Danh mục tài liệu

Bài giảng môn Đại số lớp 8: Ôn tập cuối học kì 1

Số trang: 37      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.74 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Đại số lớp 8: Ôn tập cuối học kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 8: Ôn tập cuối học kì 1I.Kiếnthứccầnnhớ:1.Nhânđơnthức,đathức Muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào?  Quytắc:Muốnnhânmộtđơnthứcvớimộtđa thức,tanhânđơnthứcvớitừnghạngtửcủađa thứcrồicộngcáctíchvớinhau. A(B+C)= AB+AC 2.Nhânđathức,đathức Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa Muốn nhân đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với thức với đa thức từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích ta làm thế nào? vớinhau. (A+B).(C+D)= AC+AD+BC+BD3.Nhữnghằngđẳngthứcđángnhớ Điềnvàochỗcácdấu“?“sauđâyđểcócáchằngđẳngthức đúng ? B ? 2=A2++B 1)(+) A 2AB? 2 A ? B? 2=A22AB+ B?2 2)() B ? B? ?2 3)(A+)(A)=–B A 2 ? 3=A3++3AB 4)(A+) B 3A?2B 2 +B3 ? A 5)(B) 3 =A33A2B+3AB2 B?3 ? 6)(A+)(A B 2 ?3 –AB+B2)=A3+ B ?3 A 7)(AB)(A2+AB+B2)=–B 3 4.Phântíchđathứcthànhnhântử:làbiếnđổiđathứcđóthànhmộttíchcủanhữngđathứca/Phươngphápđặtnhântửchung: A.B+A.C =A.(B+C) A:Gọilànhântửchung4.Phântíchđathứcthànhnhântử:làbiếnđổiđathứcđóthànhmộttíchcủanhữngđathứca/Phươngphápđặtnhântửchung:b/Phươngphápdunghằngđẳngthức: *VÍDỤ:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử 2a)x 4x 4 x 2 2x.2 2 2 (x 2) 2 2 2b)x 2 2 x 2 x 2 x 2c)18x3 =1(2x)3 =(12x)(1+2x+4x2)4.Phântíchđathứcthànhnhântử:làbiếnđổiđathứcđóthànhmộttíchcủanhữngđathứca/Phươngphápđặtnhântửchung:b/Phươngphápdùnghằngđẳngthức:c/Phươngphápnhómhạngtử: Xuấthiệnnhântử chungcủacácnhómNhómthíchhợp Xuấthiệnhằngđẳng thức Saukhiphântíchđathức thànhnhântửởmỗi nhómthìquátrìnhphân tíchphảitiếptụcđược5.Chiađơnthứcchođơnthức: ĐơnthứcAchiahếtchođơnthứcBkhimỗibiến củađ nthứứcAchiah Đơơnth cBđềulàbi ếncủơađ ếtchođ nth ơứnthứcAvớisố cBkhinào? mũkhônglớnhơnsốmũcủanótrongđơnthứcA. *Quytắc:MuốnchiađơnthứcAchođơnthứcB (trongtrườnghợpAchiahếtchoB)talàmnhư sau: ChiahệsốcủađơnthứcAchohệsốcủađơn thứcB. ChialũythừacủatừngbiếntrongAcholũy thừacủacùngbiếnđótrongB. Nhâncáckếtquảvừatìmđượcvớinhau.6.Chiađathứcchođơnthức: *Quytắc:ChiatừnghạngtửcủađathứcAcho đơnthứcB(trườnghợpcáchạngtửcủaAđều chiahếtchoB)rồicộngcáckếtquảvớinhau7.Chiađathứcmộtbiếnđãsắpxếp: *Quytắc: ChiahạngtửbậccaonhấtcủaAchohạngtửbậc caonhấtcủaB Nhânthươngtìmvớiđathứcchia. Lấyđathứcbịchiatrừđitíchvừanhậnđược. Chiahạngtửbậccaonhấtcủadưthứnhất… ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II. Kiến thức cần nhớII. Vận dụng : Dạng 1: Phép nhân các đa thứcBài1:Làmtínhnhân:a/5x2.(3x2–7x+2)=15x4 –35x3 +10x2 2b/ xy.(2 x 2 − 3xy + y 2 ) 3 2 2 2 = xy.2 x − xy.3 xy + xy. y 2 2 3 3 3 4 3 2 3 = x y − 2 x y + xy 2 2 3 3Bài2:Làmtínhnhân:a)(2x2–3x)(5x2–2x+1)b)(x–2y)(3xy+5y2+x)Giảia/(2x2–3x)(5x2–2x+1)=10x44x3+2x2 15x3+6x2–3x=10x44x315x3+2x2+6x2–3x=10x4–19x3+8x2–3x Bài2:Làmtínhnhân: b)(x–2y)(3xy+5y2+x)Giảib)(x–2y)(3xy+5y2+x)=3x2y+5xy2+x2 –6xy2–10y3–2xy=3x2y+5xy2–6xy2+x2–10y3–2xy=3x2yxy2+x2–10y3–2xyBài3:Choc ...