 3. Các phạm vi trong Java cách sử dụng Lập trình hướng đối tượng (OOP) #3 • Mô hình hóa các đối tượng trong thế giới thực thành đối tượng phần mềm Chương trình = Đối tượng + Thông điệp • Một đối tượng gồm có • Thuộc tính: các đặc điểm, trạng thái của đối tượng • Hành vi: các hành vi/ chức năng của đối tượng Lớp đối tượng là gì? #4 • Lớp đối tượng (Class): định nghĩa các thuộc tính (không mang giá trị cụ thể) và các phương thức chung của một nhóm đối tượng nào đó • Lớp là khái niệm trung tâm của OOP, là sự mở rộng của khái niệm cấu trúc (struct) • Ngoài thành phần dữ liệu (như cấu trúc), lớp còn chứa các thành phần hàm, còn gọi là phương thức (method)/ hàm thành viên (member function) Lớp đối tượng là gì? #5 • Lớp được xem như một kiểu dữ liệu (kiểu đối tượng) • Lớp giúp lập trình viên: • Trừu tượng hóa dữ liệu • Đóng gói • và ẩn thông tin • Lớp là mô hình hóa rút gọn của thực thể trên thực tế, chỉ mô tả những thuộc tính, phương thức quan tâm Đối tượng là gì? #6 • Đối tượng (Object): là một thể hiện cụ thể của lớp, các thuộc tính có giá trị xác định • Đối tượng được xem như là một biến có kiểu dữ liệu là lớp đối tượng Lớp đối tượng vs Đối tượng? #7 Thể hiện Nguyên lý cơ bản của OOP #8 Trừu tượng hoá #9 • Loại bỏ đi các thông tin cụ thể, giữ lại các thông tin chung • Tập trung vào các đặc điểm của thực thể, làm cho nó khác biệt với những thực thể khác • Phụ thuộc góc nhìn Trừu tượng hoá #10 1 5 7 Khái Số nguyên -3 8 .... quát ( int ) hóa int, NGUOI, PERSON Danh từ chung trong là các ADT ngôn ngữ tự nhiên Người Khái ( PERSON ) quát Đóng gói – Module hoá #11 • Chia nhỏ hệ thống phức tạp thành các đối tượng nhỏ hơn • Đóng gói: Che giấu, ẩn chi tiết thực hiện bên trong • Hành vi riêng/ nội (private, internal): hành vi xử lý dữ liệu bên trong của đối tượng • Cung cấp cho các đối tượng khác (client) một hành vi giao tiếp (public/ interface methods) • Tính trong suốt: Thay đổi việc thực thi bên trong không làm ảnh hưởng tới các đối tượng khác Phân cấp #12 • Một nhóm đối tượng mang những đặc điểm khác biệt với những đối tượng khác có thể tách thành nhóm con • Lặp lại bước trên ta có cây phân cấp Xây dựng lớp đối tượng #13 • Lớp đóng gói các thành viên và chỉ định điều khiển truy cập tới các thành viên: • Thuộc tính • Phương thức • Tập hợp các lớp được nhóm lại thành gói (package). Mỗi lớp trong gói cũng được chỉ định điều khiển truy cập Xây dựng lớp đối tượng #14 Các từ khóa chỉ định điều khiển truy cập trong Java: • public: có thể truy cập từ mọi nơi • protected: có thể truy cập từ trong gói hoặc từ các lớp con • Không chỉ định: có thể truy cập từ trong gói • private: chỉ có thể truy cập từ chính lớp đó Các bước xây dựng lớp đối tượng #15 Bước 1: Mô hình hóa lớp đối tượng Phát hiện các thuộc tính và hành vi Bước 2: Mô tả phần tiêu đề của lớp Bước 3: Định nghĩa thuộc tính Bước 4: Định nghĩa phương thức khởi tạo (Constructor) Bước 5: Định nghĩa phương thức Bước 1: Mô hình hoá lớp đối tượng #16 • Ta cần biết những thông tin gì về một đối tượng thuộc lớp này thuộc tính • Ta thực sự cần xử lý (tác động) gì từ bên ngoài trên đối tượng hành vi giao tiếp • Để có được hành vi giao tiếp, có cần thêm những xử lý gì mà bên ngoài không cần biết hay không? hành vi nội Bước 1: Mô hình hoá lớp trừu tượng #17 Một lớp cần có: • Tên lớp • Danh sách các thuộc tính • Phương thức khởi tạo • Danh sách các phương thức Xác định thuộc tính #18 • Đối với mỗi đối tượng, xác định các thông tin cần lưu trữ. Sau đó lập bảng mô tả thuộc tính như sau: • Stt Thuộc tính Kiểu/ lớp Ràng buộc Diễn giải Nếu có ràng buộc liên thuộc tính thì lập thêm bảng sau: Thuộc tính Stt Mô tả ràng buộc Ghi chú liên quan Xác định thuộc tính #19 Ràng buộc là các quy định, quy tắc áp đặt trên các giá trị thuộc tính của đối tượng trong lớp, sao cho đối tượng này thể hiện đúng với thực tế • Ràng buộc tĩnh: ràng buộc trên giá trị thuộc tính • Ràng buộc động: ràng buộc trên biến đổi giá trị thuộc tính Ví dụ: • “Lương của nhân viên ít nhất là 1.500.000 đồng” Tĩnh • “Lương của nhân viên chỉ có thể tăng” Động 19 Ví dụ 1 xét lớp PhanSo #20 Thuộc Stt Kiểu/ lớp Ràng buộc Diễn giải tính 1 tuSo Số nguyên Tử số 2 mauSo Số nguyên mauSo 0 Mẫu số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng Lập trình hướng đối tượng Lập trình hướng đối tượng với Java Khai báo lớp Khai báo đối tượng Hàm khởi tạoTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 316 0 0 -
101 trang 211 1 0
-
14 trang 141 0 0
-
Giáo trình lập trình hướng đối tượng - Lê Thị Mỹ Hạnh ĐH Đà Nẵng
165 trang 129 0 0 -
Giáo trình Lập trình Windows 1 - Trường CĐN Đà Lạt
117 trang 104 0 0 -
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
111 trang 103 0 0 -
265 trang 93 0 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng với Java: Phần 2 - Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Việt Hà
141 trang 86 0 0 -
33 trang 75 0 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 3: Lập trình hướng đối tượng (Phần 1)
196 trang 58 0 0