Bài giảng Luật ngân hàng: Bài 4 - ThS. Hoàng Văn Thành
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 832.86 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Luật ngân hàng: Bài 4 Pháp luật về hợp đồng tín dụngvới mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày được khái niệm hợp đồng tín dụng; Xác định được trình tự, thủ tục ký kết hợp đồng tín dụng; Trình bày được nội dung của hợp đồng tín dụng; Chỉ ra được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng tín dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Luật ngân hàng: Bài 4 - ThS. Hoàng Văn Thành LUẬT NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành 1v1.0014107209 BÀI 4 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành 2v1.0014107209TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI Để trả lời thắc mắc của bạn Hưng là có cần phải có tài sản đảm bảo thì mới được vay ở Ngân hàng hay không? Mời các bạn cùng theo dõi bài giảng tiếp theo: Pháp luật về hợp đồng tín dụng nhé. 3v1.0014107209MỤC TIÊU BÀI HỌC• Trình bày được khái niệm hợp đồng tín dụng;• Xác định được trình tự, thủ tục ký kết hợp đồng tín dụng;• Trình bày được nội dung của hợp đồng tín dụng;• Chỉ ra được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng tín dụng;• Liệt kê được các loại trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;• Lựa chọn được các phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng tín dụng. 4v1.0014107209CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓĐể học được tốt môn học này, người học phảihọc xong các môn sau:• Luật Dân sự;• Luật Thương mại;• Luật Doanh nghiệp. 5v1.0014107209HƯỚNG DẪN HỌC• Đọc văn bản pháp luật sau ➢ Luật các Tổ chức tín dụng 2010; ➢ Luật Thương mại 2005; ➢ Luật Doanh nghiệp 2005; ➢ Bộ luật Tố tụng Dân sự 2004 (sửa đổi, bổ sung 2011); ➢ Luật Trọng tài thương mại 2010; ➢ Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN của Thống đốc ngân hàng nhà nước ngày 31/12/2001 về việc Ban hành Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng; ➢ Quyết định số 127/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 03/02/2005 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN.• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ.• Trả lời các câu hỏi ôn tập ở cuối bài. 6v1.0014107209CẤU TRÚC NỘI DUNG 4.1 Khái quát chung về hợp đồng tín dụng 4.2 Kí kết hợp đồng tín dụng 4.3 Thực hiện hợp đồng tín dụng 4.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng tín dụng 4.5 Tranh chấp trong hợp đồng tín dụng 7v1.00141072094.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Phân loại 8v1.00141072094.1.1. KHÁI NIỆM• Định nghĩa Hợp đồng tín dụng là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức tín dụng (bên cho vay) với tổ chức, cá nhân có đủ những điều kiện do luật định (bên vay), theo đó tổ chức tín dụng chuyển giao một số tiền cho bên vay sử dụng trong một thời hạn nhất định, với điều kiện hoàn trả cả gốc và lãi.• Đặc điểm ➢ Hợp đồng tín dụng được ký kết giữa bởi 2 loại chủ thể: ▪ Tổ chức tín dụng – Bên cho vay; ▪ Khách hàng (tổ chức, cá nhân) – Bên vay. ➢ Hợp đồng tín dụng có đối tượng là tiền tệ ▪ Hợp đồng tín dụng được ký kết và thực hiện trên cơ sở sự tín nhiệm và tài sản bảo đảm. ▪ Hợp đồng tín dụng luôn được thể hiện dưới hình thức văn bản (hợp đồng theo mẫu). 9v1.00141072094.1.2. PHÂN LOẠI• Căn cứ vào thời hạn sử dụng vốn ➢ Hợp đồng cho vay ngắn hạn: ▪ Thời hạn vay: 1 năm. ▪ Mục đích: Đáp ứng nhu cầu vốn linh động trong kinh doanh hoặc tiêu dùng trong thời hạn ngắn. ➢ Hợp đồng cho vay trung hạn và dài hạn: ▪ Thời hạn vay: Từ 1 năm trở lên. ▪ Mục đích: Phục vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố định trong kinh doanh hoặc sinh hoạt, tiêu dùng.• Căn cứ vào tính chất có bảo đảm của khoản vay ➢ Hợp đồng cho vay có bảo đảm bằng tài sản; ➢ Hợp đồng cho vay không có tài sản bảo đảm.• Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn: ➢ Cho vay kinh doanh; ➢ Cho vay tiêu dùng. 10v1.00141072094.2. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 4.2.2. Chủ thể của ký kết 4.2.1. Nguyên tắc ký kết ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Luật ngân hàng: Bài 4 - ThS. Hoàng Văn Thành LUẬT NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành 1v1.0014107209 BÀI 4 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành 2v1.0014107209TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI Để trả lời thắc mắc của bạn Hưng là có cần phải có tài sản đảm bảo thì mới được vay ở Ngân hàng hay không? Mời các bạn cùng theo dõi bài giảng tiếp theo: Pháp luật về hợp đồng tín dụng nhé. 3v1.0014107209MỤC TIÊU BÀI HỌC• Trình bày được khái niệm hợp đồng tín dụng;• Xác định được trình tự, thủ tục ký kết hợp đồng tín dụng;• Trình bày được nội dung của hợp đồng tín dụng;• Chỉ ra được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng tín dụng;• Liệt kê được các loại trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;• Lựa chọn được các phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng tín dụng. 4v1.0014107209CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓĐể học được tốt môn học này, người học phảihọc xong các môn sau:• Luật Dân sự;• Luật Thương mại;• Luật Doanh nghiệp. 5v1.0014107209HƯỚNG DẪN HỌC• Đọc văn bản pháp luật sau ➢ Luật các Tổ chức tín dụng 2010; ➢ Luật Thương mại 2005; ➢ Luật Doanh nghiệp 2005; ➢ Bộ luật Tố tụng Dân sự 2004 (sửa đổi, bổ sung 2011); ➢ Luật Trọng tài thương mại 2010; ➢ Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN của Thống đốc ngân hàng nhà nước ngày 31/12/2001 về việc Ban hành Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng; ➢ Quyết định số 127/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 03/02/2005 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN.• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ.• Trả lời các câu hỏi ôn tập ở cuối bài. 6v1.0014107209CẤU TRÚC NỘI DUNG 4.1 Khái quát chung về hợp đồng tín dụng 4.2 Kí kết hợp đồng tín dụng 4.3 Thực hiện hợp đồng tín dụng 4.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng tín dụng 4.5 Tranh chấp trong hợp đồng tín dụng 7v1.00141072094.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Phân loại 8v1.00141072094.1.1. KHÁI NIỆM• Định nghĩa Hợp đồng tín dụng là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức tín dụng (bên cho vay) với tổ chức, cá nhân có đủ những điều kiện do luật định (bên vay), theo đó tổ chức tín dụng chuyển giao một số tiền cho bên vay sử dụng trong một thời hạn nhất định, với điều kiện hoàn trả cả gốc và lãi.• Đặc điểm ➢ Hợp đồng tín dụng được ký kết giữa bởi 2 loại chủ thể: ▪ Tổ chức tín dụng – Bên cho vay; ▪ Khách hàng (tổ chức, cá nhân) – Bên vay. ➢ Hợp đồng tín dụng có đối tượng là tiền tệ ▪ Hợp đồng tín dụng được ký kết và thực hiện trên cơ sở sự tín nhiệm và tài sản bảo đảm. ▪ Hợp đồng tín dụng luôn được thể hiện dưới hình thức văn bản (hợp đồng theo mẫu). 9v1.00141072094.1.2. PHÂN LOẠI• Căn cứ vào thời hạn sử dụng vốn ➢ Hợp đồng cho vay ngắn hạn: ▪ Thời hạn vay: 1 năm. ▪ Mục đích: Đáp ứng nhu cầu vốn linh động trong kinh doanh hoặc tiêu dùng trong thời hạn ngắn. ➢ Hợp đồng cho vay trung hạn và dài hạn: ▪ Thời hạn vay: Từ 1 năm trở lên. ▪ Mục đích: Phục vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố định trong kinh doanh hoặc sinh hoạt, tiêu dùng.• Căn cứ vào tính chất có bảo đảm của khoản vay ➢ Hợp đồng cho vay có bảo đảm bằng tài sản; ➢ Hợp đồng cho vay không có tài sản bảo đảm.• Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn: ➢ Cho vay kinh doanh; ➢ Cho vay tiêu dùng. 10v1.00141072094.2. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 4.2.2. Chủ thể của ký kết 4.2.1. Nguyên tắc ký kết ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Luật ngân hàng Luật ngân hàng Pháp luật về hợp đồng tín dụng Hợp đồng tín dụng Thủ tục ký kết hợp đồng tín dụng Tranh chấp trong hợp đồng tín dụngTài liệu có liên quan:
-
2 trang 237 0 0
-
Luật mẫu về chuyển tiền quốc tế của UNCITRAL
20 trang 203 0 0 -
Thông tư Số: 19/2010/TT-BTC do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành
3 trang 184 0 0 -
93 trang 105 0 0
-
27 trang 78 0 0
-
Giáo trình Pháp luật kinh tế: Phần 1 - PGS. TS. Lê Thị Thanh (Tái bản lần 2)
231 trang 76 0 0 -
Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam 2010
16 trang 63 0 0 -
24 trang 54 0 0
-
Mẫu hợp đồng vay vốn - Hợp đồng tín dụng
5 trang 54 0 0 -
9 trang 51 0 0