Danh mục tài liệu

Bài giảng Lập trình mạng: Mạng máy tính và lập trình mạng - Nguyễn Hữu Thể

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Lập trình mạng: Mạng máy tính và lập trình mạng" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Lập trình mạng, TCP/IP, các tầng của mô hình TCP/IP, tầng ứng dụng (Application Layer), tầng vận chuyển (Transport Layer), địa chỉ IP v4 (IP address),... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng: Mạng máy tính và lập trình mạng - Nguyễn Hữu Thể LẬP TRÌNH MẠNGMẠNG MÁY TÍNH VÀ LẬP TRÌNH MẠNG Nguyễn Hữu ThểLẬP TRÌNH MẠNG Các chương trình:  kế toán doanh nghiệp, quản lý, trò chơi, điều khiển,... đều là các chương trình ứng dụng mạng. Lập trình mạng liên quan:  ngôn ngữ lập trình,  phân tích thiết kế hệ thống,  kiến thức hệ thống mạng,  mô hình xây dựng chương trình ứng dụng mạng,  kiến thức về cơ sở dữ liệu,... các lĩnh vực khác như mạng điện thoại di động, PSTN, GPS, Bluetooth, sensor,... 2LẬP TRÌNH MẠNG 3 vấn đề chính trong lập trình mạng:  Kiến thức mạng truyền thông  Mô hình lập trình mạng  Ngôn ngữ lập trình mạng 3TCP/ IP Mô hình TCP/IP ra đời trong những năm 1970, được phát triển dựa trên mô hình OSI. Cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng giúp cho các hệ thống mạng khác nhau có thể làm việc với nhau. 4 Các tầng của mô hình TCP/IPMô hình TCP/IP gồm có 4 tầng: ứng dụng (Application), Mô hình OSI Mô hình TCP/IP vận chuyển (Transport) , tầng Internet (Internet), truy xuất mạng(NetworkAccess) 5Tầng ứng dụng (Application Layer) Trao đổi thông tin người dùng. Một số giao thức thông dụng: 6Tầng vận chuyển (Transport Layer) Quản lý và kiểm tra truyền thông giữa các máy tính. Chuyển tiếp dữ liệu nhận được lên lớp trên hoặc xuống lớp dưới. Sử dụng cổng (port) để xác định ứng dụng nào của tầng trên sẽ nhận dữ liệu. Hai giao thức chính là :  TCP (Transmission Control Protocol)  UDP (User Datagram Protocol) 7Tầng vận chuyển (Transport Layer)TCP (Transmission Control Protocol) : Cung cấp dịch vụ truyền thông tin cậy và hướng kết nối Các ứng dụng cần truyền dữ liệu lớn tại một thời điểm Ứng dụng cần cơ chế xác nhận dữ liệu. Hướng kết nối gồm ba giai đoạn :  thiết lập kết nối,  truyền dữ liệu,  giải phóng kết nối. 8Tầng vận chuyển (Transport Layer)UDP (User Datagram Protocol) : Cung cấp dịch vụ truyền thông không kết nối Không đảm bảo truyền dữ liệu thành công. Thường chỉ truyền một lượng dữ liệu nhỏ tại một thời điểm. 9Địa chỉ IP v4 (IP address) Chức năng: đánh địa chỉ gói dữ liệu và định tuyến đến đích. Cấu trúc: chia làm hai hoặc ba phần:  network_id & host_id  hoặc network_id & subnet_id & host_id IPv4 Kích thước 32 bit, chia thành bốn phần, mỗi phần có kích thước 8 bit, gọi là octet hoặc byte. Trình bày:  Ký pháp thập phân có dấu chấm (dotted-decimal notation) • Ví dụ: 172.16.30.56  Ký pháp nhị phân (Binary) • Ví dụ: 10101100 00010000 00011110 00111000  Ký pháp thập lục phân (Hexa) • Ví dụ: AC 10 1E 38Địa chỉ IP (IP address) Không gian địa chỉ IPv4 (gồm 232 địa chỉ) chia thành nhiều lớp. Các lớp: A, B, C, D và E  Lớp A, B và C được triển khai để đặt cho các host trên mạng Internet;  Lớp D dùng cho các nhóm multicast;  Lớp E phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Địa chỉ IP được gọi là địa chỉ logical Địa chỉ MAC gọi là địa chỉ vật lý (physical). 11Địa chỉ IP (IP address)Địa chỉ IP (IP address)Địa chỉ cổng (port) Hệ điều hành mạng đa nhiệm:  => cho phép nhiều tiến trình chạy đồng thời trên cùng một máy tính + địa chỉ IP. Để phân biệt các tiến trình:  => gán cho mỗi tiến trình một nhãn duy nhất để phân biệt các tiến trình với nhau. Nhãn (hay Port) được sử dụng và được quản lý bởi tầng transport, có giá trị từ 0 đến 65535. 14Port: 0 đến 1023 (Cổng phổ biến -Well Known) Dùng cho hệ thống, người sử dụng không nên dùng.  Gán mặc định cho các giao thức truyền thông phổ biến. Tham khảo tại iana.org/assignments/port-numbers Danh sách các port thông dụng: 20 TCP File Transfer - FTP data 21 TCP File Transfer - FTP control 22 TCP/UDP SSH Remote Login Protocol/ pcAnywhere 23 TCP Telnet 25 TCP Simple Mail Transfer Protocol (SMTP) 38 TCP UDP Route Access Protocol (RAP) 42 UDP Host Name Server - Microsoft WINS 45 TCP Message Processing Module (receive) 46 TCP Message Processing Module (send) 15Port: 0 đến 1023 (Cổng phổ biến -Well Known) 50 TCP UDP Remote Mail Checking Protocol (RMCP) 66 TC ...