Danh mục tài liệu

Bài giảng Lập trình trực quan: Ngôn ngữ C# - ThS. Trần Anh Dũng

Số trang: 232      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.30 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình trực quan: Ngôn ngữ C# trình bày những nội dung như: C#, đặc điểm của ngôn ngữ C#, cấu trúc chương trình C#, camespace, Console I/O, kiểu dữ liệu trong C#, phân loại kiểu dữ liệu, kiểu dữ liệu định sẵn, thứ tự ưu tiên của toán tử,… Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình trực quan: Ngôn ngữ C# - ThS. Trần Anh DũngNGÔN NGỮ C# ThS. Trần Anh Dũng C#• Ngôn ngữ lập trình “thuần” hướng đối tượng• 70% Java, 10% C++, 5% Visual Basic, 15% mới• Trình biên dịch C# là một trong những trình biên dịch hiệu quả nhất trong dòng sản phẩm .NET.03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 2 Đặc điểm của ngôn ngữ C#• Có từ khóa khai báo dành cho thuộc tính (property)• Cho phép tạo sưu liệu trực tiếp bên trong mã nguồn (dùng tool mã nguồn mở NDoc phát sinh ra sưu liệu)• Hỗ trợ khái niệm interface (tương tự java)• Cơ chế tự động dọn rác (tương tự java)• Truyền tham số kiểu: in(ø), out, ref, param03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 3 Cấu trúc chương trình C#03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 4 Hello World01 using System;0203 class Hello04 {05 public static void Main()06 {07 Console.WriteLine(Hello, World);08 }09 }03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 5 Namespace• Namespace cung cấp cho cách tổ chức quan hệ giữa các lớp và các kiểu khác. namespace CustomerPhoneBookApp { using System; public struct Subscriber { // Code for struct here... } }03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 6 Namespace• Từ khóa using giúp giảm việc phải gõ những namespace trước các hàm hành vi hoặc thuộc tính using Wrox.ProCSharp;• Ta có thể gán bí danh cho namespace Cú pháp: using alias = NamespaceName;03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 7 Ví dụ 01 /* Chương trình cơ bản của C#*/ 02 class Hello{ 03 static void Main(string[] args) 04 { 05 System.Console.WriteLine(“Hello C Sharp”); 06 System.Console.ReadLine(); 07 }•08D }• Để biên dịch từng Class, có thể sử dụng tập tin csc.exe trong cửa sổ Command Prompt với khai báo như sau: D:\csc CSharp\ Hello.cs03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 8 Ví dụ01 /* Chương trình cơ bản của C#*/02 using System;03 class Hello{04 static void Main(string[] args){05 Console.WriteLine(“Hello C Sharp”);06 Console.ReadLine();07 }08 }03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 9 Ví dụ01 /* Chương trình cơ bản của C#*/02 using Con=System.Console;03 class Hello{04 static void Main(string[] args){05 Con.WriteLine(“Hello C Sharp”);06 Con.ReadLine();07 }08 }03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 10 Console I/O• Để đọc ký tự văn bản từ cửa sổ console – Console.Read() giá trị trả về là int – Console.ReadLine() giá trị trả về là string• Để xuất chuỗi ký tự dùng – Console.Write() / Console.WriteLine()03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 11 Console.WriteLinepublic static void Main() { int a = 1509; int b = 744; int c = a + b; Console.Write(The sum of ); Console.Write(a); Console.Write( and ) ; Console.Write(b); Console.Write( equals ); Console.WriteLine(c); Console.WriteLine(The sum of + a + and + b + =+c) ; Console.WriteLine( {0} + {1} = {2}, a, b, c); Console.ReadLine();} 03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 12 Console.WriteLineConsole.WriteLine(Standard Numeric FormatSpecifiers);Console.WriteLine( (C) Currency: . . . . . . . . {0:C}\n + (D) Decimal:. . . . . . . . . {0:D}\n + (E) Scientific: . . . . . . . {1:E}\n + (F) Fixed point:. . . . . . . {1:F}\n + (G) General:. . . . . . . . . {0:G}\n + (default):. . . . . . . . {0}(default = G)\n + (N) Number: . . . . . . . . . {0:N}\n + (P) Percent:. . . . . . . . . {1:P}\n + (R) Round-trip: . . . . . . . {1:R}\n + (X) Hexadecimal:. . . . . . . {0:X}\n, -123, -123.45f);03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 13 Console.WriteLine03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 14 Console.WriteLineConsole.WriteLine(Standard DateTime Format Specifiers);Console.WriteLine( (d) Short date: . . . . . . . {0:d}\n + (D) Long date:. . . . . . . . {0:D}\n + (t) Short time: . . . . . . . {0:t}\n + (T) Long time:. . . . . . . . {0:T}\n + (f) Full date/short time: . . {0:f}\n + (F) Full date/long time:. . . {0:F}\n + (g) General date/short time:. {0:g}\n + (G) General date/long time: . {0:G}\n + (default):. . . . . . . . {0} (default= G)\n + (M) Month:. . . . . . . . . . {0:M}\n + (R) RFC1123:. . . . . . . . . {0:R}\n + (s) Sortable: . . . . . . . . {0:s}\n + (u) Universal sortable: . . . {0:u} (invariant)\n+ (U) Universal sortable: . . . {0:U}\n + (Y) Year: . . . . . . . . . . {0:Y}\n, thisDate);03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 15 Console.WriteLine03/02/2015 Lập Trình Trực Quan 16 Kiểu dữ liệu trong C#03/02/2015 Lập Trình Trực ...